Phòng kiểm định - hiệu chuẩn - thử nghiệm

Số hiệu
VILAS - 1288
Tên tổ chức
Phòng kiểm định - hiệu chuẩn - thử nghiệm
Địa điểm công nhận
- Số 35, đường 30/04, phường 9, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:29 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
11-05-2026
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng kiểm định - hiệu chuẩn - thử nghiệm
Laboratory: Verification - Calibration - Testing laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Kiểm định và Dịch vụ Kỹ thuật Việt Nam
Organization: Vietnam Technical Services & Inspection Co. Ltd
Lĩnh vực thử nghiệm:
Field of testing: Mechanical
Người quản lý/Laboratory manager: Nguyễn Văn Thành
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Văn Thành Các phép thử được công nhận/Accredited Tests
Nguyễn Hoàng Cường Các phép thử được công nhận/Accredited Tests
Phạm Duy Tầm Các phép thử được công nhận/Accredited Tests
Số hiệu/ Code: VILAS 1288
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/ Address: Số 35, đường 30/04, phường 9, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu No. 35, 30/4 street, ward 9, Vung Tau city, Ba Ria – Vung Tau province
Địa điểm/Location: Số 35, đường 30/04, phường 9, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu No. 35, 30/4 street, ward 9, Vung Tau city, Ba Ria – Vung Tau province
Điện thoại/ Tel: 0254 3596789 Fax: 0254 3596789
E-mail: [email protected] Website: www.cal-test.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Van an toàn (x) Safety relief valve Xác định áp suất đặt ≥ 0,5 bar Determination of pressure set ≥ 0,5 bar Áp suất khí đến/ Air test to: 300 bar Áp suất thủy lực đến/ Hydraulic to: 420 bar VNIT.QT.01 rev 03. 2022 (tham khảo / Ref: API 527:2014 API 576:2000 TCVN 7915-1:2009 TCVN 7915-4:2009 ASME BPVC.VIII.1- 2017)
Thử kín Leakage test
Ghi chú/Note:
  • VNIT.QT.01: Phương pháp do PTN xây dựng / Laboratory’s developed method
Tên phòng thí nghiệm: Phòng kiểm định - hiệu chuẩn - thử nghiệm
Laboratory: Verification - Calibration - Testing laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Kiểm định và Dịch vụ Kỹ thuật Việt Nam
Organization: Vietnam Technical Services & Inspection Co. Ltd
Lĩnh vực: Đo lường- Hiệu chuẩn
Field: Measurement- Calibration
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Văn Thành
Người có thẩm quyền ký/Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Văn Thành Các phép hiệu chuẩn được công nhận / Accredited calibrations
Nguyễn Hoàng Cường
Phạm Duy Tầm
Số hiệu/ Code: VILAS 1288
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/ Address: Số 35, đường 30/4, phường 9, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu No. 35, 30/4 street, ward 9, Vung Tau city, Ba Ria – Vung Tau province
Địa điểm/Location: Số 35, đường 30/4, phường 9, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu No. 35, 30/4 street, ward 9, Vung Tau city, Ba Ria – Vung Tau province
Điện thoại/ Tel: 0254 3596789 Fax: 0254 3596789
E-mail: [email protected] Website: www.cal-test.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất Field of calibration: Pressure
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Áp kế kiểu lò xo và hiện số (x) Pressure gauge with digital and dial indicating type (0 ~ 10) bar (0 ~ 30) bar (0 ~ 100) bar (0 ~ 350) bar (0 ~ 690) bar (0 ~ 1000) bar ĐLVN 76:2001 0,005 bar 0,012 bar 0,05 bar 0,20 bar 0,25 bar 0,40 bar
Bộ chuyển đổi áp suất (x) Pressure Transmitte (0 ~ 10) bar (0 ~ 30) bar (0 ~ 100) bar (0 ~ 350) bar (0 ~ 650) bar (0 ~ 1000) bar ĐLVN 112:2002 0,005 bar 0,015 bar 0,07 bar 0,20 bar 0,30 bar 0,45 bar
Công tắc áp suất (x) Pressure switch (0 ~ 200) bar ĐLVN 133:2004 0,08 bar
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt độ Field of calibration: Temperature
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1 Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự (x) Digital and Analog thermometer (-25 ~ 150) oC (150 ~ 400) oC ĐLVN 138:2004 0,13 oC 0,40 oC
2 Thiết bị chỉ thị hiện số và tương tự (x) Digital and Analog Indicator (-100 ~ 650) oC (-100 ~ 1200) oC ĐLVN 160:2005 0,15 oC (PRT) 0,55 oC (TC)
3 Bộ chuyển đổi nhiệt độ (x) Temperature transmitter (-25 ~ 150) oC (150 ~ 400) oC VNIT.QT.02 ver 3. 2022 0,12 oC 0,42 oC
Ghi chú/Note: - VNIT.QT.02: qui trình hiệu chuẩn do Phòng thử nghiệm xây dựng/ Calibration procedures developed by Laboratory (x): Phép hiệu chuẩn thực hiện hiện trường/ On - site calibrations
  1. Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Mỗi giây đồng hồ trôi qua là một mảnh đời mất mát. "

Nguy Nguy

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây