Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng kiểm định - hiệu chuẩn - thử nghiệm | ||||
Laboratory: | Verification - Calibration - Testing laboratory | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Kiểm định và Dịch vụ Kỹ thuật Việt Nam | ||||
Organization: | Vietnam Technical Services & Inspection Co. Ltd | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ | ||||
Field of testing: | Mechanical | ||||
Người quản lý/Laboratory manager: Nguyễn Văn Thành | |||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Nguyễn Văn Thành | Các phép thử được công nhận/Accredited Tests | |||
| Nguyễn Hoàng Cường | Các phép thử được công nhận/Accredited Tests | |||
| Phạm Duy Tầm | Các phép thử được công nhận/Accredited Tests | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 1288 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký | |
Địa chỉ/ Address: Số 35, đường 30/04, phường 9, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu No. 35, 30/4 street, ward 9, Vung Tau city, Ba Ria – Vung Tau province | |
Địa điểm/Location: Số 35, đường 30/04, phường 9, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu No. 35, 30/4 street, ward 9, Vung Tau city, Ba Ria – Vung Tau province | |
Điện thoại/ Tel: 0254 3596789 | Fax: 0254 3596789 |
E-mail: [email protected] | Website: www.cal-test.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Van an toàn (x) Safety relief valve | Xác định áp suất đặt ≥ 0,5 bar Determination of pressure set ≥ 0,5 bar | Áp suất khí đến/ Air test to: 300 bar Áp suất thủy lực đến/ Hydraulic to: 420 bar | VNIT.QT.01 rev 03. 2022 (tham khảo / Ref: API 527:2014 API 576:2000 TCVN 7915-1:2009 TCVN 7915-4:2009 ASME BPVC.VIII.1- 2017) |
| Thử kín Leakage test |
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng kiểm định - hiệu chuẩn - thử nghiệm | ||||||
Laboratory: | Verification - Calibration - Testing laboratory | ||||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Kiểm định và Dịch vụ Kỹ thuật Việt Nam | ||||||
Organization: | Vietnam Technical Services & Inspection Co. Ltd | ||||||
Lĩnh vực: | Đo lường- Hiệu chuẩn | ||||||
Field: | Measurement- Calibration | ||||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Văn Thành | |||||||
Người có thẩm quyền ký/Approved signatory: | |||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||||
| Nguyễn Văn Thành | Các phép hiệu chuẩn được công nhận / Accredited calibrations | |||||
| Nguyễn Hoàng Cường | ||||||
| Phạm Duy Tầm | ||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1288 | |||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký | |||||||
Địa chỉ/ Address: Số 35, đường 30/4, phường 9, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu No. 35, 30/4 street, ward 9, Vung Tau city, Ba Ria – Vung Tau province | |||||||
Địa điểm/Location: Số 35, đường 30/4, phường 9, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu No. 35, 30/4 street, ward 9, Vung Tau city, Ba Ria – Vung Tau province | |||||||
Điện thoại/ Tel: 0254 3596789 | Fax: 0254 3596789 | ||||||
E-mail: [email protected] | Website: www.cal-test.vn | ||||||
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Áp kế kiểu lò xo và hiện số (x) Pressure gauge with digital and dial indicating type | (0 ~ 10) bar (0 ~ 30) bar (0 ~ 100) bar (0 ~ 350) bar (0 ~ 690) bar (0 ~ 1000) bar | ĐLVN 76:2001 | 0,005 bar 0,012 bar 0,05 bar 0,20 bar 0,25 bar 0,40 bar |
| Bộ chuyển đổi áp suất (x) Pressure Transmitte | (0 ~ 10) bar (0 ~ 30) bar (0 ~ 100) bar (0 ~ 350) bar (0 ~ 650) bar (0 ~ 1000) bar | ĐLVN 112:2002 | 0,005 bar 0,015 bar 0,07 bar 0,20 bar 0,30 bar 0,45 bar |
| Công tắc áp suất (x) Pressure switch | (0 ~ 200) bar | ĐLVN 133:2004 | 0,08 bar |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1 | Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự (x) Digital and Analog thermometer | (-25 ~ 150) oC (150 ~ 400) oC | ĐLVN 138:2004 | 0,13 oC 0,40 oC |
2 | Thiết bị chỉ thị hiện số và tương tự (x) Digital and Analog Indicator | (-100 ~ 650) oC (-100 ~ 1200) oC | ĐLVN 160:2005 | 0,15 oC (PRT) 0,55 oC (TC) |
3 | Bộ chuyển đổi nhiệt độ (x) Temperature transmitter | (-25 ~ 150) oC (150 ~ 400) oC | VNIT.QT.02 ver 3. 2022 | 0,12 oC 0,42 oC |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Đại trượng phu dung người chứ không nên để người dung. "
Chu Hy
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".