Phòng Kiểm định đo lường, Thử nghiệm và Phát triển thị trường

Số hiệu
VILAS - 1279
Tên tổ chức
Phòng Kiểm định đo lường, Thử nghiệm và Phát triển thị trường
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Khu quy hoạch Vỹ Dạ 7, phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:29 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
24-03-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Kiểm định đo lường, Thử nghiệm và Phát triển thị trường
Laboratory: Inspection measurement, Testing and Market development Department
Cơ quan chủ quản: Trung tâm Đo lường, Thử nghiệm và Thông tin khoa học
Organization: Center for Measurement, Testing and Scientific Information
Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá
Field of testing: Chemical
Người quản lý/ Laboratory management: Châu Văn Ngọc
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Châu Văn Ngọc Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Nguyễn Minh Nhung
Hoàng Thị Minh Hằng
Số hiệu/ Code: Vilas 1279
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 3 năm kể từ ngày ký.
Địa chỉ/ Address: Khu quy hoạch Vỹ Dạ 7, phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Địa điểm/Location: Khu quy hoạch Vỹ Dạ 7, phường Vỹ Dạ, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điện thoại/ Tel: 0234. 3897984/0234, 3949595 Fax:
E-mail: [email protected] Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Kẹo Candy Xác định độ ẩm Determination of moisture 0,2 % TCVN 4069:2009
Xác định độ tro tổng số Determination of total ash content 0,2% TCVN 4070:2009
Xác định độ tro không tan trong acid HCl Determination of insoluble ash in hydrochloric acid 0,1% TCVN 4071:2009
Xác định hàm lượng đường tổng Determination of total Sugar content 5,6% TCVN 4074:2009
Xác định hàm lượng đường khử Determination of Reducing sugars content 1,5% TCVN 4075:2009
Bánh, mứt Cake, jam Xác định độ ẩm Determination of moisture 0,2 % PTN.SOP/H.03 :2019
Xác định độ tro tổng số Determination of total ash content 0,2% PTN.SOP/H.04 :2019
Xác định độ tro không tan trong acid HCl Determination of insoluble ash in hydrochloric acid 0,1% PTN.SOP/H.05 :2019
Xác định hàm lượng đường tổng Determination of total Sugar content 5,0% PTN.SOP/H.06 :2019
Xác định hàm lượng đường khử Determination of Reducing sugars content 1,5% PTN.SOP/H.07 :2019
Ngũ cốc, Rau, Thịt Cereals, Vegetable, Meat Xác định hàm lượng Zn, Fe Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử kỹ thuật ngọn lửa (F-AAS) Determination of Zn, Fe content Flame Atomic absorption spectrophotometry (F-AAS) method Zn (Ngũ cốc/ Cereals): 11,95 mg/kg TCVN 10643: 2014
Zn (Rau/ Vegetable): 4,73 mg/kg
Zn (Thịt/ Meat): 11,76 mg/kg
Fe (Ngũ cốc - Cereals): 8,49 mg/kg
Fe (Rau/ Vegetable): 4,91 mg/kg
Fe (Thịt/ Meat): 10,10 mg/kg
Ngũ cốc, Rau, Thịt Cereals, Vegetable, Meat Xác định hàm lượng Pb, Cd Phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử kỹ thuật lò Graphite (GF-AAS) Determination of Pb, Cd content Graphite furnace Atomic absorption spectrophotometry (GF-AAS) method Pb (Rau/ Vegetable): 0,017 mg/kg TCVN 10643: 2014
Cd (Ngũ cốc / Cereals): 0,002 mg/kg
Cd (Rau/ Vegetable): 0,002 mg/kg
Cd (Thịt/ Meat): 0,002 mg/kg
Thực phẩm Food Xác định độ ẩm Phương pháp sấy khô Determination of Moisture Drying method Bột mì/Flour: 0,3% AOAC 925.10
Gạo lứt sấy/ Dried rice: 0,2 %
Thịt bò khô/ Dried beef: 0,3%
Tương ớt/ Chili sauce: 3,6%
Bơ, đậu phộng/ butter, peanut: 1,4%
Thực phẩm (Chả, bún, phở) Food (pork roll rice noodle, noodle soup, Xác định natri borat và axit boric Phương pháp định tính và bán định lượng Determination of sodium borate and boric acid Qualitative and semiquantitative method Chả/ pork roll: 0,001% TCVN 8895:2012
Bún/ rice noodle: 0,001%
Phở/ noodle soup: 0,001%
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước thải, Domestic water, bottled drinking water, wastewater Xác định hàm lượng Pb, Cd Phương pháp GF-AAS Determination of Pb, Cd content GF-AAS method Pb (Nước sạch/ Domestic water): 0,007 mg/L SMEWW 3113: 2017
Pb (Nước thải/ Wastewater): 0,01 mg/L
Pb (Nước uống đóng chai/ bottled drinking water): 0,007 mg/L
Cd (Nước sinh hoạt/ Domestic water): 0,002 mg/L
Cd (Nước uống đóng chai/ bottled drinking water): 0,002 mg/L
Cd (Nước thải/ Wastewater) 0,01 mg/L
Xác định pH Determination of pH (2~12) TCVN 6492:2011
Nước thải Wastewater Xác định hàm lượng cặn không tan Determination of insoluble residue content 26 mg/L TCVN 4560:1988
Xác định độ kiềm tổng số Phương pháp chuẩn độ Determination of total alkalinity Titrimetric method 1 mmol/L TCVN 6636-1: 2000
Nước sạch Domestic water Xác định tổng Canxi và Magie Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of calcium and magnesium EDTA titrimetric method 5 mg/L TCVN 6224:1996
Tinh dầu Essential oil Xác định chỉ số khúc xạ Infractive Index - TCVN 8445:2010
Thủy sản và sản phẩm thủy sản Fishery and fishery products Xác định hàm lượng nitơ axit amin Phương pháp chuẩn độ Determination of nitrogen amino acid content Titrimetric method Nước mắm/ Fish sauce: 3 g/L TCVN 3708:1990
Ruốc Huế/ Pork belly: 3 g/kg
Tôm chua/ Shrimp sauce: 1,03 g/kg
Xác định hàm lượng nitơ amoniac Phương pháp chuẩn độ sau chưng cất Determination of nitrogen ammoniac content Titrimetric method after distillation Nước mắm/ Fish sauce: 5% TCVN 3706:1990
Ruốc Huế/ Pork belly: 3 g/kg
Tôm chua/ shrimp sauce: 1 g/kg
Xác định hàm lượng nitơ tổng số và protein thô Phương pháp kjeldahl Determination of total nitrogen and protein contents Kjeldahl Method Nước mắm/ Fish sauce: 5 g/L TCVN 3705:1990
Ruốc Huế/ Pork belly: 10 g/kg
Tôm chua/ shrimp sauce: 5 g/kg
Xác định hàm lượng natri clorua Phương pháp chuẩn độ Determination of sodium chloride content Titrimetric method Nước mắm/ Fish sauce: 100 g/L TCVN 3701:1990
Ruốc Huế/ Pork belly: 5%
Tôm chua/ Shrimp sauce: 5%
Nước mắm Fish sauce Xác định hàm lượng axit Phương pháp chuẩn độ Determination of acid content Titrimetric method Nước mắm/ Fish sauce: 3 g/L TCVN 3702:1990
Ghi chú/Note: - SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia/ Vietnamese Standard - HD 03/QT11:2022: Phương pháp thử do PTN xây dựng /Laboratory developed method
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sự khác biệt giữa bất khả thi và khả thi nằm ở sự quyết tâm của con người. "

Tommy Lasorda

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây