Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Kế hoạch - Kỹ thuật | |||||||
Laboratory: | Planning Department - Engineering | |||||||
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | |||||||
Organization: | Center for Rural water supply and Environmental sanitation | |||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | |||||||
Field of testing: | Chemical | |||||||
Người quản lý: | Nguyễn Văn Phi | |||||||
Laboratory manager: | Nguyen Van Phi | |||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||||||
| Nguyễn Văn Phi | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | ||||||
| Nguyễn Thị Huệ | |||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1184 | ||||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 23/02/2025 | ||||||||
Địa chỉ/ Address: Số 02 đường Cửa Trường, phường Ngô Quyền, Tp Nam Định | ||||||||
02 Cua Truong Street, Ngo Quyen Ward, Nam Dinh City | ||||||||
Địa điểm/Location: Số 02 đường Cửa Trường, phường Ngô Quyền, Tp Nam Định | ||||||||
02 Cua Truong Street, Ngo Quyen Ward, Nam Dinh City | ||||||||
Điện thoại/ Tel: 0228.3846722 | Fax: 0228.3839141 | |||||||
E-mail: [email protected] | Website: | |||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nước sạch Domestic water | Xác định độ đục Determination of turbidity | 1,0 NTU | TCVN 6184:2008 |
| Xác đinh pH Determination of pH | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 | |
| Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp trắc phổ dùng axit Sunfosalixylic Determination of Nitrate content Spectrometric method using Sulfosalicylic acid | 0,3 mg/L | TCVN 6180:1996 | |
| Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of Nitrite content Molecular absorption spectrometric method | 0,02 mg/L | TCVN 6178:1996 | |
| Xác định hàm lượng sắt Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10- phenanthrolin Determination of iron content Spectrometric method using 1,10- phenanthroline | 0,15 mg/L | SMEWW 3500- Fe (2017) | |
| Xác định tổng canxi và magie Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of sum of calcium and magnesium EDTA titrimetric method | 5 mg/L | TCVN 6224:1996 | |
| Xác định hàm lượng Clo dư Determination of Chlorine content | 0,2 mg/L | HACH 8021 | |
| Nước sạch Domestic water | Xác định hàm lượng Clorua Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị Cromat (Phương pháp Mo) Determination of chloride content Silever nitrat titration with cromat indicator (Mohr’s method) | 5 mg/L | TCVN 6194:1996 |
| Xác định hàm lượng Mn Phương pháp trắc quang dùng formaldoxim Determination of Manganese content Formaldoxime spectrometric method | 0,05 mg/L | TCVN 6002:1995 | |
| Xác định hàm lượng sunfat (SO42) Phương pháp đo phổ dùng thuốc thử BaCl2 Determination of sulfate (SO42-) content Spectrometric method using BaCl2 | 1,2 mg/L | SMEWW 4500- SO42-.E(2017) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Hầu hết con người yêu tiền bạc và sự an toàn nhiều hơn, và sáng tạo xây dựng ít đi khi họ lớn tuổi hơn. "
John Maynard Keynes
Sự kiện trong nước: Ngày 2-7-1940 Nhật đơn phương đưa nhiều đơn vị giám sát tại các của khẩu Móng Cái, Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang và Hải Phòng. Đây là những lực lượng vũ trang đầu tiên của Nhật Bản đặt chân lên Đông Dương tạo ra tiền đề cao cho sự can thiệp và chiếm đóng của phát xít Nhật.