Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Kế Hoạch - Kỹ thuật |
Laboratory: | Technical Planning Room |
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Nước sạch Quảng Trị |
Organization: | Quang Tri Clean Water Joint stock company |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh |
Field of testing: | Chemical, Biological |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nguyễn Anh Đức | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Hoàng Ngọc Vân |
Địa chỉ / Address: Số 2 Nguyễn Trãi, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | |
Địa điểm / Location: Khu phố 7, Phường 3, Thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị | |
Điện thoại/ Tel: 02333555589 | Fax: 02333852062 |
E-mail: [email protected] | Website: qtwaco.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Nước sạch Domestic water | Xác định pH Determination of pH | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 |
| Xác định hàm lượng Clo tự do và tổng Clo. Phương pháp đo màu sử dụng n,n-dietyl-1,4-phenylendiamin. Determination of free Chlorine and total Chlorine content Colorimetric method using n,n-dietyl-1,4-phenylenediamine. | 0,1 mg/L | TCVN 6225-2:2012 | |
| Xác định Mangan. Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim. Determination of Manganese. Formaldoxime spectrometric method | 0,02 mg/L | TCVN 6002:1995 | |
| Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-phenantrolin Determination of Iron content. Spectrometric method using 1,10-phenantroline | 0,02 mg/L | TCVN 6177:1996 | |
| Xác định hàm lượng Clorua. Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp MO) Determination of Chloride content. Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr method) | 5 mg /L | TCVN 6194:1996 | |
| Xác định hàm lượng Nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of Nitrite content. Molecular absorption spectrometric method | 0,004 mg/L | TCVN 6178:1996 | |
| Nước sạch Domestic water | Xác định hàm lượng Nitrat. Phương pháp trắc phổ dùng axit Sunfosalixilic Determination of Nitrate content. Spectrometric method using sulfosalicylic acid | 0,1 mg /L | TCVN 6180:1996 |
| Xác định tổng Canxi và Magie. Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of calcium and magnesium EDTA titrimetric method | 5 mg /L | TCVN 6224:1996 | |
| Xác định hàm lượng Sunfat. Phương pháp đo độ đục. Determination of Sunfate content Turbidimetric method. | 3,5 mg/L | SMEWW 4500 SO42- E :2017 | |
| Xác định chỉ số Pemanganat Phương pháp chuẩn độ Determination of Pemanganate index. Titrimetric method. | 0,5 mg/L | TCVN 6186:1996 | |
| Xác định độ màu Determination of colour. | (0,02 ~ 15) mg/L Pt | TCVN 6185:2015 Part C | |
| Xác định độ đục. Determination of turbidity | 0,1 NTU | HACH method 8195 (DR 2100Q) | |
| Xác định hàm lượng tổng chất rắn hòa tan (TDS). Determination of total dissolved solids content (TDS). | (0 ~ 500) mg/L | HD-QT-15 (2022) | |
| Xác định hàm lượng Clo dư Determination of free Chlorine content | (0.02 ~ 2) mg/L | HACH method 8021 (DR 2100Q) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Nước sạch Domestic water | Định lượng vi khuẩn Echerichia coli Phương pháp lọc màng Enumeration of Echerichia coli bacteria. Membrane filtration method | 1 CFU/100 mL | TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014) |
| Định lượng Coliforms Phương pháp lọc màng Enumeration of Coliforms Membrane filtration method | 1 CFU/100 mL | TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Người ta thường học được từ mười ngày đau khổ nhiều hơn từ mười năm thỏa nguyện. "
Merle Shain
Sự kiện ngoài nước: Ơnít Milơ Hêminhây (Ernest Miller Hemingway) là nhà vǎn Mỹ nổi tiếng. Ông được giải thưởng Nôben vǎn học nǎm 1945. Là một bác sĩ, ông chỉ học hết trung học rồi đi viết báo. Đại chiến lần thứ nhất bùng nổ, ông tự nguyện tham gia với tư cách là một người cứu thương, và chính ông lại bị thương ở Italia. Sau chiến tranh, ông làm báo viết sách và sống nhiều nǎm ở châu Âu. Sáng tác của ông nhiều thể loại: Tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch và được viết với một phong cách độc đáo. Những tác phẩm tiêu biểu của ông "Giã từ vũ khí", (1929)"Những ngọn đồi xanh châu Phi", (1935) "Chết vào buổi chiều", (1932 "Chuộng nguyện hồn ai" (1940) rồi "Ông già và biển cả" v.v... Những nǎm cuối đời ông sống ở Cuba. Nǎm 1961, trong một chuyến trở về Mỹ chữa bệnh ông đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng vào ngày 2-7