Phòng KCS - Nhà máy đạm Phú Mỹ

Số hiệu
VILAS - 520
Tên tổ chức
Phòng KCS - Nhà máy đạm Phú Mỹ
Đơn vị chủ quản
Chi nhánh Tổng công ty phân bón và hóa chất dầu khí - Công ty cổ phần – Nhà máy đạm Phú Mỹ
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- KCN Phú Mỹ 1, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:19 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
19-02-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng KCS - Nhà máy đạm Phú Mỹ
Laboratory: Quality Control and Laboratory Department of Phu My Fertilizer Plan
Cơ quan chủ quản: Chi nhánh Tổng công ty phân bón và hóa chất dầu khí - Công ty cổ phần – Nhà máy đạm Phú Mỹ
Organization: Petrovietnam Fertilizer and Chemicals Corporation, Phu My Ferrtilizer Plant
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý/ Laboratory manager: Phùng Thị Châu Quyên
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Phùng Thị Châu Quyên Các phép thử được công nhận/Accredited tests
Nguyễn Thế Thắng
Ngô Công Tư
Trần Thị Thanh
Nguyễn Văn Chủ
Huỳnh Thị Thanh Lan
Chu Thị Hồng Vân
Trần Văn Tiến
Số hiệu/ Code: VILAS 520
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 19/02/2024 Địa chỉ/ Address: KCN Phú Mỹ 1, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Phu My I Industrial Zone, Phu My ward, Phu My commune, Ba Ria - Vung Tau Province Địa điểm/Location: KCN Phú Mỹ 1, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Phu My I Industrial Zone, Phu My ward, Phu My commune, Ba Ria - Vung Tau Province
Điện thoại/ Tel: (0254) 3921468
E-mail: [email protected] Website: www.dpm.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
1. Nước sạch Domestic water Xác định tổng canxi và magie Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of calcium and magnesium EDTA titricmetric method 2.0 mg CaCO3/L TCVN 6224:1996
2. Xác định độ kiềm tổng số và độ kiềm composit Determination of total and composite alkalinity (0.30 ~ 0.50) mmol/L TCVN 6636-1:2000
3. Xác định các anion nitrat, phosphate, sulfat hòa tan. Phương pháp sắc ký lỏng ion Determination of dissolved phosphate, sulphate, nitrate. Using liquid chromatography of ions NO3-: 0.02 mg/L PO43-: 0.34 mg/L SO42-: 0.05 mg/L TCVN 6494-1:2011
4. Xác định pH Determination of pH 2 ~ 12 TCVN 6492:2011
5. Nước thô và nước bị ô nhiễm Raw water and contaminated water Xác định hàm lượng nitơ. Vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng hợp kim Devarda Determination of nitrogen content. Catalytic digestion after reduction with Devarda’s alloy (15 ~ 85) mg/L TCVN 6638:2000
6. Phân Ure Urea fertilizers Xác định kích cỡ hạt. Phương pháp sàng Determination of size distribution. Sieve method (90 ~ 99)% TCVN 2620:2014
7. Xác định hàm lượng Biuret Determination of Biuret content (0.3 ~ 2.0)% TCVN 2620:2014
8. Phân Ure Urea fertilizers Xác định hàm lượng tổng nitơ. Phương pháp formaldehyde Determination of total nitrogen content. Formaldehyde method (45.0 ~ 47.0) % TCVN 2620:2014
9. Xác định hàm lượng tổng nitơ. Phương pháp Kjeldahl Determination of total nitrogen content. Kjeldahl method (45.0 ~ 47.0) % TCVN 2620:2014
10. Phân Ure Urea fertilizers Xác định hàm lượng tổng nitơ. Phương pháp tính toán Determination of total nitrogen content. Calculation method 45.0 ~ 47.0% TCVN 2620:2014
11. Xác định hàm lượng ẩm. Phương pháp Karl Fischer Determination of moisture content. Karl Fischer method 2 mg H2O TCVN 2620:2014
12. Xác định hàm lượng Biuret. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of Biuret content. Flame atomic absorption spectrophotometric method 0.35 % biuret AOAC 976:01
13. Phân bón NPK NPK mixed fertilizers Xác định hàm lượng nitơ tổng số. Phương pháp Kieldhal Determination of total nitrogen content. Kieldhal method. 0.07% TCVN 8557:2010
14. Xác định hàm lượng phốt pho hữu hiệu Determination of available phosphorus content 50 mg P/L TCVN 8559:2010
15. Phân bón NPK NPK mixed fertilizers Xác định hàm lượng Bo hòa tan trong axit. Phương pháp quang phổ Determination of acid-soluble boron content. Spectrophotometric method 5.0 mg B/kg TCVN 10679:2015
16. Xác định hàm lượng kẽm tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of total zinc content. Flame atomic absorption spectrometry 6 mg/kg TCVN 9289:2012
17. Xác định hàm lượng phospho hữu hiệu. Phương pháp khối lượng Determination of available phosphorus content. Gravimetric method 0.44 % P2O5 TCVN 5815:2018
18. Xác định lưu huỳnh tổng số Phương pháp khối lượng Determination of total sulfur content. Gravimetric method 0.71 % TCVN 9296:2012
19. Xác định hàm lượng kali hữu hiệu Determination of available potassium content 4 mg K2O/kg TCVN 8560:2018
20. Xác định hàm lượng Sắt tổng số Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of total iron content Flame atomic absorption spectrometry 5 mg/kg TCVN 9283:2018
21. Xác định hàm lượng Magie tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of total Mg content. Flame atomic absorption spectrometry 390 mg/kg TCVN 9285:2018
22. Phân bón NPK NPK mixed fertilizers Xác định hàm lượng Canxi tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Method for determination of total Ca content. Flame atomic absorption spectrometry 250 mg/kg TCVN 9284:2018
23. Xác định nitơ tổng số Phương pháp khử Dewarda – Chưng cất chuẩn độ Determination of total nitrogen content. Reduction with Dewarda - Distillation - Titration 0.07 % TCVN 5815:2018
24. Phân bón DAP DAP fertilizers Xác định hàm lượng Cadimi tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of total Cd content. Flame atomic absorption spectrometry 3 mg/kg TCVN 9291:2018
25. Phân bón thể rắn Solid fertilizers Xác định hàm lượng ẩm Determination of moisture content 0.1 % TCVN 9297:2012
26. Phân NPK /DAP/URE NPK /DAP/URE Fertilizers Xác định độ mịn cỡ hạt Determination of particle size fineness 0.5 % G3-00-HD-009: 2020 (tham khảo/ref.TCVN 1078:2018)
27. Phân bón KCl KCl fertilizers Xác định hàm lượng kali hữu hiệu Determination of available potassium content 4 mg K2O/kg TCVN 8560:2018
28. Phân bón Ammonium Sulfate Ammonium sulphate fertilizers Xác định hàm lượng nitơ tổng số Determination of total nitrogen content 0.07 % TCVN 8557:2010
Ghi chú/Note:
  • AOAC: Association of Official Analytical Chemist
  • G3-00-HD-009: Phương pháp thử nội bộ/ Laboratory in-house method
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chúng ta cảm thấy bất hạnh trong nỗi bất hạnh nhiều hơn là cảm thấy hạnh phúc trong niềm hạnh phúc. "

Armand Salacron

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây