Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng KCS - Nhà máy đạm Phú Mỹ | ||||
Laboratory: | Quality Control and Laboratory Department of Phu My Fertilizer Plan | ||||
Cơ quan chủ quản: | Chi nhánh Tổng công ty phân bón và hóa chất dầu khí - Công ty cổ phần – Nhà máy đạm Phú Mỹ | ||||
Organization: | Petrovietnam Fertilizer and Chemicals Corporation, Phu My Ferrtilizer Plant | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | ||||
Field of testing: | Chemical | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Phùng Thị Châu Quyên | |||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Phùng Thị Châu Quyên | Các phép thử được công nhận/Accredited tests | |||
| Nguyễn Thế Thắng | ||||
| Ngô Công Tư | ||||
| Trần Thị Thanh | ||||
| Nguyễn Văn Chủ | ||||
| Huỳnh Thị Thanh Lan | ||||
| Chu Thị Hồng Vân | ||||
| Trần Văn Tiến | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 520 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 19/02/2024 Địa chỉ/ Address: KCN Phú Mỹ 1, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Phu My I Industrial Zone, Phu My ward, Phu My commune, Ba Ria - Vung Tau Province Địa điểm/Location: KCN Phú Mỹ 1, phường Phú Mỹ, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Phu My I Industrial Zone, Phu My ward, Phu My commune, Ba Ria - Vung Tau Province | |
Điện thoại/ Tel: (0254) 3921468 | |
E-mail: [email protected] | Website: www.dpm.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
1. | Nước sạch Domestic water | Xác định tổng canxi và magie Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of calcium and magnesium EDTA titricmetric method | 2.0 mg CaCO3/L | TCVN 6224:1996 |
2. | Xác định độ kiềm tổng số và độ kiềm composit Determination of total and composite alkalinity | (0.30 ~ 0.50) mmol/L | TCVN 6636-1:2000 | |
3. | Xác định các anion nitrat, phosphate, sulfat hòa tan. Phương pháp sắc ký lỏng ion Determination of dissolved phosphate, sulphate, nitrate. Using liquid chromatography of ions | NO3-: 0.02 mg/L PO43-: 0.34 mg/L SO42-: 0.05 mg/L | TCVN 6494-1:2011 | |
4. | Xác định pH Determination of pH | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 | |
5. | Nước thô và nước bị ô nhiễm Raw water and contaminated water | Xác định hàm lượng nitơ. Vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng hợp kim Devarda Determination of nitrogen content. Catalytic digestion after reduction with Devarda’s alloy | (15 ~ 85) mg/L | TCVN 6638:2000 |
6. | Phân Ure Urea fertilizers | Xác định kích cỡ hạt. Phương pháp sàng Determination of size distribution. Sieve method | (90 ~ 99)% | TCVN 2620:2014 |
7. | Xác định hàm lượng Biuret Determination of Biuret content | (0.3 ~ 2.0)% | TCVN 2620:2014 | |
8. | Phân Ure Urea fertilizers | Xác định hàm lượng tổng nitơ. Phương pháp formaldehyde Determination of total nitrogen content. Formaldehyde method | (45.0 ~ 47.0) % | TCVN 2620:2014 |
9. | Xác định hàm lượng tổng nitơ. Phương pháp Kjeldahl Determination of total nitrogen content. Kjeldahl method | (45.0 ~ 47.0) % | TCVN 2620:2014 | |
10. | Phân Ure Urea fertilizers | Xác định hàm lượng tổng nitơ. Phương pháp tính toán Determination of total nitrogen content. Calculation method | 45.0 ~ 47.0% | TCVN 2620:2014 |
11. | Xác định hàm lượng ẩm. Phương pháp Karl Fischer Determination of moisture content. Karl Fischer method | 2 mg H2O | TCVN 2620:2014 | |
12. | Xác định hàm lượng Biuret. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of Biuret content. Flame atomic absorption spectrophotometric method | 0.35 % biuret | AOAC 976:01 | |
13. | Phân bón NPK NPK mixed fertilizers | Xác định hàm lượng nitơ tổng số. Phương pháp Kieldhal Determination of total nitrogen content. Kieldhal method. | 0.07% | TCVN 8557:2010 |
14. | Xác định hàm lượng phốt pho hữu hiệu Determination of available phosphorus content | 50 mg P/L | TCVN 8559:2010 | |
15. | Phân bón NPK NPK mixed fertilizers | Xác định hàm lượng Bo hòa tan trong axit. Phương pháp quang phổ Determination of acid-soluble boron content. Spectrophotometric method | 5.0 mg B/kg | TCVN 10679:2015 |
16. | Xác định hàm lượng kẽm tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of total zinc content. Flame atomic absorption spectrometry | 6 mg/kg | TCVN 9289:2012 | |
17. | Xác định hàm lượng phospho hữu hiệu. Phương pháp khối lượng Determination of available phosphorus content. Gravimetric method | 0.44 % P2O5 | TCVN 5815:2018 | |
18. | Xác định lưu huỳnh tổng số Phương pháp khối lượng Determination of total sulfur content. Gravimetric method | 0.71 % | TCVN 9296:2012 | |
19. | Xác định hàm lượng kali hữu hiệu Determination of available potassium content | 4 mg K2O/kg | TCVN 8560:2018 | |
20. | Xác định hàm lượng Sắt tổng số Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of total iron content Flame atomic absorption spectrometry | 5 mg/kg | TCVN 9283:2018 | |
21. | Xác định hàm lượng Magie tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of total Mg content. Flame atomic absorption spectrometry | 390 mg/kg | TCVN 9285:2018 | |
22. | Phân bón NPK NPK mixed fertilizers | Xác định hàm lượng Canxi tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Method for determination of total Ca content. Flame atomic absorption spectrometry | 250 mg/kg | TCVN 9284:2018 |
23. | Xác định nitơ tổng số Phương pháp khử Dewarda – Chưng cất chuẩn độ Determination of total nitrogen content. Reduction with Dewarda - Distillation - Titration | 0.07 % | TCVN 5815:2018 | |
24. | Phân bón DAP DAP fertilizers | Xác định hàm lượng Cadimi tổng số. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of total Cd content. Flame atomic absorption spectrometry | 3 mg/kg | TCVN 9291:2018 |
25. | Phân bón thể rắn Solid fertilizers | Xác định hàm lượng ẩm Determination of moisture content | 0.1 % | TCVN 9297:2012 |
26. | Phân NPK /DAP/URE NPK /DAP/URE Fertilizers | Xác định độ mịn cỡ hạt Determination of particle size fineness | 0.5 % | G3-00-HD-009: 2020 (tham khảo/ref.TCVN 1078:2018) |
27. | Phân bón KCl KCl fertilizers | Xác định hàm lượng kali hữu hiệu Determination of available potassium content | 4 mg K2O/kg | TCVN 8560:2018 |
28. | Phân bón Ammonium Sulfate Ammonium sulphate fertilizers | Xác định hàm lượng nitơ tổng số Determination of total nitrogen content | 0.07 % | TCVN 8557:2010 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Chúng ta cảm thấy bất hạnh trong nỗi bất hạnh nhiều hơn là cảm thấy hạnh phúc trong niềm hạnh phúc. "
Armand Salacron
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.