Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng KCS |
Laboratory: | Quality Control Department |
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện và máy biến thế HABT |
Organization: | HABT Electrical equipment and transformer manufacturing Joint Stock Company |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Điện – Điện tử |
Field of testing: | Electrical – Electronic |
Người quản lý: | Nguyễn Hùng Tiến |
Laboratory manager: | Nguyen Hung Tien |
TT/ No | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký / Scope |
| Nguyễn Hùng Tiến | Các phép thử được công nhận/ All accredited tests |
| Nguyễn Hồng Thanh |
Hiệu lực công nhận kể từ ngày 10/11/2023 đến ngày 09/11/2026 | |
Địa chỉ/Address: Số 9, xã Đại Áng, huyện Thanh Trì, Hà Nội No. 9, Dai Ang commune, Thanh Tri district, Hanoi Địa điểm/ Location: Lô VII.10 KCN Thuận Thành III, xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh Lot VII.10 Thuan Thanh III industrial park, Thanh Khuong commune, Thuan Thanh district, Bac Ninh province | |
Điện thoại/ Tel: 0973070166 E-mail: [email protected] | Website: www.habt.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Máy biến áp điện lực Power transformer | Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance | 0,1 MΩ/(1 MΩ ~ 50 GΩ) U: 500 V; 1 000 V; 2 500 V, 5 000 V | IEEE C57.12.90-2021 |
| Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha Measurement of voltage ratio and check of phase displacement | 0,001/(1 ~ 10 000) U: 10 V; 40 V; 100 V | IEEE C57.12.90-2021 | |
| Đo điện trở một chiều cuộn dây Measurement of winding resistance | (1 µΩ ~ 1 999 Ω) I: (300 mA ~ 10 A) | IEEE C57.12.90-2021 | |
| Thử điện áp AC cảm ứng Induced AC voltage test | 800 VAC f: 150 Hz | TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000) | |
| Thử điện áp chịu thử AC nguồn riêng Separate source AC withstand voltage test | 100 kVAC f: 50 Hz | TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000) | |
| Đo tổn hao không tải và dòng điện không tải Measurement of no-load loss and current | P: 0,1 W/(0 ~ 10 000) W I: 0,01 A/(0 ~ 100) A | TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) | |
| Đo trở kháng ngắn mạch và tổn hao có tải Measurement of impedance and load loss | P: 0,1 W/(0 ~ 10 000) W U: 0,1 V/(0 ~ 3 000) V | TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) | |
| Thử độ tăng nhiệt Temperature rise test | Đến/ To 2 500 kVA | TCVN 6306-2:2006 (IEC 60076-2:1993) | |
| Thử độ kín của vỏ máy Tighness test | 0,02 bar/(0 ~ 0,5) bar | TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) | |
| Xác định mức âm thanh Determination of sound level | 0,1 dBA/(30 ~ 130) dBA | IEC 60076-10:2016 | |
| Dầu cách điện Insulation oil | Xác định điện áp đánh thủng Determination of breakdown voltage | 0,1 kV/(0 ~ 80) kVAC | IEC 60156:2018 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Những cái cớ là đinh được sử dụng để xây nên ngôi nhà của thất bại. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.