Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng KCS | ||||
Laboratory: | Quality Control Department | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần chế tạo biến thế và kỹ thuật điện Hà Nội | ||||
Organization: | Hanoi Electrical Technical and Transformer Manufacture Joint Stock Company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Điện - Điện tử | ||||
Field of testing: | Electrical - Electronic | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: | Trần Đức Mạnh | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Lê Đình Hải | Các phép thử được công nhận/Accredited Tests | |||
| Trần Đức Mạnh | ||||
| Nguyễn Minh Dân | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1444 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 24/05/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Số 4 ngõ 5 đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội No.4, Lane 5, Hoang Quoc Viet Street, Nghia Do Ward, Cau Giay District, Hanoi, Viet Nam | |
Địa điểm/Location: Lô đất CN-08-3 cụm công nghiệp Ninh Hiệp, xã Ninh Hiệp, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội. Lot CN-08-3, Ninh Hiep Industrial Park, Ninh Hiep Ward, Gia Lam District, Hanoi city | |
Điện thoại/ Tel: 0982 820207 | |
E-mail: [email protected] | Website: www.bienthehanoi.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Máy biến áp phân phối Distribution transformer | Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resitance | R: 2~ 50 GΩ U: 2500V | IEEE Std C57.152-2013 |
| Đo tỷ số biến áp và xác định tổ đấu dây Measurement of voltage ratio and check phase displacement | 1~10000 | IEEE Std C57.152-2013 | |
| Đo điện trở một chiều cuộn dây Measurement of winding resistance by DC current | 1 µΩ ~ 1999 Ω | IEEE Std C57.152-2013 | |
| Thử điện áp cảm ứng Induced over voltage withstand test | Đến/to 800 V @100 Hz | TCVN 6306-3:2006 IEC 60076-3:2018 | |
| Thử điện áp tăng cao Separate source voltage withstand test | Đến/to 100 kVAC @50 Hz | TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2013) | |
| Đo tổn hao không tải và dòng điện không tải Measurement of no-load loss and no-load current | P: đến/to 10000 W I đến/to 10 A | TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) | |
| Đo tổn thất có tải và điện áp ngắn mạch Measurement of load loss and short-circuit voltage | P: đến/to 10000 W U: đến/to 3000V | TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) | |
| Thử độ tăng nhiệt Temperature rise test | S đến/to 4000 kVA | TCVN 6306-2:2006 (IEC 60076-2:1911) | |
| Dầu cách điện Insulating oil | Thử điện áp đánh thủng dầu Breakdown voltage test | Đến/to 80 kVAC | IEC 60156:2018 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Trong suốt cuộc đời bạn, bạn sẽ đối mặt với một lựa chọn. Bạn có thể chọn yêu thương hay căm hận… Tôi chọn yêu thương. "
Johnny Cash
Sự kiện ngoài nước: Ơnít Milơ Hêminhây (Ernest Miller Hemingway) là nhà vǎn Mỹ nổi tiếng. Ông được giải thưởng Nôben vǎn học nǎm 1945. Là một bác sĩ, ông chỉ học hết trung học rồi đi viết báo. Đại chiến lần thứ nhất bùng nổ, ông tự nguyện tham gia với tư cách là một người cứu thương, và chính ông lại bị thương ở Italia. Sau chiến tranh, ông làm báo viết sách và sống nhiều nǎm ở châu Âu. Sáng tác của ông nhiều thể loại: Tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch và được viết với một phong cách độc đáo. Những tác phẩm tiêu biểu của ông "Giã từ vũ khí", (1929)"Những ngọn đồi xanh châu Phi", (1935) "Chết vào buổi chiều", (1932 "Chuộng nguyện hồn ai" (1940) rồi "Ông già và biển cả" v.v... Những nǎm cuối đời ông sống ở Cuba. Nǎm 1961, trong một chuyến trở về Mỹ chữa bệnh ông đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng vào ngày 2-7