Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng KCS | |||||||
Laboratory: | Quality Control Department | |||||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần bia Sài Gòn - Quảng Ngãi | |||||||
Organization: | Sai Gon - Quang Ngai Beer JSC | |||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | |||||||
Field of testing: | Chemical, Biological | |||||||
Người quản lý: | Đỗ Thị Diễm Kiều | |||||||
Laboratory manager: | Do Thi Diem Kieu | |||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||||||
| Đỗ Thị Diễm Kiều | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | ||||||
| Trương Đình Toàn | Các phép thử hóa được công nhận/ Accredited chemical tests | ||||||
| Lê Thị Như Thảo | Các phép thử sinh được công nhận/ Accredited biological tests | ||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 923 | ||||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 06/12/2025 | ||||||||
Địa chỉ/ Address: Khu Công nghiệp Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi | ||||||||
Quang Phu Industrial zone, Quang Ngai city, Quang Ngai Province | ||||||||
Địa điểm/Location: Khu Công nghiệp Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi | ||||||||
Quang Phu Industrial zone, Quang Ngai city, Quang Ngai Province | ||||||||
Điện thoại/ Tel: (0255)6250905 | ||||||||
E-mail: [email protected] | Website: www.sabecoquangngai.com.vn | |||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Bia Beer | Xác định độ cồn Phương pháp quang phổ cận hồng ngoại Determination of alcohol content Near infrared spectroscopy method | (0,37 ~ 8,77) % (v/v) | EBC Method 9.2.6:2008 |
| Xác định hàm lượng CO2 hòa tan Phương pháp giãn nở thể tích Determination of CO2 content Volume expansion method | (2,47 ~ 6,20) g/L | EBC Method 9.28.5:2008 | |
| Xác định diacetyl và các chất diketone khác Phương pháp quang phổ tử ngoại Determination of Diacetyl and other Diketone Ultraviolet spectroscopy method | 0,01 mg/L | EBC Method 9.24.1:2000 | |
| Xác định độ đắng Phương pháp quang phổ tử ngoại Determination of bitterness Ultraviolet spectroscopy method | (13 ~ 36) BU | EBC Method 9.8:2004 | |
| Xác định trị số Iodine Phương pháp quang phổ Determination of iodine values Spectroscopy method | 0,02 | MEBAK 2.3:2013 | |
| Xác định độ bền bọt Determination of Foam Stability | (5 ~ 500)s | EBC Method 9.42:2004 | |
| Nước sạch Domestic water | Xác định pH Determination of pH | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) |
| Nước sạch Domestic water | Xác định độ kiềm Tổng và độ kiềm Composit Phương pháp chuẩn độ Determination of Total alkalinity and Composite alkalinity Titration method | 0,4 mmol/L | TCVN 6636-1:2000 (ISO 9936-1:1994) |
| Xác định độ cứng tổng Canxi, magie Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of total calcium and magnesium hardness EDTA titration method | 0,05 mmol/l (5 mg/L theo CaCO3) | TCVN 6224:1996 (ISO 6059:1984 (E) | |
| Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat Determination of Chloride content Silver nitrate titration method with chromate indicator | 5,0 mg/L | TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989) | |
| Xác định độ đục Determination of Turbidity | Đến/to: 4000 NTU Hoặc/or Đến/to: 26.800 NEPH | TCVN 12402-1:2020 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Bia Beer | Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of yeast and mold Colony counting technique | 1 CFU/mL | TCVN 8275-1:2010 |
| Định lượng vi sinh vật. Kỹ thuật đổ đĩa đếm khuẩn lạc ở 300C Enumeration of microorganisms Colony count at 300C by plate pour technique | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 4884-1:2015 | |
| Nước sạch Domestic water | Định lượng Escherichia coli, Coliforms Phương pháp màng lọc Enumeration of Escherichia coli, Coliforms Membrane filtration method | 1 CFU/100mL | TCVN 6187-1:2019 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Ý nghĩa cuộc sống không phải ở chỗ nó đem đến cho ta điều gì, mà ở chỗ ta có thái độ đối với nó ra sao; không phải ở chỗ điều gì xảy ra với ta, mà ở chỗ ra phản ứng với những điều đó như thế nào. "
Lewins L. Dunnington
Sự kiện ngoài nước: Ghiđờ Môpátxǎng (Guy de Maupassant) là nhà vǎn hiện thực lớn ở Pháp, sinh ngày 5-8-1850. Ông tốt nghiệp trường luật, ra làm viên chức và nhập ngũ khi chiến tranh nổ ra. Nǎm 1880 Môpátxǎng đǎng truyện "Viên mỡ bò" nói về cuộc chiến tranh Pháp, Phổ. Với câu chuyện này, ông đã châm biếm đả kích gay gắt bọn quý tộc, tư sản bạc nhược không có lòng tự tôn dân tộc trước kẻ thù. Và kể từ đây ông dồn toàn bộ tâm sức vào hoạt động sáng tạo. Ngòi bút của ông rất sung sức, trong vòng 10 nǎm ông viết trên 300 truyện ngắn, hai tập ký, sáu tiểu thuyết, ngoài ra còn mấy vở kịch và nhiều bài báo khác. Nhưng tác phẩm xuất sắc phải kể đến là "Một cuộc đời", "Ông bạn đẹp", "Núi Orion"... Các tác phẩm đã ca ngợi cuộc đấu tranh chống xâm lược và vạch trần sự thật xấu xa của giai cấp tư sản, quý tộc đương thời. Các tác phẩm của ông cô đúc, sâu sắc được diễn đạt bằng một vǎn phong hết sức trong sáng, giản dị, tự nhiên, tinh luyện. Môpátxǎng mất ngày 6-7-1893.