Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng KCS | ||||
Laboratory: | Quality Control Department | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty CP máy biến thế Việt Nam | ||||
Organization: | Viet Nam Machine Transformer Joint Stock Company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Điện - Điện tử | ||||
Field of testing: | Electrical - Electronic | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: | Vũ Lê Long | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Vũ Lê Long | Các phép thử được công nhận/Accredited Tests | |||
| Đinh Quốc Huy | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1241 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 16/10/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, TP Hà Nội Ha Binh Phuong Industrial Zone, Van Binh ward, Thuong Tin district, Ha Noi city | |
Địa điểm/Location: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, TP Hà Nội Ha Binh Phuong Industrial Zone, Van Binh ward, Thuong Tin district, Ha Noi city | |
Điện thoại/ Tel: 0243 3766 580 | |
E-mail: [email protected] | Website: www.ageelectric.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Máy biến áp phân phối Distribution transformer | Đo điện trở cách điện Measurement insulation resistance | R: 2MΩ ~ 50 GΩ U: 2500 V | IEEE C57.12.90-2015 |
| Đo tỷ số biến áp và xác định tổ đấu dây Measurement of voltage ratio and check phase displacement | 1~10000 | IEEE C57.12.90-2015 | |
| Đo điện trở một chiều cuộn dây Measurement of winding resistance | 1 µΩ ~ 1999 Ω | IEEE C57.12.90-2015 | |
| Thử điện áp cảm ứng tần số 100 Hz Induced over voltage withstand test at 100 Hz | Đến/to 800 V | TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000) | |
| Thử nghiệm điện áp tăng cao tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage test | Đến/to 100 kV AC | TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000) | |
| Đo tổn hao không tải và dòng điện không tải Measurement of no-load loss and no-load current | P: đến/to 10000 W I đến/to 100 A | TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) | |
| Đo tổn hao có tải và điện áp ngắn mạch Measurement of load loss and short-circuit voltage | P: đến/to 100000 W U: đến/to 3000V | TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) | |
| Thử độ tăng nhiệt Temperature rise test | S đến/to 4 MVA | TCVN 6306-2:2006 (IEC 60076-2:1993) | |
| Dầu cách điện Insulating oil | Thử điện áp đánh thủng dầu Breakdown voltage test | Đến/to 80 kV AC | IEC 60156:2018 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"For your friends will they are deadDo not write them on their tombstones,Speak them rather now instead.Xin chớ để dành lại những lời yêu thươngĐể nói lúc bạn đã qua đờiXin đừng viết chúng trên bia mộNói lúc này đây mới tuyệt vời. "
Anna Cummins
Sự kiện ngoài nước: Ghiđờ Môpátxǎng (Guy de Maupassant) là nhà vǎn hiện thực lớn ở Pháp, sinh ngày 5-8-1850. Ông tốt nghiệp trường luật, ra làm viên chức và nhập ngũ khi chiến tranh nổ ra. Nǎm 1880 Môpátxǎng đǎng truyện "Viên mỡ bò" nói về cuộc chiến tranh Pháp, Phổ. Với câu chuyện này, ông đã châm biếm đả kích gay gắt bọn quý tộc, tư sản bạc nhược không có lòng tự tôn dân tộc trước kẻ thù. Và kể từ đây ông dồn toàn bộ tâm sức vào hoạt động sáng tạo. Ngòi bút của ông rất sung sức, trong vòng 10 nǎm ông viết trên 300 truyện ngắn, hai tập ký, sáu tiểu thuyết, ngoài ra còn mấy vở kịch và nhiều bài báo khác. Nhưng tác phẩm xuất sắc phải kể đến là "Một cuộc đời", "Ông bạn đẹp", "Núi Orion"... Các tác phẩm đã ca ngợi cuộc đấu tranh chống xâm lược và vạch trần sự thật xấu xa của giai cấp tư sản, quý tộc đương thời. Các tác phẩm của ông cô đúc, sâu sắc được diễn đạt bằng một vǎn phong hết sức trong sáng, giản dị, tự nhiên, tinh luyện. Môpátxǎng mất ngày 6-7-1893.