Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng KCS | ||||
Laboratory: | Laboratory Quality Control Department | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ Phần xi măng Sông Gianh | ||||
Organization: | Song Gianh Cement Joint Stock Company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Vật liệu xây dựng | ||||
Field of testing: | Civil - engineering | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: | Nguyễn Hữu Thông | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Nguyễn Hữu Thông | Các phép thử được công nhận/All accredited tests | |||
| Võ Thị Kim Thu | Các phép thử được công nhận/All accredited tests | |||
| Nguyễn Mạnh Hùng | Các phép thử được công nhận/All accredited tests | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 206 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 15/10/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Thôn Cương Trung C, Xã Tiến Hóa, Huyện Tuyên Hóa, Tỉnh Quảng Bình | |
Địa điểm/Location: Thôn Cương Trung C, Xã Tiến Hóa, Huyện Tuyên Hóa, Tỉnh Quảng Bình | |
Điện thoại/ Tel: 0232 3535 179 | Fax: 0232 3535 071 |
E-mail: [email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Xi măng Cement | Xác định cường độ Determination of strength | Max: 70 N/mm2 | TCVN 6016:2011 BS EN 196-1:2016 ASTM C109/C109M-20 |
| Xác định độ mịn. Phương pháp sàng Determination of fineness. Sieve method | Min: 0,1 % | TCVN 4030:2003 BS EN 196-6:2018 | |
| Xác định độ mịn. Phương pháp thấm khí Blaine Determination of fineness. Air Permeability method Blaine | (2000 ~ 5000) cm2/g | TCVN 4030:2003 ASTM C204-18e1 BS EN 196-6:2018 | |
| Xác định thời gian đông kết bằng dụng cụ Vicat Determination of setting time by Vicat instrument | Min: 10 Phút | TCVN 6017:2015 BS EN 196-3:2016 ASTM C191-19 | |
| Xác định độ ôn định thể tích bằng dụng cụ Lechatelier Determination of Soundness by Le chatelier apparatus | Max: 40 mm | TCVN 6017:2015 BS EN 196-3:2016 | |
| Xác định hàm lượng bọt khí trong vữa Determining the air content of mortar | (0 ~ 30) % | TCVN 8876:2012 ASTM C185-20 | |
| Xác định độ nở Autoclave Determination of Autoclave expansion | (0 ~ 1,5) % | TCVN 8877:2011 ASTM C151/C151M-18 | |
| Xác định độ bền Sun phát Determination Sulfate resistance | (0 ~ 1,5) % | TCVN 7713:2007 ASTM C1012/C1012M-18b | |
| Xác định độ nở Sun phát Determination of Potential expansion exposed to sulphate | (0 ~ 1,5) % | TCVN 6068: 2004 ASTM C452-19e1 | |
| Xác định nhiệt Thủy hóa Determination for heat of hydration | (10 ~ 150) Kcal/kg | TCVN 6070:2005 ASTM C186-17 | |
| Clanhke Clinker | Xác định cường độ Determination of strength | Max: 70 N/mm2 | TCVN 6016:2011 ASTM C109/C109M-20 |
| Xác định thời gian đông kết bằng dụng cụ Vicat Determination of setting time by Vicat instrument | Min: 10 phút | TCVN 6017:2015 ASTM C191-19 | |
| Xác định độ ôn định thể tích bằng dụng cụ Lechatelier Determination of Soundness by Le chatelier apparatus | Max: 40 mm | TCVN 6017:2015 | |
| Phân tích cỡ hạt bằng sàng Size analysis by sieving | (0 ~ 100) % | TCVN 7024:2013 | |
| Xác định hệ số nghiền Determinaion of grinding coefficient | (0 ~ 2) | ||
| Xác định độ ẩm Determination of moisture | (0 ~ 50) % | ||
| Hỗn hợp bê tông và Bê tông nặng Heavyweight concrete compound and heavyweight concrete | Xác định độ sụt Slump test | (0 ~ 2,5) cm | TCVN 3106:1993 |
| Xác định độ bền nén của bê tông Determination of compressive strenght | Max: 70 N/mm2 | TCVN 3118:1993 | |
| Xi măng, Clanke Cement, Clinker | Xác định hàm lượng mất khi nung (MKN) Determination of loss ignition content | Max: 25 % | TCVN 141: 2008 BS EN 196-2:2013 ASTM C114-18 |
| Xác định hàm lượng cặn không tan (CKT) Determination of insoluble residue content | Max: 40 % | ||
| Xác định hàm lượng silic đioxit (SiO2) Determination of silicon dioxide content | (10 ~ 40) % | ||
| Xác định hàm lượng nhôm oxit (Al2O3) Determination of aluminum oxide content | (1 ~ 15) % | ||
| Xi măng, Clanke Cement, Clinker | Xác định hàm lượng sắt (III) oxit (Fe2O3) Determination of ferric oxide content | (1 ~ 15) % | TCVN 141: 2008 BS EN 196-2:2013 ASTM C114-18 |
| Xác định hàm lượng canxi oxit (CaO) Determination of calcium oxide content | (30 ~ 70) % | ||
| Xác định hàm lượng magie oxit (MgO) Determination of magnesium oxide content | Max: 10 % | ||
| Xác định hàm lượng anhydric sunfuric (SO3) Determination of sulfur trioxide content | Max: 5 % | ||
| Xác định hàm lượng canxi oxit tự do (CaOtd) Determination of free calcium oxide content | Max: 10 % | TCVN 141: 2008 ASTM C114-18 | |
| Phụ gia hoạt tính Fly Ash or Natural Pozzolans for Use in Porland-cement Concrete | Xác định Chỉ số hoạt tính cường độ Determination of strength activity index | (60 ~ 150) % | TCVN 6882:2016 |
| Xác định hàm lượng anhydric sunfuric (SO3) Determination of sulfur trioxide content | Max: 5% | TCVN 141:2008 | |
| Thạch cao Gypsum | Xác định hàm lượng anhydric sunfuric (SO3) Determination of sulfur trioxide content | (10 ~ 50) % | TCVN 8654:2011 |
| Hàm lượng thạch cao CaSO4.2H2O Determination of Cacium Sulphate dehydrate content | (45 ~ 100) % | TCVN 9807:2013 | |
| Xác định độ ẩm Determination of moisture | Max: 30% | ||
| Than coal | Xác định độ ẩm toàn phần. Phương pháp B2 - Làm khô trong không khí Determination of total moisture. B2 method - Dry in air | Max: 30% | TCVN 172:2019 |
| Than coal | Xác định hàm lượng tro Determination of Ash content | Max: 50% | TCVN 173:2011 |
| Xác định Hàm lượng chất bốc Determination of volatile matter | Max: 30% | TCVN 174:2011 | |
| Xác định nhiệt lượng Determination of net calorific value | (500 ~ 8 000) Kcal/kg | TCVN 200:2011 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Phương hướng và sự bền bỉ của ý chí là điều quan trọng nhất, và trí tuệ cùng cảm xúc chỉ quan trọng trong phạm vi chúng góp phần. "
Evelyn Underhill
Sự kiện trong nước: Ngày 14-3-1900 là ngày sinh của nhà thơ hiện đại Hồ Trọng Hiếu, bút danh Tú Mỡ, sinh quán ở Hà Nội. Ông chuyên về lối thơ trào phúng, dí dỏm mà sâu sắc, duyên dáng ý nhị trong từ ngữ điêu luyện. Từ nǎm 1936 ông cộng tác với báo "Phong hoá" ; "Ngày nay" và nhóm "Tự lực vǎn đoàn", đến cách mạng Tháng Tám trong kháng chiến chống Pháp, ông tích cực tham gia, sinh hoạt trong Hội Vǎn hoá nghệ thuật góp phần công sức của mình vào công cuộc cứu nước và xây dựng nền vǎn hoá mới. Tú Mỡ là một nhà thơ trào phúng nổi tiếng của nền vǎn học hiện đại của nước ta, thơ ông mang sắc thái dân tộc hiện đại.