Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Hóa nghiệm và nghiệp vụ giám định |
Laboratory: | Chemical Laboratory and Inspection |
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm giám định - Chi nhánh Tổng công ty Đông Bắc |
Organization: | Quality Control Centre - Branch Dong Bac Corporation |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Vật liệu xây dựng |
Field of testing: | Chemical, Civil-Engineering |
Người quản lý: | Trần Huy Thắng |
Laboratory manager: | Tran Huy Thang |
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Nguyễn Hồng Cử | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
| Nguyễn Văn Dương | ||||
| Hoàng Ngọc Hà | ||||
| Trần Cao Sơn | ||||
| Trần Huy Thắng | ||||
| Nguyễn Thị Thu Thủy | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 608 | |||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 29/ 12/ 2024 | |||||
Địa chỉ/ Address: Số 1 Nguyễn Văn Trỗi, P. Cẩm Thủy, TP Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | |||||
Điện thoại/ Tel: 0972 521 559 | Fax: 02033 935 751 | ||||
E-mail: [email protected] | Website: | ||||
Địa điểm 1/Location 1: Số 1 Nguyễn Văn Trỗi, P. Cẩm Thủy, TP Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | |||||
Địa điểm 2/Location 2: Trạm Giám định Đông Triều Hồng Thái Tây, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | |||||
Địa điểm 3/Location 3: Trạm giám định Sơn Động Đồng Rì, thị trấn Tây Yên Tử, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang | |||||
Địa điểm 4/Location 4: Trạm giám định Bắc Vân Phong Thôn Đầm Môn, xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa | |||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Than Coal | Xác định hàm lượng ẩm toàn phần Determination of total moisture | (0 ~ 60) % | TCVN 172:2019 (ISO 589:2008) |
| Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích chung Determination of Moisture in the analysis sample | (0 ~ 40) % | TCVN 4919:2007 (ISO 687:2010) | |
| Xác định hàm lượng tro Determination of ash content | (0 ~ 100) % | TCVN 173:2011 (ISO 1171:2010) | |
| Xác định hàm lượng chất bốc Determination of volatile matter | (0 ~ 60) % | TCVN 174:2011 (ISO 562:2010) | |
| Xác định trị số tỏa nhiệt toàn phần Phương pháp bom nhiệt lượng Determination of gross calorific value The calorimeter bomb method | (0 ~ 8300) cal/g | TCVN 200:2011 (ISO 1928:2009) | |
| Xác định hàm lượng Lưu huỳnh Phương pháp đo phổ hồng ngoại IR Determination of total sulfur IR Spectrometry method | (0 ~ 20) % | TCVN 8622:2010 (ISO 19579:2006) | |
| Xác định hàm lượng Photpho Phương pháp so màu khử Molipdophotphat Determination of Phosphorus content Reduced molybdophosphate photometric method | TCVN 6933:2001 (ISO 622:1981) | ||
| Xác định hàm lượng Cacbon cố định Determination of fixed Carbon content | TCVN 9813:2013 (ISO 17246:2010) | ||
| Xác định cỡ hạt Phương pháp sàng khô Determination of size analysis Dry Sieving method | TCVN 251:2018 (ISO 1953:2015) | ||
| Xác định tỷ lệ dưới cỡ hoặc trên cỡ Phương pháp sàng Determination of undersized or oversized propotions analysis Sieving method | TCVN 4307:2005 | ||
| Than Coal | Xác định chỉ số nghiền Hardgrove Determination of Hardgrove grindability index | TCVN 6015:2018 (ISO 5074:2015) | |
| Khí thiên nhiên Natural gases | Xác định hàm lượng CH4 Sử dụng máy đo khí kiểu cảm biến Drager X-am 5000 Determining content of CH4 Using Drager X-am 5000 multi gas detection | (0 ~ 30) % | PPNB 01/2017 |
| Xác định hàm lượng H2 Sử dụng máy đo khí kiểu cảm biến Drager X-am 5000 Determining content of H2 Using Drager X-am 5000 multi gas detection | (0 ~ 20) % | ||
| Xác định hàm lượng O2 Sử dụng máy đo khí kiểu cảm biến Drager X-am 5000 Determining content of O2 Using Drager X-am 5000 multi gas detection | (0 ~ 20) % | ||
| Xác định hàm lượng CO2 Sử dụng máy đo khí kiểu cảm biến Drager X-am 5000 Determining content of CO2 Using Drager X-am 5000 multi gas detection | (0 ~ 20) % | ||
| Nước ngầm, nước mặt, nước uống Ground water, surface water, drinking water | Xác định pH Determination of pH | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) |
| Xác định hàm lượng Canxi Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of Calcium content EDTA titrimetric method | 2,98 mg/l | TCVN 6198:1996 (ISO 6058:1984) | |
| Xác định tổng số Canxi và Magie Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of Calcium and Magnesium EDTA titrimetric method | 5,40 mg/l | TCVN 6224:1996 (ISO 6059:1984) | |
| Nước ngầm, nước mặt, nước uống Ground water, surface water, drinking water | Xác định hàm lượng Clorua Chuẩn độ Bạc Nitrat với chỉ thị Cromat (phương pháp MO) Determination of Chloride content Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr's method) | TCVN 6194:1996 | |
| Xác định hàm lượng Sunfat Phương pháp trọng lượng sử dụng Bari Clorua Determination of Sunfate content Gravimetric using Barium chloride method | TCVN 6200:1996 (ISO 9280:1990) | ||
| Xác định hàm lượng cặn Determination of mination residue content | TCVN 4560:1988 | ||
| Xác định hàm lượng Amoni Phương pháp trắc phổ hấp thụ bằng tay Determination of Ammonium content Manual spectrometric method | 0,052 mg/l | TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984) | |
| Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of Nitrite content Molecular absorption spectrometric method. | 0,010 mg/l | TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Đá Rocks | Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước Determination of apparent specific gravity, bulk specific gravity and water a bsorption | TCVN 7572-5:2006 | |
| Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc Determination of strength and softening coefficient of the original stone | (0 ~ 1500) KN | TCVN 7572-10:2006 | |
| Xác định cường độ kháng kéo Determination of splitting tensile strength | ASTM D3967:2016 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Than Coal | Xác định độ ẩm toàn phần Phương pháp làm khô trong không khí (A2, B2) Determination of total Moisture Air dry (A2, B2) method | (0 ~ 60) % | TCVN 172:2019 ( ISO 589:2008) |
| Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích chung Determination of moisture in the analysis sample | (0 ~ 40) % | TCVN 4919:2007 (ISO 687:2010) | |
| Xác định hàm lượng tro Determination of ash content | (0 ~ 100) % | TCVN 173:2011 (ISO 1171:2010) | |
| Xác định hàm lượng chất bốc Determination of volatile matter | (0 ~ 60) % | TCVN 174:2011 (ISO 562:2010) | |
| Xác định trị số tỏa nhiệt toàn phần Phương pháp bom nhiệt lượng Determination of gross calorific value The calorimeter bomb method | (0 ~ 8300) cal/g | TCVN 200:2011 (ISO 1928:2009) | |
| Xác định hàm lượng Lưu huỳnh Phương pháp đo phổ hồng ngoại IR Determination of total sulfur content IR Spectrometry method | (0 ~ 20) % | TCVN 8622:2010 (ISO 19579:2006) | |
| Xác định cỡ hạt Phương pháp sàng khô Determination of size analysis dry Sieving method | TCVN 251:2018 (ISO 1953:2015) | ||
| Xác định tỷ lệ dưới cỡ hoặc trên cỡ Phương pháp sàng Determination of undersized or oversized propotions Sieving method | TCVN 4307:2005 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Than Coal | Xác định độ ẩm toàn phần Phương pháp làm khô trong không khí (A2, B2) Determination of total Moisture Air dry (A2, B2) method | (0 ~ 60) % | TCVN 172:2019 ( ISO 589:2008) |
| Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích chung Determination of moisture in the analysis sample | (0 ~ 40) % | TCVN 4919:2007 (ISO 687:2010) | |
| Xác định hàm lượng tro Determination of ash content | (0 ~ 100) % | TCVN 173:2011 (ISO 1171:2010) | |
| Xác định hàm lượng chất bốc Determination of volatile matter | (0 ~ 60) % | TCVN 174:2011 (ISO 562:2010) | |
| Xác định cỡ hạt Phương pháp sàng khô Determination of size analysis Dry sieving method | TCVN 251:2018 (ISO 1953:2015) | ||
| Xác định tỷ lệ dưới cỡ hoặc trên cỡ Phương pháp sàng Determination of undersized or oversized propotions analysis Sieving method | TCVN 4307:2005 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Than Coal | Xác định độ ẩm toàn phần Phương pháp làm khô trong không khí (A2, B2) Determination of total Moisture Air dry (A2, B2) method | (0 ~ 60) % | TCVN 172:2019 ( ISO 589:2008) |
| Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích chung Determination of Moisture in the analysis sample | (0 ~ 40) % | TCVN 4919:2007 (ISO 687:2010) | |
| Xác định hàm lượng tro Determination of ash content | (0 ~ 100) % | TCVN 173:2011 (ISO 1171:2010) | |
| Xác định hàm lượng chất bốc Determination of volatile matter | (0 ~ 60) % | TCVN 174:2011 (ISO 562:2010) | |
| Xác định trị số tỏa nhiệt toàn phần Phương pháp bom nhiệt lượng Determination of gross calorific value The calorimeter bomb method | (0 ~ 8300) cal/g | TCVN 200:2011 (ISO 1928:2009) | |
| Xác định hàm lượng Lưu huỳnh Phương pháp đo phổ hồng ngoại IR Determination of total sulfur IR Spectrometry | (0 ~ 20) % | TCVN 8622:2010 (ISO 19579:2006) | |
| Xác định tỉnh nóng chảy của tro Determination of ash fusibility | TCVN 4917:2011 (ISO 540:2008) | ||
| Xác định cỡ hạt Phương pháp sàng khô Determination of size analysis Dry sieving method | TCVN 251:2018 (ISO 1953:2015) | ||
| Xác định tỷ lệ dưới cỡ hoặc trên cỡ Phương pháp sàng Determination of undersized or oversized propotions analysis Sieving method | TCVN 4307:2005 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Bạn hãy dạy cho họ biết sống làm sao và bài học khó hơn nữa biết bao là chết làm sao. "
B.Porteus
Sự kiện trong nước: Nguyễn Thái Bình sinh nǎm 1948 ở tỉnh Long An. Do thông minh, học giỏi, nǎm 1966, sau khi đỗ tú tài, anh được sang học tập ở Mỹ. Trong thời gian ở Mỹ, anh đã gửi cho Tổng thống Mỹ Nichxơn, vạch trần những luận điệu hoà bình giả dối, xảo trá, tố cáo tội ác dã man của Mỹ xâm lược Việt Nam. Anh tham gia các cuộc biểu tình ở Mỹ chống chiến tranh ở Việt Nam, viết báo, làm thơ cổ vũ những người Việt Nam sống trên đất Mỹ hướng về Tổ quốc, thuyết phục những người Mỹ yêu chuộng hoà bình và công lý. Đầu tháng 2-1972, sau khi cùng các bạn học kéo đến tổng lãnh sự toán của Ngụy quyền miền Nam ở Xanphraxítcô phản đối sự đàn áp chính trị ở miền Nam, đòi trả lại tự do cho những người trong phong trào hoà bình ở Sài Gòn, anh và 6 sinh viên khác bị chính quyền Mỹ trục xuất về nước. Ngày 2-7-1972, khi máy bay vừa hạ cánh xuống sân bay Tân Sơn Nhất thì chúng dùng súng bắn chết Nguyễn Thái Bình. Cái chết của anh đã làm trấn động dư luận và thổi bùng lên ngọn lửa đấu tranh của học sinh sinh viên miền Nam.