Phòng hóa nghiệm trung tâm

Số hiệu
VILAS - 416
Tên tổ chức
Phòng hóa nghiệm trung tâm
Đơn vị chủ quản
Công ty cổ phần hữu hạn Vedan Việt Nam
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Quốc lộ 51, ấp 1A, xã Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:18 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
16-05-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng hóa nghiệm trung tâm
Laboratory: Central laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần hữu hạn Vedan Việt Nam
Organization: Vedan Viet Nam Enterprise Corp., Ltd.
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý/ Laboratory manager: Vũ Trần Cao Thanh Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory :
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Phan Thị Huy Hà Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Dương Thừa Ân
Vũ Trần Cao Thanh
Dương Thị Long Các phép thử sinh được công nhận/ Accredited biological tests
Tạ Văn Phúc
Lê Thị Chiêu Huyên Các phép thử hóa được công nhận/ Accredited biological tests
Số hiệu/ Code: VILAS 416 Hiệu lực công nhận/ period of validation: 17/05/2025
Địa chỉ: Quốc lộ 51, ấp 1A, xã Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
Address: National Road 51, Hamlet 1A, Phuoc Thai Village, Long Thanh District, Dong Nai Province, Viet Nam
Địa điểm: Quốc lộ 51, ấp 1A, xã Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
Location: National Road 51, Hamlet 1A, Phuoc Thai Village, Long Thanh District, Dong Nai Province, Viet Nam
Điện thoại/ Tel: +84 251 382 5111 Fax: +84 251 382 5138
E-mail: [email protected] Website: www.vedan.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Bột ngọt Monosodium glutamate Xác định độ ẩm Determination of moisture 0,03 % TCVN 1459:2008
Xác định pH Determination of pH 3 ~ 10 TCVN 1459:2008
Xác định độ quay cực [a]20D Determination of specific rotation [a]20D (24 ~ 26) 0 TCVN 1459:2008
Xác định hàm lượng clorua Determination of chloride content 0,01 % JSFA IX (2018)
Xác định hàm lượng bột ngọt Determination of monosodium glutamate content (90 ~ 101) % JSFA IX (2018)
Hạt nêm, gia vị Seasoning Xác định hàm lượng đường tổng số Determination of total sugar content (10 ~ 30) % PD100060 (2020) (Ref. TCVN 4594:1988)
Xác định hàm lượng tro không tan trong axit Determination ofacid- insoluble ash 0,02 % TCVN 5484:2002 (ISO 930:1997)
Axit glutamic Glutamic acid Xác định hàm lượng axit glutamic Determination of glutamic acid content (90 ~ 101) % FCC 12 (2021)
Xác định độ ẩm Determination of moisture 0,03 % FCC 12 (2021)
Xác định độ ẩm Determination of moisture 0,03 % QCVN 4-1:2010/BYT
Xác định độ quay cực [a]20D Determination of specific rotation [a]20D (31 ~ 33) 0 FCC 12 (2021)
Xác định hàm lượng tro sulphate Determination of sulfated ash content 0,04 % FCC 12 (2021)
Nguyên liệu thức ăn thủy sản giàu đạm, nguyên liệu, thức ăn chăn nuôi giàu đạm. Protein-rich feed ingredients for aquaculture, protein-rich animal feed and animal feed ingredients. Xác định hàm lượng đạm (thô) Determination of protein (crude) content 0,8 % AOAC 984.13 (2019)
Xác định hàm lượng đạm (thô) Determination of protein (crude) content 0,8 % TCVN 4328-1:2007
Xác định độ ẩm Determination of moisture 0,1 % TCVN 4326:2001
Phân hữu cơ khoáng, phân khoáng Mineral organic fertilizer, mineral fertilizer Xác định độ ẩm Determination of moisture 0,1 % TCVN 9297:2012
Phân hữu cơ khoáng, phân khoáng, phân hữu cơ sinh học Mineral organic fertilizer, mineral fertilizer, bio-organic fertilizer Xác định pHH2O Determination of pHH2O 2 ~ 10 TCVN 5979:2007 ISO 10390:2005
Xác định hàm lượng nitơ tổng số Determination of total nitrogen content (2 ~ 15) % TCVN 8557:2010
Xác định hàm lượng kali hữu hiệu Phương pháp quang kế ngọn lửa Determination of available potassium content Flame photometric method (1 ~ 7) % TCVN 8560:2018
Phân hữu cơ sinh học Bio-organic fertilizer Xác định hàm lượng phốt pho tổng số Determination of total phosphorus content 0,06 % TCVN 8563:2010
Phân hữu cơ sinh học, phân hữu cơ khoáng, phân khoáng Bio-organic fertilizer, mineral organic fertilizer, mineral fertilizer Xác định hàm lượng phốt pho hữu hiệu Determination of available phosphorus content 0,05 % TCVN 8559:2010
Phân hữu cơ khoáng, phân hữu cơ sinh học Mineral organic fertilizer, bio-organic fertilizer Xác định hàm lượng cacbon hữu cơ tổng số/ hợp chất hữu cơ Determination of total organic carbon/ organic matter content 0,5 % TCVN 9294:2012
Tinh bột biến tính Modified starch Xác định hàm lượng chất béo thô Determination of crude fat content 0,03 % FCC 12 (2021)
Xác định hàm lượng đạm Determination of protein content 0,03 % FCC 12 (2021)
Xác định dư lượng phốt phat (tính ra P) Determination of residual phosphate (as phosphorus) 15,6 mg/kg FCC 12 (2021)
Natri hydroxit Sodium Hydroxide Xác định hàm lượng NaOH Determination of NaOH content 0,7 % TCVN 3795:1983
Axit clohydric Hydrochloric Acid Xác định hàm lượng HCl Determination of HCl content (25 ~ 37) % TCVN 1556:1997
Natri hypoclorit Sodium Hypochlorite Xác định hàm lượng NaOCl Determination of NaOCl content (3 ~ 15) % ASTM D2022-89 (2016)
Xác định hàm lượng NaOCl Determination of NaOCl content (3 ~ 15) % JSFA IX (2018)
Ghi chú/Note: PD100060 (2020): Phương pháp do PTN xây dựng/ Laboratory developed method ASTM: American Society for Testing and Materials AOAC: Association of Official Analytical Chemist FCC: Food Chemical Codex JSFA: Japan’s Specifications and Standards For Food Additives Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Bột ngọt, tinh bột biến tính, các sản phẩm từ ngũ cốc, đường, hạt nêm, gia vị. Monosodium glutamate, modified Starch and products from cereal, sugar, seasoning Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí Enumeration of total aerobic plate count 10 CFU/g FDA Bacteriological Manual-2001 (chương 3) FDA Bacteriological Manual-2001 (Chapter 3)
Định lượng nấm men và nấm mốc Enumeration of yeast and mould 10 CFU/g FDA Bacteriological Manual-2001 (chương 18) FDA Bacteriological Manual-2001 (Chapter 18)
Định lượng Escherichia coli Enumeration of Escherichia coli 10 CFU/g AOAC 991.14 (2019)
Định lượng Coliform Enumeration of Coliform 10 CFU/g 1 CFU/ mL
Ghi chú/Note: AOAC: Association of Official Analytical Chemist FDA: U.S. Food and Drug Administration
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
14
Thứ sáu
tháng 2
15
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Nhâm Ngọ
giờ Canh Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Tôi ngờ rằng người ta không nhận đúng được sự quan trọng của tinh thần hài hước và không thấy rằng ta có thể dùng nó để thay đổi tất cả sinh hoạt văn hóa của chúng ta. "

Lâm Ngữ Đường

Sự kiện ngoài nước: Anbe Anhxtanh sinh ngày 14-3-1879 và qua đời ngày 18-4-1955. Ông là nhà bác học vĩ đại bậc nhất của thế kỷ XIX, nhà vật lý lý thuyết người Đức, một trong người sáng lập vật lý học hiện đại. Anhxtanh là tác giả những công trình cơ sở về thuyết lượng tử của ánh sáng: Đưa ra khái niệm về phôton (nǎm 1905), thiết lập các định luật quang điện, định luật cơ bản của quang hoá. Từ nǎm 1917, ông đã tiên đoán bức xạ cảm ứng là cơ sở của kỹ thuật made và lade ngày nay. Nguyên tố hoá học 99 mang tên Anbe Anhxtanh. Nǎm 1921 ông được nhận giải Nôben về vật lý.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây