Phòng hoá nghiệm

Số hiệu
VILAS - 1300
Tên tổ chức
Phòng hoá nghiệm
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Xóm Vật Lại, xã Thịnh Minh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:30 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
30-05-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng năm 2023 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4 Tên phòng thí nghiệm: Phòng hoá nghiệm Laboratory: Chemical Laboratory Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần đầu tư Nước sạch Sông Đà Organization: Song Da Water Investment Joint Stock Company Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, sinh Field of testing: Chemical, biological Người quản lý / Laboratory manager: Đỗ Văn Hiệu Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: TT Họ và tên / Name Phạm vi được ký / Scope 1. Đỗ Văn Hiệu Các phép thử được công nhận / Accredited tests 2. Nguyễn Duy Thắng 3. Vũ Văn Thành Số hiệu / Code: VILAS 1300 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký Địa chỉ / Address: Xóm Vật Lại, xã Thịnh Minh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình Đia điểm / Location: Xóm Vật Lại, xã Thịnh Minh, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hoà Bình Điện thoại / Tel: 0218 384 0146 Fax: 0218 384 0148 E-mail: [email protected] Website: viwasupco.com.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1300 AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 1. Nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt Domestic water Xác định pH Determination of pH value 2 ~ 12 TCVN 6492 : 2011 2. Xác định độ đục Determination of Turbidity 0,1 NTU SMEWW 2130B : 2017 3. Xác định độ cứng Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of Hardness EDTA titrimetric method 5,0 mg/L (CaCO3) TCVN 6224:1996 4. Xác định hàm lượng Clorua (Cl-) Phương pháp chuẩn độ Determination of Chloride content Titrimetric method 5,0 mg/L TCVN 6194:1996 5. Xác định chỉ số Pecmanganat Phương pháp chuẩn độ Determination of Permanganate index Titrimetric method 0,5 mg/L TCVN 6186:1996 6. Xác định hàm lượng Sắt (Fe) Determination of Iron (Fe) content 0,05 mg/L HACH Method 8008 7. Xác định màu sắc Determination of Color 5,0 Pt-Co HACH Method 8025 8. Xác định hàm lượng Mangan (Mn) Determination of Manganese content 0,02 mg/L HACH Method 8149 9. Xác định hàm lượng Clo dư tự do Determination of free Chlorine content 0,15 mg/L HACH Method 8021 10. Xác định hàm lượng Nitrit (NO2-) Determination of nitrite content 0,03 mg/L HACH Method 8507 11. Xác định hàm lượng Nitrat (NO3-) Determination of nitrate content 3,0 mg/L HACH Method 8039 12. Xác định hàm lượng Sunphat (SO42-) Determination of sulfate content 5,0 mg/L HACH Method 8051 13. Nước mặt Surface water Xác định pH Determination of pH value 2 ~ 12 TCVN 6492 : 2011 14. Xác định hàm lượng Clorua (Cl-) Determination of Chloride content 5,0 mg/L TCVN 6194 : 1996 15. Xác định hàm lượng Sắt (Fe) Determination of Iron (Fe) content 0,05 mg/L HACH Method 8008 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1300 AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 16. Nước mặt Surface water Xác định hàm lượng Mangan (Mn) Determination of Manganese content 0,02 mg/L HACH Method 8149 17. Xác định hàm lượng Nitrit (NO2-) Determination of Nitrite content 0,03 mg/L HACH Method 8507 18. Xác định hàm lượng Nitrat (NO3-) Determination of Nitrate content 3,0 mg/L HACH Method 8039 Ghi chú / Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia - SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater - HACH: Phương pháp của nhà sản xuất thiết bị/ Method of manufacture DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1300 AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method 19. Nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt Domestic water Định lượng vi khuẩn Coliform Phương pháp màng lọc Enumeration of coliform bacteria Membrane filtration method 1 CFU/ 100 mL TCVN 6187-1:2019 20. Định lượng E. coli Phương pháp màng lọc Enumeration of Escherichia coli (E. coli) Membrane filtration method 1 CFU/ 100 mL TCVN 6187-1:2019 Ghi chú / Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Không phải người đẹp là đẹp mà người mình yêu mới là đẹp. "

L. Tolstoi

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây