Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng hóa nghiệm | ||||
Laboratory: | Laboratory | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Hải Linh | ||||
Organization: | Hai Linh Company Limited | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | ||||
Field of testing: | Chemical | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Nguyễn Thanh Bình | |||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Nguyễn Thanh Bình | Các phép thử được công nhận/Accredited Tests | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 1073 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 26/07/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Khu 2, xã Sông Lô, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam Area 2, Song Lo commune, Viet Tri city, Phu Tho Province, Viet Nam | |
Địa điểm/Location: KCN Cái Mép, phường Tân Phước, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Cai Mep Industrial Zone, Tan Phuoc Ward, Phu My Town, Ba Ria - Vung Tau Province | |
Điện thoại/ Tel: 0254 3894119/ 894 065 | Fax: 0254 3938628 |
E-mail: [email protected]; [email protected] |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
1. | Nhiên liệu Diesel (DO), Xăng, Nhiên liệu phản lực tua bin hàng không JET A-1 Diesel fuel oils (DO), Gasoline, Aviation Fuels JET A-1 | Xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển. Determination of distillation at atmospheric pressure | < 400 oC | ASTM D86-20b |
2. | Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối hoặc tỷ trọng API. Phương pháp tỷ trọng kế. Determination of density, relative density or API gravity. Hydrometer method | (0.700 ~ 0.950) g/mL | ASTM D1298-12b (2017) | |
3. | Xác định khối lượng riêng và khối lượng tương đối bằng máy đo khối lượng riêng kỹ thuật số Determination of density and relative density by digital density metter | - | ASTM D4052-18a | |
4. | Xác định ăn mòn đồng bằng phép thử tấmđồng Determination of corrosiveness to copper by copper strip test | 1a ~4c | ASTM D130-19 | |
5. | Nhiên liệu Diesel (DO), Xăng Diesel fuel oils (DO), Gasoline | Xác định tổng hàm lượng lưu huỳnh. Phương pháp huỳnh quang tử ngoại Determination of total Sulfur content. Ultraviolet fluorescence method | (1.0 ~8000) mg/kg | ASTM D5453–19a |
6. | Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt trong nhiên liệu chưng cất. Quy trình quan sát bằng mắt thường Determination of free water and particulate contamination. Visual inspection procedures | - | ASTM D4176-04(2019) | |
7. | Nhiên liệu Diesel (DO) Diesel fuel oils (DO) | Xác định độ nhớt động học và tính toán độ nhớt động lực học Determination of kinematic viscosity and calculation of dynamic viscosity | (0.2 ~ 300.000) cSt | ASTM D445-19 |
8. | Xác định điểm đông đặc Determination of pour point | (-95 ~ 35) °C | ASTM D97-17b | |
9. | Xác định nhiệt độ chớp cháy cốc kín Pensky-Marten Determination of Flash point by Pensky- Marten closed cup tester | (40 ~ 360) °C | ASTM D93-20 | |
10. | Xác định nhiệt lượng của quá trình đốt cháy các nhiên liệu Hydrocarbon lỏng. Phương pháp bom nhiệt lượng (Phương pháp chính xác) Determination of the heat of combustion. Bomb Calorimeter method (Precisionmethod) | - | ASTM D4809-18 | |
11. | Xác định hàm lượng cặn cacbon Phương pháp Micro Determination of Carbon Residue content. Micro method | (0.01 ~ 30) % wt | ASTM D4530-15 (2020) | |
12. | Xác định hàm lượng nước. Phương pháp chuẩn độ thể tích Karl Fisher. Determination of water content. Volumetric Karl Fisher titration method | (50 ~ 1000) mg/kg | ASTM E203-16 | |
13. | Tính toán chỉ số Xêtan Phương trình bốn số biến. Calculated Cetane index. Four variable equation | - | ASTM D4737-10 (2016) | |
14. | Nhiên liệu Diesel (DO) Diesel fuel oils (DO) | Xác định trị số acid Phương pháp chuẩn độ điện thế Determination of Acid number. Potentiometric Titration method | (0.1 ~ 150) mg KOH/g | ASTM D664-18e2 |
15. | Xác định màu ASTM (thang đo màu ASTM) Determinationof ASTM Color (ASTM Color Scale) | 0.5 ~ 8.0 | ASTM D1500-12 (2017) | |
16. | Xác định hàm lượng tro Determination ash content | (0,001 ̴ 0,180) % m/m | ASTM D482-19 | |
17. | Xác định tạp chất dạng hạt. Phương pháp lọc trong phòng thí nghiệm Determination of particulate contamination. Laboratory filtration method | (0 ~ 25) g/m3 (for 1L) | ASTM D6217-18 | |
18. | Xăng Gasoline | Xác định hàm lượng chì. Phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of Lead content. Flame AAS technique | (2.5 ~ 25) mg/L | ASTM D3237-17 |
19. | Xác định hàm lượng Mangan. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of Manganese content. Flame AAS technique | (0.25 ~ 40) mg/L | ASTM D3831-12 (2017) | |
20. | Xác định hàm lượng nhựa. Phương pháp bay hơi. Determination of Gum content. Jet evaporation method | - | ASTM D381-12 (2019) | |
21. | Xăng Gasoline | Xác định hàm lượng benzen, toluen, etylbenzen, p/m-xylen, o-xylen, các chất thơm C9 và nặng hơn, và tổng các chất thơm. Phương pháp sắc ký khí. Determination of Benzene, Toluene, Methylbenzene, p/m-Xylene, o-Xylene, C9 and heavieraromatics, and Total Aromatics. Gas chromatography method | Benzene: (0.1~ 5)% Vol Toluene: (1 ~ 15) % Vol C8 aromatics: (0.5 ~10) % Vol C9 and heavier aromatics: (5 ~ 30) % Vol Total aromatics: (10~80) % Vol | ASTM D5580-15 (2020) |
22. | Xác định hàm lượng MTBE,ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-Amyl và rượu từ C1 đến C4. Phương pháp sắc ký khí. Determination of MBTE, ETBE, TAME, DIPE, tertiary-amyl alcohol and C1 to C4 alcohol content Gas chromatography method | Ethers: (0.20~20.0)%mass Alcohols: (0.20~12.0) %mass | ASTM D4815 - 15b (2019) | |
23. | Xác định hàm lượng các loại hydrocarbon. Phương pháp hấp thụ chỉ thị huỳnh quang Determination of Hydrocarbon types content Fluorescent indicator adsorption method | (5 ~ 99) %Vol aromatics (0.3 ~ 55) %Vol olefins (1 ~ 95) %Vol saturates. | ASTM D1319-20a | |
24. | Xác định áp suất hơi. Phương pháp mini. Determination of vapor pressure. Mini methods | (7 ~ 130) kPa | ASTM D5191-20 | |
25. | Xác định độ ổn định oxy hóa. Phương pháp chu kỳ cảm ứng Determination of Oxidation stability. Induction Period method | - | ASTM D525-12a | |
26. | Xác định trị số Octane (RON) Determination of Research Octane number | (40 ~ 120) Research O.N | ASTM D2699-19 | |
27. | Nhiên liệu phản lực tua bin hàng không JET A-1 Aviation Fuels JET A-1 | Xác định màu Saybolt tự động Determination of Color by the Automatic Tristimulus Method | ( -16 ~ +30) | ASTM D6045-20 |
28. | Xác định độ dẫn điện Determination of Electrical Conductivity | Đến/to2000 pS/m | ASTM D2624-20 |
Tên sản phẩm, vật liệu được lấy/ Name of sampling Materials or product | Phương pháp lấy mẫu/ The name of sampling method |
Dầu DO, Xăng, Nhiên liệu phản lực tua bin hàng không JET A-1 Diesel, Gasoline, Aviation Fuels JET A-1 | ASTM D4057-19 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Chỉ bởi vì nó chưa xảy ra, không có nghĩa là nó sẽ không xảy ra. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1945, Tổng Bộ Việt Minh phát "Hịch kháng Nhật cứu nước". Nội dung vạch rõ: Giặc Nhật là kẻ thù số 1 và báo trước rằng cách mạng nhất định thắng lợi. Lời hịch kêu gọi: Giờ kháng Nhật cứu nước đã đến. Kịp thời nhằm theo lá cờ đỏ sao vàng nǎm cánh của Việt Minh. Cách mạng Việt Nam thành công muôn nǎm. Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà muôn nǎm.