Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Hiệu Chuẩn Tellus Tech Vina |
Laboratory: | Tellus Tech Vina Calibration lab |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Tellus Tech Vina |
Organization: | Tellus Tech Vina Co., Ltd |
Lĩnh vực: | Đo lường – Hiệu chuẩn |
Field: | Measurement - Calibration |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Pak SungKun | Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ All accredited calibrations |
| Nguyễn Đình Thịnh |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1. | Máy thử nghiệm tổng hợp thông tin di động (x) Mobile communication test sets | TELLUS-CS-115-40621 | ||
1.1 | Tần số ra Output frequency | 100 KHz ~ 6 GHz | 6,4x10-9 | |
1.2 | Công suất ra Output level | 100 kHz ~ 2,1 GHz (-30 ~ 10) dBm | 0,12 dB | |
10 MHz ~ 2,1 GHz (-127 ~ -100) dBm | 0,30 dB | |||
10 MHz ~2,1 GHz (-100 ~ -60) dBm | 0,15 dB | |||
10 MHz ~ 2,1 GHz (-60 ~ -30) dBm | 0,13 dB | |||
10 MHz ~ 2,1 GHz (-30 ~ 10) dBm | 0,12 dB | |||
10 MHz ~ 6 GHz (-60 ~ 20) dBm | 0,17 dB | |||
1.3 | Điều chế biên độ ra Output amplitude modulation | 100 kHz ~ 1,3 GHz (0 ~ 100) % | 3,0 x 10-2 | |
1.4 | Điều chế tần số ra Output frequency modulation | 100 kHz ~ 1,3 GHz (0 ~ 400) kHz | 5,0 x 10-2 | |
1.5 | Điều chế pha ra Output phase modulation | 100 kHz ~ 1,3 GHz 0 ~ 400 rad | 3,0 x 10-2 | |
1.6 | Điều chế biến dạng ra Output modulation distortion | 100 kHz ~ 1,3 GHz) (0~100) % | 1,5 x 10-1 | |
1.7 | Sóng hài Harmonics | 100 kHz ~ 6 GHz | 1,2 dB | |
1.8 | Điện áp xoay chiều ra Output AC voltage | 10 Hz ~ 25 kHz (0 ~ 10) V | 1,0 x 10-3 | |
1.9 | Điện áp một chiều ra Output DC voltage | (0 ~ 10) V | TELLUS-CS-115-40621 | 5,8 x 10-5 |
1.10 | Tần số vào Input frequency | DC ~ 6 GHz | 6,4 x 109 | |
1.11 | Công suất vào Input level | 100 kHz ~ 4 GHz (-120 ~ -100) dBm | 0,30 dB | |
100 kHz ~ 4 GHz (-100 ~ -60) dBm | 0,15 dB | |||
100 kHz ~ 4 GHz (-60 ~ -30) dBm | 0,13 dB | |||
100 kHz ~ 4 GHz (-30 ~ 10) dBm | 0,12 dB | |||
1.12 | Điều chế biên độ vào Input amplitide modulation | 100 kHz ~ 4 GHz) (0 ~ 100) % | 6,0 x 10-2 | |
1.13 | Điều chế tần số vào Input frequency modulation | 100 kHz ~ 4 GHz (0 ~ 400) kHz | 3,5 x 10-2 | |
1.14 | Điều chế pha vào Input phase modulation | 100 kHz ~ 4 GHz (0 ~ 400) rad | 5,0 x 10-2 | |
1.16 | Điều chế biến dạng vào Input modulation distortion | 100 kHz ~ 4 GHz (0 ~ 100) % | 2.0 x 10-2 | |
2. | Máy phân tích mạng lưới (x) Network analyzers | TELLUS-CS-117-40623 | ||
2.1 | Tần số ra Output frequency | DC ~ 18 GHz | 6,4 x 10-9 | |
2.2 | Công suất ra Output level | 100 kHz ~ 2,1 GHz (-127 ~ -100) dBm | 0,30 dB | |
100 kHz ~ 2.1 GHz (-100 ~ -60) dBm | 0,15 dB | |||
100 kHz ~ 2.1 GHz (-60 ~ -30) dBm | 0,13 dB | |||
100 kHz ~ 2,1 GHz) (-30 ~ 10) dBm | 0,12 dB | |||
2.3 | Công suất tuyến tính ra Output level linearity | 100 kHz ~ 18 GHz (-60 ~ -40) dBm | 0,75 dB | |
100 kHz ~ 18 GHz (-40 ~ -20) dBm | 0,64 dB | |||
100 kHz~18 GHz (-20~10) dBm | 0,25 dB | |||
3. | Máy tạo sóng (x) RF signal generators | TELLUS-CS-124-40640 | ||
3.1 | Tần suất ra Output frequency | DC ~18 GHz | 6,4 x 10-9 | |
3.2 | Công suất ra Output level | 100 kHz ~ 2,1 GHz (-127 ~ -100) dBm | 0,30 dB | |
10 MHz ~ 2.1 GHz (-100 ~ -60) dBm | 0,15 dB | |||
100 kHz ~ 2,1 GHz (-60 ~ -30) dBm | 0,13 dB | |||
100 kHz ~ 2,1 GHz (-30 ~ 10) dBm | 0,12 dB | |||
3.3 | Đáp tuyến tần số Frequency Response | 100 kHz ~ 18 GHz (-60 ~ 20) dBm | 0,17 dB | |
3.4 | Điều chế biên độ ra Output amplitude modulation | 100 kHz ~ 1,3 GHz (0 ~ 100) % | 3,0 x 10-2 | |
3.5 | Điều chế tần số ra Output frequency modulation | 100 kHz ~ 1,3 GHz (0 ~ 400) kHz | 5,0 x 10-2 | |
3.6 | Điều chế pha ra Output Phase modulation | 100 kHz ~ 1,3 GHz (0 ~ 400) rad | 3,0 x 10-2 | |
3.7 | Điều chế biến dạng ra Output modulation distortion | 100 kHz ~ 1,3 GHz (0 ~ 100) % | 1,2 x 10-2 | |
3.8 | Sóng hài Harmonics | 9 kHz ~ 18 GHz (-100 ~ 0) dBc | 1,2 dB | |
4. | Máy phân tích phổ tần số (x) RF spectrum analyzers | TELLUS-CS-125-40641 | ||
4.1 | Tần số tham chiếu Reference frequency | 10 MHz ~1 GHz | 6,4 x 10-9 | |
4.2 | Công suất tham chiếu Reference CAL. out | 10 MHz ~ 1 GHz (-30 ~ 10) dBm | 0,12 dB | |
4.3 | Tần số đọc ra Frequency readout | 100 kHz ~ 4 GHz | 9,6 x 10-4 • SPAN | |
4.4 | Điểm đếm tần số Marker frequency counter | 100 kHz ~ 4 GHz | 0,1 Hz | |
4.5 | Độ rộng dải tần Frequency span | 100 kHz ~ 4 GHz | 1,4 x 10-3 • SPAN | |
4.6 | Độ phân dải băng thông Resolution bandwidth | 1 Hz ~ 500 MHz | 2,2 x 10-3 • RBW | |
4.7 | Độ phân dải băng thông chọn lọc Resolution bandwidth selectivity | 1 Hz ~ 500 MHz | 1,0 x 10-2 | |
4.8 | Lỗi phân giải chuyển đổi băng thông Resolution bandwidth switching error | 1 Hz ~ 500 MHz | 0,5 dB | |
4.9 | Độ chính xác suy hao vào Input attenuator accuracy | (0 ~ 100) dB | 0,7 dB | |
4.10 | Thang chính xác Scale fidelity | (0 ~ 100) dB | 0,7 dB | |
4.11 | Độ chính xác công suất tham chiếu Reference level accuracy | (0 ~ 100) dB | 0,7 dB | |
4.12 | Đáp tuyến tần số Frequency response | 10 MHz ~ 1 GHz | 0,12 dB | |
(1 ~ 4) GHz | 0,15 dB | |||
4.13 | Công suất nhiễu Noise level | 100 kHz ~ 4 GHz | 0,99 dB |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1. | Nguồn chuẩn điện một chiều (x) DC power supplies standar | TELLUS-CS-124-40108 | ||
| Phạm vi điện áp một chiều DC voltage | (0 ~ 100) mV | 5,0 x 10-4 | |
(0,1 ~ 1) V | 5,8 x 10-5 | |||
(1 ~ 10) V | 5,1 x 10-5 | |||
(10 ~ 100) V | 6,6 x 10-5 | |||
(100 ~ 1000) V | 7,0 x 10-5 | |||
1.2 | Phạm vi dòng điện một chiều DC current | (0 ~ 1) A | 6,9 x 10-3 | |
(1 ~ 10) A | 3,8 x 10-3 | |||
(10 ~ 30) A | 3,5 x 10-3 | |||
2. | Thiết bị đo điện áp một chiều (x) DC Voltage meter | (0 ~ 1020) V | TL-QH-10 | 0,5 % |
3. | Thiết bị đo điện áp xoay chiều (x) AC Voltage meter | 1 mV ~ 1020 V 45 Hz ~ 100 kHz | TL-QH-11 | 0,8 % |
4. | Thiết bị đo dòng điện một chiều (x) DC Current meter | (0 ~ 11) A | TL-QH-12 | 0,6 % |
5. | Thiết bị đo dòng điện xoay chiều(x) AC Current meter | 29 μA ~ 11 A 45 Hz ~ 1 kHz | TL-QH-13 | 1,0 % |
6. | Thiết bị đo điện trở (x) Resistance meter | (0 ~ 3330) MΩ | TL-QH-14 | 1,0 % |
7. | Thiết bị đo điện dung (x) Capacitance meter | 0,19 nF ~ 1,1 mF | TL-QH-15 | 2,5 % |
8. | Máy hiển thị hiện song (x) Osillocope | 50 kHz ~ 600 MHz | TL-QH-17 | |
8.1 | Điện áp một chiều DC Volt | (0 ~ 11) V | 5.2 x 10-3 | |
8.2 | Thời gian Time | 2 ns ~ 5 s | 5.8 x 10-4 |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
9. | Nguồn điện áp xoay chiều (x) AC Volt source | (0 ~ 750) V 10 Hz ~ 20 kHz | TL-QH-19 | 0,6 % |
11. | Nguồn dòng điện xoay chiều (x) AC Current source | 100 μA ~ 30 A 10 Hz ~ 20 kHz | TL-QH-20 | 1,6 % |
12. | Nguồn điện trở (x) Resistor source | 100 Ω ~ 100 MΩ | TL-QH-21 | 1,2 % |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1. | Thước cặp (x) Caliper | (0 ~ 600) mm | TL-QH-01 | 6,2+1,3L µm; [L]:m |
2. | Panme đo ngoài (x) (Micrometer) (x) | (0 ~ 25) mm | TL-QH-02 | 3+5L µm; [L]:m |
3. | Thước đo cao (x) Height Gauge | (0 ~ 600) mm | TL-QH-03 | 12 µm |
4. | Đồng hồ so và đồng hồ rà (x) Indicator & Dial Test Indicator | (0 ~ 25) mm | TL-QH-04 | 6 µm |
5. | Kính hiển vi đo lường và máy đo hai chiều hình chiếu (x) Measuring microscope & profile projector | (0 ~ 500) mm | TL-QH-06 | 2+2,4L µm; [L]:m |
6. | Căn lá (x) Thickness gauge | (0,05 ~ 2) mm | TL-QH-07 | 6+7,6L µm; [L]:m |
7. | Đũa đo (x) Pin Gage | (0,2 ~ 25) mm | TL-QH-08 | 6+7,6L µm; [L]:m |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1. | Cân không tự động cấp chính xác I (x) Analytical Balance Class I | Đến/to 10 g | TL-QH-21 | 0,17 mg |
100 g | 0,5 mg | |||
200 g | 0,6 mg | |||
420 g | 1,1 mg | |||
2. | Cân không tự động cấp chính xác II (x) Analytical Balance Class II | Đến/to 500 g | TL-QH-21 | 1,7 g |
1 kg | 1,8 g | |||
5 kg | 2,5 g | |||
10 kg | 3,4 g | |||
30 kg | 6,7 g | |||
3. | Cân không tự động cấp chính xác III (x) Analytical Balance Class III | Đến/to 5 kg | TL-QH-21 | 9,1 g |
10 kg | 9,9 g | |||
30 kg | 13,2 g | |||
60 kg | 18,2 g | |||
80 kg | 21,5 g | |||
100 kg | 24,8 g |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1. | Máy đếm tần số (x) Frequency counter | (0 ~ 4) GHz | TL-QH-18 | 6,23 x 10-10 |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1. | Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự (x) Digital and Analog Indicator | (-100 ~ 1200) °C | TL-QH-16 | 1,2 °C |
2. | Tủ nhiệt Temperature chamber | (20 ~ 150) °C | TL-QH-23 | 1,5 °C |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Một trong những bằng chứng rõ nét nhất cho tình bạn mà một người có thể dành cho người khác là nhẹ nhàng nói với bạn mình khuyết điểm của anh ta. Nếu có thứ gì hơn thế thì đấy chính là lắng nghe với sự biết ơn và sửa chữa sai lầm đó. "
Edward Bulwer Lytton
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.