Phòng Hiệu Chuẩn Tellus Tech Vina

Số hiệu
VILAS - 857
Tên tổ chức
Phòng Hiệu Chuẩn Tellus Tech Vina
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH Tellus Tech Vina
Địa điểm công nhận
- Thửa đất số 203, Tờ bản đồ số 8, Phường Võ Cường, Thành Phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:24 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
25-11-2022
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Hiệu Chuẩn Tellus Tech Vina
Laboratory: Tellus Tech Vina Calibration lab
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Tellus Tech Vina
Organization: Tellus Tech Vina Co., Ltd
Lĩnh vực: Đo lường – Hiệu chuẩn
Field: Measurement - Calibration
Người phụ trách/ Representative: Mr Pak SungKun Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Pak SungKun Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ All accredited calibrations
Nguyễn Đình Thịnh
Số hiệu/ Code: VILAS 857 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 25/11/2022 Địa chỉ/ Address: Thửa đất số 203, Tờ bản đồ số 8, Phường Võ Cường, Thành Phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam Địa điểm /Location: Land Lot 203, Map No.8, Vo Cuong ward, Bac Ninh city, Bac Ninh province, Vietnam. Điện thoại/ Tel: (84) 222 3871984 Fax: (84) 222 3871985 E-mail: [email protected] Website: www.tellustech.co.kr Lĩnh vực hiệu chuẩn : Điện từ trường Field of calibration : Electromagnetic
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1. Máy thử nghiệm tổng hợp thông tin di động (x) Mobile communication test sets TELLUS-CS-115-40621
1.1 Tần số ra Output frequency 100 KHz ~ 6 GHz 6,4x10-9
1.2 Công suất ra Output level 100 kHz ~ 2,1 GHz (-30 ~ 10) dBm 0,12 dB
10 MHz ~ 2,1 GHz (-127 ~ -100) dBm 0,30 dB
10 MHz ~2,1 GHz (-100 ~ -60) dBm 0,15 dB
10 MHz ~ 2,1 GHz (-60 ~ -30) dBm 0,13 dB
10 MHz ~ 2,1 GHz (-30 ~ 10) dBm 0,12 dB
10 MHz ~ 6 GHz (-60 ~ 20) dBm 0,17 dB
1.3 Điều chế biên độ ra Output amplitude modulation 100 kHz ~ 1,3 GHz (0 ~ 100) % 3,0 x 10-2
1.4 Điều chế tần số ra Output frequency modulation 100 kHz ~ 1,3 GHz (0 ~ 400) kHz 5,0 x 10-2
1.5 Điều chế pha ra Output phase modulation 100 kHz ~ 1,3 GHz 0 ~ 400 rad 3,0 x 10-2
1.6 Điều chế biến dạng ra Output modulation distortion 100 kHz ~ 1,3 GHz) (0~100) % 1,5 x 10-1
1.7 Sóng hài Harmonics 100 kHz ~ 6 GHz 1,2 dB
1.8 Điện áp xoay chiều ra Output AC voltage 10 Hz ~ 25 kHz (0 ~ 10) V 1,0 x 10-3
1.9 Điện áp một chiều ra Output DC voltage (0 ~ 10) V TELLUS-CS-115-40621 5,8 x 10-5
1.10 Tần số vào Input frequency DC ~ 6 GHz 6,4 x 109
1.11 Công suất vào Input level 100 kHz ~ 4 GHz (-120 ~ -100) dBm 0,30 dB
100 kHz ~ 4 GHz (-100 ~ -60) dBm 0,15 dB
100 kHz ~ 4 GHz (-60 ~ -30) dBm 0,13 dB
100 kHz ~ 4 GHz (-30 ~ 10) dBm 0,12 dB
1.12 Điều chế biên độ vào Input amplitide modulation 100 kHz ~ 4 GHz) (0 ~ 100) % 6,0 x 10-2
1.13 Điều chế tần số vào Input frequency modulation 100 kHz ~ 4 GHz (0 ~ 400) kHz 3,5 x 10-2
1.14 Điều chế pha vào Input phase modulation 100 kHz ~ 4 GHz (0 ~ 400) rad 5,0 x 10-2
1.16 Điều chế biến dạng vào Input modulation distortion 100 kHz ~ 4 GHz (0 ~ 100) % 2.0 x 10-2
2. Máy phân tích mạng lưới (x) Network analyzers TELLUS-CS-117-40623
2.1 Tần số ra Output frequency DC ~ 18 GHz 6,4 x 10-9
2.2 Công suất ra Output level 100 kHz ~ 2,1 GHz (-127 ~ -100) dBm 0,30 dB
100 kHz ~ 2.1 GHz (-100 ~ -60) dBm 0,15 dB
100 kHz ~ 2.1 GHz (-60 ~ -30) dBm 0,13 dB
100 kHz ~ 2,1 GHz) (-30 ~ 10) dBm 0,12 dB
2.3 Công suất tuyến tính ra Output level linearity 100 kHz ~ 18 GHz (-60 ~ -40) dBm 0,75 dB
100 kHz ~ 18 GHz (-40 ~ -20) dBm 0,64 dB
100 kHz~18 GHz (-20~10) dBm 0,25 dB
3. Máy tạo sóng (x) RF signal generators TELLUS-CS-124-40640
3.1 Tần suất ra Output frequency DC ~18 GHz 6,4 x 10-9
3.2 Công suất ra Output level 100 kHz ~ 2,1 GHz (-127 ~ -100) dBm 0,30 dB
10 MHz ~ 2.1 GHz (-100 ~ -60) dBm 0,15 dB
100 kHz ~ 2,1 GHz (-60 ~ -30) dBm 0,13 dB
100 kHz ~ 2,1 GHz (-30 ~ 10) dBm 0,12 dB
3.3 Đáp tuyến tần số Frequency Response 100 kHz ~ 18 GHz (-60 ~ 20) dBm 0,17 dB
3.4 Điều chế biên độ ra Output amplitude modulation 100 kHz ~ 1,3 GHz (0 ~ 100) % 3,0 x 10-2
3.5 Điều chế tần số ra Output frequency modulation 100 kHz ~ 1,3 GHz (0 ~ 400) kHz 5,0 x 10-2
3.6 Điều chế pha ra Output Phase modulation 100 kHz ~ 1,3 GHz (0 ~ 400) rad 3,0 x 10-2
3.7 Điều chế biến dạng ra Output modulation distortion 100 kHz ~ 1,3 GHz (0 ~ 100) % 1,2 x 10-2
3.8 Sóng hài Harmonics 9 kHz ~ 18 GHz (-100 ~ 0) dBc 1,2 dB
4. Máy phân tích phổ tần số (x) RF spectrum analyzers TELLUS-CS-125-40641
4.1 Tần số tham chiếu Reference frequency 10 MHz ~1 GHz 6,4 x 10-9
4.2 Công suất tham chiếu Reference CAL. out 10 MHz ~ 1 GHz (-30 ~ 10) dBm 0,12 dB
4.3 Tần số đọc ra Frequency readout 100 kHz ~ 4 GHz 9,6 x 10-4 SPAN
4.4 Điểm đếm tần số Marker frequency counter 100 kHz ~ 4 GHz 0,1 Hz
4.5 Độ rộng dải tần Frequency span 100 kHz ~ 4 GHz 1,4 x 10-3 SPAN
4.6 Độ phân dải băng thông Resolution bandwidth 1 Hz ~ 500 MHz 2,2 x 10-3 RBW
4.7 Độ phân dải băng thông chọn lọc Resolution bandwidth selectivity 1 Hz ~ 500 MHz 1,0 x 10-2
4.8 Lỗi phân giải chuyển đổi băng thông Resolution bandwidth switching error 1 Hz ~ 500 MHz 0,5 dB
4.9 Độ chính xác suy hao vào Input attenuator accuracy (0 ~ 100) dB 0,7 dB
4.10 Thang chính xác Scale fidelity (0 ~ 100) dB 0,7 dB
4.11 Độ chính xác công suất tham chiếu Reference level accuracy (0 ~ 100) dB 0,7 dB
4.12 Đáp tuyến tần số Frequency response 10 MHz ~ 1 GHz 0,12 dB
(1 ~ 4) GHz 0,15 dB
4.13 Công suất nhiễu Noise level 100 kHz ~ 4 GHz 0,99 dB
Lĩnh vực hiệu chuẩn : Điện Field of calibration : Electrical
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1. Nguồn chuẩn điện một chiều (x) DC power supplies standar TELLUS-CS-124-40108
Phạm vi điện áp một chiều DC voltage (0 ~ 100) mV 5,0 x 10-4
(0,1 ~ 1) V 5,8 x 10-5
(1 ~ 10) V 5,1 x 10-5
(10 ~ 100) V 6,6 x 10-5
(100 ~ 1000) V 7,0 x 10-5
1.2 Phạm vi dòng điện một chiều DC current (0 ~ 1) A 6,9 x 10-3
(1 ~ 10) A 3,8 x 10-3
(10 ~ 30) A 3,5 x 10-3
2. Thiết bị đo điện áp một chiều (x) DC Voltage meter (0 ~ 1020) V TL-QH-10 0,5 %
3. Thiết bị đo điện áp xoay chiều (x) AC Voltage meter 1 mV ~ 1020 V 45 Hz ~ 100 kHz TL-QH-11 0,8 %
4. Thiết bị đo dòng điện một chiều (x) DC Current meter (0 ~ 11) A TL-QH-12 0,6 %
5. Thiết bị đo dòng điện xoay chiều(x) AC Current meter 29 μA ~ 11 A 45 Hz ~ 1 kHz TL-QH-13 1,0 %
6. Thiết bị đo điện trở (x) Resistance meter (0 ~ 3330) MΩ TL-QH-14 1,0 %
7. Thiết bị đo điện dung (x) Capacitance meter 0,19 nF ~ 1,1 mF TL-QH-15 2,5 %
8. Máy hiển thị hiện song (x) Osillocope 50 kHz ~ 600 MHz TL-QH-17
8.1 Điện áp một chiều DC Volt (0 ~ 11) V 5.2 x 10-3
8.2 Thời gian Time 2 ns ~ 5 s 5.8 x 10-4
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
9. Nguồn điện áp xoay chiều (x) AC Volt source (0 ~ 750) V 10 Hz ~ 20 kHz TL-QH-19 0,6 %
11. Nguồn dòng điện xoay chiều (x) AC Current source 100 μA ~ 30 A 10 Hz ~ 20 kHz TL-QH-20 1,6 %
12. Nguồn điện trở (x) Resistor source 100 Ω ~ 100 MΩ TL-QH-21 1,2 %
Lĩnh vực hiệu chuẩn : Độ dài Field of calibration : Length
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1. Thước cặp (x) Caliper (0 ~ 600) mm TL-QH-01 6,2+1,3L µm; [L]:m
2. Panme đo ngoài (x) (Micrometer) (x) (0 ~ 25) mm TL-QH-02 3+5L µm; [L]:m
3. Thước đo cao (x) Height Gauge (0 ~ 600) mm TL-QH-03 12 µm
4. Đồng hồ so và đồng hồ rà (x) Indicator & Dial Test Indicator (0 ~ 25) mm TL-QH-04 6 µm
5. Kính hiển vi đo lường và máy đo hai chiều hình chiếu (x) Measuring microscope & profile projector (0 ~ 500) mm TL-QH-06 2+2,4L µm; [L]:m
6. Căn lá (x) Thickness gauge (0,05 ~ 2) mm TL-QH-07 6+7,6L µm; [L]:m
7. Đũa đo (x) Pin Gage (0,2 ~ 25) mm TL-QH-08 6+7,6L µm; [L]:m
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng Field of calibration: Mass
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1. Cân không tự động cấp chính xác I (x) Analytical Balance Class I Đến/to 10 g TL-QH-21 0,17 mg
100 g 0,5 mg
200 g 0,6 mg
420 g 1,1 mg
2. Cân không tự động cấp chính xác II (x) Analytical Balance Class II Đến/to 500 g TL-QH-21 1,7 g
1 kg 1,8 g
5 kg 2,5 g
10 kg 3,4 g
30 kg 6,7 g
3. Cân không tự động cấp chính xác III (x) Analytical Balance Class III Đến/to 5 kg TL-QH-21 9,1 g
10 kg 9,9 g
30 kg 13,2 g
60 kg 18,2 g
80 kg 21,5 g
100 kg 24,8 g
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Tần số thời gian Field of calibration: Time and Frequency
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1. Máy đếm tần số (x) Frequency counter (0 ~ 4) GHz TL-QH-18 6,23 x 10-10
Lĩnh vực hiệu chuẩn : Nhiệt Field of calibration : Temperature
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1. Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự (x) Digital and Analog Indicator (-100 ~ 1200) °C TL-QH-16 1,2 °C
2. Tủ nhiệt Temperature chamber (20 ~ 150) °C TL-QH-23 1,5 °C
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. Chú thích/ Note: - TL_QH-…: Qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed procedure - TELLUS-CS-…: Qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed procedure
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hi vọng vĩnh viễn không đạt được, vì vậy con người mới có hi vọng, theo đuổi hi vọng. "

Franklin (Mỹ)

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây