DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENSION ACCREDITED CALIBRATION
(Kèm theo Quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng năm 2023
của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/2
Tên phòng thí nghiệm:
Phòng hiệu chuẩn Mettler - Toledo Việt Nam
Laboratory: Calibration Center of Mettler-Toledo Vietnam
Cơ quan chủ quản:
Công ty TNHH MTV Mettler - Toledo Việt Nam
Organization:
Mettler Toledo Vietnam Limited Liability Company
Lĩnh vực thử nghiệm:
Đo lường – Hiệu chuẩn
Field of testing:
Measurement – Calibration
Người quản lý/ Laboratory manager:
Lê Hoàng Nhân
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT
Họ và tên/ Name
Phạm vi được ký/ Scope
1.
Lê Hoàng Nhân
Các phép hiệu chuẩn được công nhận/
Accredited calibrations
2.
Phạm Mạnh Cường
Số hiệu/ Code: VILAS 1431
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: kể từ ngày / / 2023 đến ngày 03/03/2025
Địa chỉ/ Address:
P.1901 Saigon Trade Center, Số 37, Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
P.1901 Saigon Trade Center, No. 37, Ton Duc Thang, Ben Nghe Ward, District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam
Địa điểm/Location:
Tầng G, Tòa nhà SCS, Lô T2-4, Đường D1, Khu công nghệ cao, phường Tân Phú, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
G Floor, SCS Building, Lot T2-4, D1 Street, Hi-The Park, Tan Phu Ward, Thu Duc City, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại/ Tel: (+84) 28 73 090 789
Fax: (+84) 28 73 059 668
E-mail:
[email protected]
Website: www.mt.com
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG
LIST OF EXTENSION ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1431
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/2
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Dung tích
Field of calibration: Volume
TT
Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measured quantities/ Equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 /
Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
1.
Pipet pít tông
Pipette piston
10 μL < V ≤ 50 μL
CP/V001/22
(2023)
0,5 %
50 μL < V ≤ 5 000 μL
0,2 %
5 000 μL < V ≤ 20 000 μL
0,1 %
2.
Buret pít tông
Burette piston
(0,1 ~ 1) mL
CP/V001/22
(2023)
0,2 %
(1 ~ 10) mL
0,1 %
(10 ~ 50) mL
0,05 %
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Hóa lý
Field of calibration: Physical Chemical
TT
Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measured quantities/ Equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 /
Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
1.
Thiết bị đo pH (x)
pH metter
(0 ~ 14) pH
CP/C001/22
(2023)
0,02 pH
2.
Thiết bị đo độ dẫn điện (x)
Conductivity meter
Đến/ Up to 500 μS/cm
CP/C002/22
(2023)
1,5 %
500 μS/cm ~ 12,88 mS/cm
1,8 %
Chú thích/ Note:
- CP/…: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory developed’s procedure;
- (x): Phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/ On-site calibrations;
1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo quyết định số: 131.2022 / QĐ - VPCNCL ngày 03 tháng 03 năm 2022
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4
Tên phòng thí nghiệm: Phòng hiệu chuẩn Mettler Toledo Việt Nam
Laboratory: Calibration Center of Mettler-Toledo Vietnam
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH MTV Mettler - Toledo Việt Nam
Organization: Mettler Toledo Vietnam Limited Liability Company
Lĩnh vực: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field: Measurement – Calibration
Người quản lý / Laboratory manager: Lê Hoàng Nhân
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Lê Hoàng Nhân Các phép hiệu chuẩn được công nhận /
All accredited calibrations 2. Đặng Hoàng Vương
Số hiệu/ Code: VILAS 1431
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 03/03/2025
Địa chỉ/ Address: P.1901 Saigon Trade Center, Số 37, Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
P.1901 Saigon Trade Center, No. 37, Ton Duc Thang, Ben Nghe Ward, District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam
Địa điểm /Location: Tầng G, Tòa nhà SCS, Lô T2-4, Đường D1, Khu công nghệ cao, phường Tân Phú,
Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
G Floor, SCS Building, Lot T2-4, D1 Street, Hi-The Park, Tan Phu Ward, Thu Duc City, Ho Chi Minh City, Vietnam
Điện thoại/ Tel: (+84) 28 73 090 789 Fax: (+84) 28 73 059 668
E-mail:
[email protected] Web: www.mt.com
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1431
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng
Field of calibration: Mass
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1
/
Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1.
Cân không tự động cấp chính xác I (x)
Non-automatic
weighing instruments
of class I
Đến/ to 5 mg
> 5 mg đến/ to 10 mg
> 10 mg đến/ to 20 mg
> 20 mg đến/ to 50 mg
> 50 mg đến/ to 100 mg
> 100 mg đến/ to 200 mg
> 200 mg đến/ to 500 mg
> 500 mg đến/ to 1 g
> 1 g đến/ to 2 g
> 2 g đến/ to 5 g
> 5 g đến/ to 10 g
> 10 g đến/ to 20 g
> 20 g đến/ to 50 g
> 50 g đến/ to 100 g
> 100 g đến/ to 150 g
> 150 g đến/ to 200 g
> 200 g đến/ to 250 g
> 250 g đến/ to 300 g
> 300 g đến/ to 400 g
> 400 g đến/ to 450 g
> 450 g đến/ to 500 g
CP/W003/16:2021
5,4 µg
8,0 µg
8,2 µg
11 µg
14 µg
17 µg
22 µg
27 µg
33 µg
44 µg
58 µg
75 µg
0,11 mg
0,19 mg
0,30 mg
0,35 mg
0,46 mg
0,54 mg
0,70 mg
0,80 mg
0,88 mg
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1431
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1
/
Calibration and Measurement Capability (CMC)1
2.
Cân không tự động cấp chính xác II (x)
Non-automatic
weighing instruments
of class II
Đến/ to 100 g
> 100 g đến/ to 150 g
> 150 g đến/ to 200 g
> 200 g đến/ to 250 g
> 250 g đến/ to 300 g
> 300 g đến/ to 350 g
> 350 g đến/ to 400 g
> 400 g đến/ to 450 g
> 450 g đến/ to 500 g
> 500 g đến/ to 550 g
> 550 g đến/ to 600 g
> 0,6 kg đến/ to 1 kg
> 1 kg đến/ to 2 kg
> 2 kg đến/ to 3 kg
> 3 kg đến/ to 4 kg
> 4 kg đến/ to 5 kg
> 5 kg đến/ to 6 kg
> 6 kg đến/ to 7 kg
> 7 kg đến/ to 8 kg
> 8 kg đến/ to 9 kg
> 9 kg đến/ to 10 kg
> 10 kg đến/ to 20 kg
> 20 kg đến/ to 25 kg
> 25 kg đến/ to 30 kg
> 30 kg đến/ to 35 kg
> 35 kg đến/ to 40 kg
> 40 kg đến/ to 45 kg
> 45 kg đến/ to 50 kg
> 50 kg đến/ to 60 kg
CP/W003/16:2021
1,1 mg
1,4 mg
1,6 mg
2,0 mg
2,3 mg
2,7 mg
2,9 mg
3,3 mg
3,6 mg
4,1 mg
4,3 mg
11 mg
16 mg
22 mg
29 mg
36 mg
43 mg
50 mg
57 mg
63 mg
71 mg
0,16 g
0,19 g
0,22 g
0,26 g
0,29 g
0,32 g
0,36 g
0,42 g
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATION
VILAS 1431
AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4
TT
Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measurand/ equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration procedure
Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1
/
Calibration and Measurement Capability (CMC)1
3.
Cân không tự động cấp chính xác III (x)
Non-automatic
weighing instruments
of class III
Đến/ to 6 kg
> 6 kg đến/ to 60 kg
> 60 kg đến/ to 80 kg
> 80 kg đến/ to 120 kg
> 120 kg đến/ to 150 kg
> 150 kg đến/ to 200 kg
> 200 kg đến/ to 250 kg
> 250 kg đến/ to 300 kg
> 300 kg đến/ to 400 kg
> 400 kg đến/ to 500 kg
> 500 kg đến/ to 600 kg
> 600 kg đến/ to 800 kg
> 800 kg đến/ to 1200 kg
CP/W003/16:2021
0,09 g
8 g
17 g
18 g
42 g
43 g
44 g
46 g
86 g
89 g
92 g
0,17 kg
0,18 kg
Chú thích/ Note:
- (x): Các phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/ Calibrations perform outside laboratory
- CP/W003/16:2021: Quy trình hiệu chuẩn nội bộ/ Laboratory’s developed procedure
(1): Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy
95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.