Phòng hiệu chuẩn Mettler Toledo Việt Nam

Số hiệu
VILAS - 1431
Tên tổ chức
Phòng hiệu chuẩn Mettler Toledo Việt Nam
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH MTV Mettler - Toledo Việt Nam
Địa điểm công nhận
- Tầng G, Tòa nhà SCS, Lô T2-4, Đường D1, Khu công nghệ cao, phường Tân Phú, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:10 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
03-03-2025
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENSION ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo Quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/2 Tên phòng thí nghiệm: Phòng hiệu chuẩn Mettler - Toledo Việt Nam Laboratory: Calibration Center of Mettler-Toledo Vietnam Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH MTV Mettler - Toledo Việt Nam Organization: Mettler Toledo Vietnam Limited Liability Company Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường – Hiệu chuẩn Field of testing: Measurement – Calibration Người quản lý/ Laboratory manager: Lê Hoàng Nhân Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Lê Hoàng Nhân Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited calibrations 2. Phạm Mạnh Cường Số hiệu/ Code: VILAS 1431 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: kể từ ngày / / 2023 đến ngày 03/03/2025 Địa chỉ/ Address: P.1901 Saigon Trade Center, Số 37, Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam P.1901 Saigon Trade Center, No. 37, Ton Duc Thang, Ben Nghe Ward, District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam Địa điểm/Location: Tầng G, Tòa nhà SCS, Lô T2-4, Đường D1, Khu công nghệ cao, phường Tân Phú, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam G Floor, SCS Building, Lot T2-4, D1 Street, Hi-The Park, Tan Phu Ward, Thu Duc City, Ho Chi Minh City, Vietnam Điện thoại/ Tel: (+84) 28 73 090 789 Fax: (+84) 28 73 059 668 E-mail: [email protected] Website: www.mt.com DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF EXTENSION ACCREDITED CALIBRATION VILAS 1431 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/2 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Dung tích Field of calibration: Volume TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/ 1. Pipet pít tông Pipette piston 10 μL < V ≤ 50 μL CP/V001/22 (2023) 0,5 % 50 μL < V ≤ 5 000 μL 0,2 % 5 000 μL < V ≤ 20 000 μL 0,1 % 2. Buret pít tông Burette piston (0,1 ~ 1) mL CP/V001/22 (2023) 0,2 % (1 ~ 10) mL 0,1 % (10 ~ 50) mL 0,05 % Lĩnh vực hiệu chuẩn: Hóa lý Field of calibration: Physical Chemical TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/ 1. Thiết bị đo pH (x) pH metter (0 ~ 14) pH CP/C001/22 (2023) 0,02 pH 2. Thiết bị đo độ dẫn điện (x) Conductivity meter Đến/ Up to 500 μS/cm CP/C002/22 (2023) 1,5 % 500 μS/cm ~ 12,88 mS/cm 1,8 % Chú thích/ Note: - CP/…: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory developed’s procedure; - (x): Phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/ On-site calibrations; 1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo quyết định số: 131.2022 / QĐ - VPCNCL ngày 03 tháng 03 năm 2022 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4 Tên phòng thí nghiệm: Phòng hiệu chuẩn Mettler Toledo Việt Nam Laboratory: Calibration Center of Mettler-Toledo Vietnam Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH MTV Mettler - Toledo Việt Nam Organization: Mettler Toledo Vietnam Limited Liability Company Lĩnh vực: Đo lường - Hiệu chuẩn Field: Measurement – Calibration Người quản lý / Laboratory manager: Lê Hoàng Nhân Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Lê Hoàng Nhân Các phép hiệu chuẩn được công nhận / All accredited calibrations 2. Đặng Hoàng Vương Số hiệu/ Code: VILAS 1431 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 03/03/2025 Địa chỉ/ Address: P.1901 Saigon Trade Center, Số 37, Tôn Đức Thắng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam P.1901 Saigon Trade Center, No. 37, Ton Duc Thang, Ben Nghe Ward, District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam Địa điểm /Location: Tầng G, Tòa nhà SCS, Lô T2-4, Đường D1, Khu công nghệ cao, phường Tân Phú, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam G Floor, SCS Building, Lot T2-4, D1 Street, Hi-The Park, Tan Phu Ward, Thu Duc City, Ho Chi Minh City, Vietnam Điện thoại/ Tel: (+84) 28 73 090 789 Fax: (+84) 28 73 059 668 E-mail: [email protected] Web: www.mt.com DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 1431 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng Field of calibration: Mass TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Cân không tự động cấp chính xác I (x) Non-automatic weighing instruments of class I Đến/ to 5 mg > 5 mg đến/ to 10 mg > 10 mg đến/ to 20 mg > 20 mg đến/ to 50 mg > 50 mg đến/ to 100 mg > 100 mg đến/ to 200 mg > 200 mg đến/ to 500 mg > 500 mg đến/ to 1 g > 1 g đến/ to 2 g > 2 g đến/ to 5 g > 5 g đến/ to 10 g > 10 g đến/ to 20 g > 20 g đến/ to 50 g > 50 g đến/ to 100 g > 100 g đến/ to 150 g > 150 g đến/ to 200 g > 200 g đến/ to 250 g > 250 g đến/ to 300 g > 300 g đến/ to 400 g > 400 g đến/ to 450 g > 450 g đến/ to 500 g CP/W003/16:2021 5,4 µg 8,0 µg 8,2 µg 11 µg 14 µg 17 µg 22 µg 27 µg 33 µg 44 µg 58 µg 75 µg 0,11 mg 0,19 mg 0,30 mg 0,35 mg 0,46 mg 0,54 mg 0,70 mg 0,80 mg 0,88 mg DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 1431 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 2. Cân không tự động cấp chính xác II (x) Non-automatic weighing instruments of class II Đến/ to 100 g > 100 g đến/ to 150 g > 150 g đến/ to 200 g > 200 g đến/ to 250 g > 250 g đến/ to 300 g > 300 g đến/ to 350 g > 350 g đến/ to 400 g > 400 g đến/ to 450 g > 450 g đến/ to 500 g > 500 g đến/ to 550 g > 550 g đến/ to 600 g > 0,6 kg đến/ to 1 kg > 1 kg đến/ to 2 kg > 2 kg đến/ to 3 kg > 3 kg đến/ to 4 kg > 4 kg đến/ to 5 kg > 5 kg đến/ to 6 kg > 6 kg đến/ to 7 kg > 7 kg đến/ to 8 kg > 8 kg đến/ to 9 kg > 9 kg đến/ to 10 kg > 10 kg đến/ to 20 kg > 20 kg đến/ to 25 kg > 25 kg đến/ to 30 kg > 30 kg đến/ to 35 kg > 35 kg đến/ to 40 kg > 40 kg đến/ to 45 kg > 45 kg đến/ to 50 kg > 50 kg đến/ to 60 kg CP/W003/16:2021 1,1 mg 1,4 mg 1,6 mg 2,0 mg 2,3 mg 2,7 mg 2,9 mg 3,3 mg 3,6 mg 4,1 mg 4,3 mg 11 mg 16 mg 22 mg 29 mg 36 mg 43 mg 50 mg 57 mg 63 mg 71 mg 0,16 g 0,19 g 0,22 g 0,26 g 0,29 g 0,32 g 0,36 g 0,42 g DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 1431 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1 3. Cân không tự động cấp chính xác III (x) Non-automatic weighing instruments of class III Đến/ to 6 kg > 6 kg đến/ to 60 kg > 60 kg đến/ to 80 kg > 80 kg đến/ to 120 kg > 120 kg đến/ to 150 kg > 150 kg đến/ to 200 kg > 200 kg đến/ to 250 kg > 250 kg đến/ to 300 kg > 300 kg đến/ to 400 kg > 400 kg đến/ to 500 kg > 500 kg đến/ to 600 kg > 600 kg đến/ to 800 kg > 800 kg đến/ to 1200 kg CP/W003/16:2021 0,09 g 8 g 17 g 18 g 42 g 43 g 44 g 46 g 86 g 89 g 92 g 0,17 kg 0,18 kg Chú thích/ Note: - (x): Các phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/ Calibrations perform outside laboratory - CP/W003/16:2021: Quy trình hiệu chuẩn nội bộ/ Laboratory’s developed procedure (1): Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Một thứ không nhất thiết là đúng chỉ bởi có người chịu chết vì nó. "

Oscar Wilde

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây