Phòng hiệu chuẩn JQA Việt Nam

Số hiệu
VILAS - 340
Tên tổ chức
Phòng hiệu chuẩn JQA Việt Nam
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH Hiệu chuẩn JQA Việt Nam
Địa điểm công nhận
- Phòng 706, tầng 7, tòa nhà HITC, 239 Đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:17 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
22-06-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng hiệu chuẩn JQA Việt Nam
Laboratory: JQA Calibration Viet Nam laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Hiệu chuẩn JQA Việt Nam
Organization: JQA Calibration Vietnam Co., LTD
Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường – Hiệu chuẩn
Field of testing: Measurement – Calibration
Người quản lý/ Laboratorymanager: Mr. Isao Kayamuro
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Isao Kayamuro Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ All accredited calibrations
Hà Văn Bình Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ All accredited calibrations
Đàm Thuận Hải Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ All accredited calibrations
Số hiệu/ Code: VILAS 340
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 22/06/2024
Địa chỉ/ Address: Phòng 706, tầng 7, tòa nhà HITC, 239 Đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam Unit 706, 7th floor, HITC Buiding, 239 Xuan Thuy Road, Dich Vong Hau ward, Cau Giay distric, Ha Noi, Vietnam
Địa điểm/Location: Phòng 706, tầng 7, tòa nhà HITC, 239 Đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam Unit 706, 7th floor, HITC Buiding, 239 Xuan Thuy Road, Dich Vong Hau ward, Cau Giay distric, Ha Noi, Vietnam
Điện thoại/ Tel: +84-24-3224 2525 Fax:
E-mail: [email protected] Website:
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện Field of calibration: Electrical
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
Đồng hồ đo vạn năng hiện số đến 5 1/2 digits (x) Digital Multimeter 5 ½ digit (x)
Điện áp một chiều DC Voltage (0 ~ 329,999 9) mV JQACV-SOP-E-01 (Rev.B) (Ref. ĐLVN 73:2001) 0,002 %
(0,33 ~ 3,3) V 0,001 %
(3,3 ~ 33) V 0,001 %
(33 ~ 330) V 0,001 %
(330 ~ 1 000) V 0,001 %
Dòng điện một chiều DC Current (0 ~ 330) µA 0,012 %
(0,33 ~ 33) mA 0,012 %
(33 ~ 329,999) mA 0,012 %
(0,33 ~ 2,999) A 0,015 %
(3 ~ 20,5) A 0,015%
Điện trở Resistance (0 ~ 3,299) k 0,004 %
3,3 k~ 109,99 M 0,006 %
(110 ~ 1 100) M 0,020 %
Điện áp xoay chiều Tần số f: 45 Hz/ 50 Hz/ 60 Hz ~ 1 kHz AC Voltage Frequency: 45 Hz/ 50 Hz/ 60 Hz ~ 1 kHz (0 ~ 329,999 9) mV 0,005 %
(0,33 ~ 3,3) V 0,006 %
(3,3 ~ 33) V 0,006 %
(33 ~ 330) V 0,006 %
(330 ~ 1 000) V 0,006 %
Dòng điện xoay chiều Tần số f: 45 Hz/ 50 Hz/ 60 Hz ~ 1 kHz AC Current Frequency: 45 Hz/ 50 Hz/ 60 Hz ~ 1 kHz (0 ~ 330) µA 0,033 %
(0,33 ~ 33) mA 0,033 %
(33 ~ 329,999) mA 0,033 %
(0,33 ~ 2,999) A 0,028 %
(3 ~ 20,5) A 0,041 %
Nguồn phát đa năng (x) Multifunction Source (x)
Điện áp một chiều DC Voltage (0 ~ 99,999) mV JQACV-SOP-E-02 (Rev.B) 0,02 %
(0,1 ~ 1) V 0,01 %
(1 ~ 10) V 0,01 %
(10 ~ 99,999) V 0,01 %
(100 ~ 1 000) V 0,02 %
Dòng điện một chiều DC Current (0 ~ 100) µA 0,02 %
(0,1 ~ 1) mA 0,02 %
(1 ~ 99,999) mA 0,02 %
(0,1 ~ 0,999) A 0,11 %
(1 ~ 3) A 0,28 %
Điện trở Resistance (Fixed Points) 0 Ω ~ 99,999 MΩ 0,06 %
100 M Ω ~ 1 G Ω 0,09 %
Điện áp xoay chiều Tần số f: 45 Hz/50 Hz/60 Hz ~ 1 kHz AC Voltage Frequency: 45 Hz/50 Hz/60 Hz ~ 1 kHz (0 ~ 99,999) mV 0,11 %
(0,1 ~ 1) V 0,25 %
(1 ~ 10) V 0,25 %
(10 ~ 99,999) V 0,25 %
(100 ~ 750) V 0,60 %
Dòng điện xoay chiều Tần số f: 45 Hz/ 50 Hz/ 60 Hz ~ 1 kHz AC Current Frequency : 45 Hz/ 50 Hz/ 60 Hz ~ 1 kHz (0 ~ 99,999) µA 0,15 %
(0,1 ~ 1) mA 0,12 %
(1 ~ 10) mA 0,12 %
(10 ~ 99,999) mA 0,12 %
(0,1 ~ 3) A 0,60 %
Dụng cụ đo điện dung hiện số Capacitance Meters (0 ~ 0,999) µF JQACV -SOP-E-03 (Rev.B) 0,06 %
1 µF ~ 10,999 9 mF 0,50 %
Thiết bị đo điện áp cao (x) Measuring High Voltage Equipment (x)
Điện áp cao xoay chiều Tần số f: 45 Hz/ 50 Hz/ 60 Hz ~ 1 kHz Hight AC Voltage Frequency: 45 Hz/ 50 Hz/ 60 Hz ~ 1 kHz (0 ~ 5,0) kV JQACV-SOP-E-04 (Rev.B) 1,50 %
Điện áp cao một chiều Hight DC Voltage (0 ~ 5,0) kV 0,60 %
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài Field of calibration: Length
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
Đồng hồ so (x) Dial Indicator (x) (0 ~ 50) mm Giá trị độ chia/ Resolution: 0,01 mm JQACV-SOP-L-06 (Rev.B) (Ref. ĐLVN 75: 2001) (6 + 8·L) µm; [L]:m
Giá trị độ chia/ Resolution: 0,002 mm (2 + 8·L) µm; [L]:m
Giá trị độ chia/ Resolution: 0,001 mm (1 + 8·L) µm; [L]:m
Thước vặn panme (x) Micrometer (x) (0 ~ 250) mm Giá trị độ chia/ Resolution: 0,01 mm JQACV-SOP-L-04 (Rev.B) (Ref. ĐLVN 104: 2001 (6 + 8·L) µm; [L]:m
Giá trị độ chia/ Resolution: 0,002 mm (2 + 8·L) µm; [L]:m
Giá trị độ chia/ Resolution: 0,001 mm (1 + 8·L) µm; [L]:m
Thước cặp (x) Caliper (x) (0 ~ 600) mm JQACV-SOP-L-03 (Rev.B) (ĐLVN 119: 2001) (6 + 8·L) µm; [L]:m
Máy phóng hình đo lường (x) Profile projector (x) (0 ~ 300) mm JQACV-SOP-L-15 (Rev.B) (ĐLVN 147: 2001) (1+5·L) µm; [L]: m
Kính hiển vi đo lường (x) Measuring microscope (x) (0 ~ 300) mm JQACV-SOP-L-16 (Rev.B) (1+5·L) µm; [L]: m
Đồng hồ rà (x) Dial test indicator (x) (0 ~ 2) mm Giá trị độ chia/ Resolution: 0,01 mm JQACV-SOP-L-07 (Rev.B) (6 + 8·L) µm; [L]:m
Giá trị độ chia/ Resolution: 0,002 mm (3 + 8·L) µm; [L]:m
Giá trị độ chia/ Resolution: 0,001 mm (1 + 8·L) µm; [L]:m
Thước đo cao (x) Height Gauge (x) (0 ~ 600) mm JQACV-SOP-L-05 (Rev.B) (6 + 8·L) µm; [L]:m
Kính hiển vi đo tự động (x) Measuring microscope (x) (0 ~ 300) mm JQACV-SOP-L-19 (Rev.B (0,75+1,5·L) µm [L]: m
Dưỡng góc (x) Squareness (x) Đến/To: 360 ° JQACV-SOP-L-08 (Rev.B) (5,2+5·L) µm [L]:m
Thước vạch (x) Steel ruler (x) (0 ~ 150) mm JQACV-SOP-L-09 (Rev.B) (10,1+5·L) µm [L]:m
Dưỡng cung (x) Radius gauges (x) (0 ~ 150) mm JQACV-SOP-L-12 (Rev.B) (6,1+5·L) µm [L]:ms
Căn lá, thiết bị đo chiều dày (x) Thickness leaf, Thickness gauge (x) (0 ~ 25) mm JQACV-SOP-L-13 (Rev.B) (5,1+6·L) µm [L]: m
Đũa đo, Trục chuẩn (x) Pin gauge (x) (0 ~ 25) mm JQACV-SOP-L-14 (Rev.B) (1,3+6·L) µm [L]: m
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực Field of calibration: Force
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
Tuốc nơ vít mô men lực (x) Torque Screw Drive (x) (2 ~ 600) cN·m JQACV-SOP-F-03 (Rev.B) 3 %
Cờ lê mô men lực (x) Torque Wrench (x) (2 ~ 200) N·m JQACV-SOP-F-03 (Rev.B) 5 %
Đồng hồ đo lực (x) Force Gauges (x) (5 ~ 200) N JQACV-SOP-F-02 (Rev.B) 0,2 %
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt Field of calibration: Temperature
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự (x) Digital and Analog Temperature Indicator (x) (-200 ~ 0) °C ĐLVN 160:2005 0,40 °C
(0 ~ 800) °C 0,60 °C
(800 ~ 2000) °C 1,00 °C
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự (x) Digital Thermometer (x) (-40 ~ 140) °C JQACV-SOP-T-02 (Rev. B) 0,50 °C
(140 ~ 650) °C 0,77 °C
Buồng nhiệt (x) Temperature Chamber (x) (-40 ~ 150) °C JQACV-SOP-T-01 (Rev. B) 1,00 °C
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Hóa lý Field of calibration: Physico-Chemical
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
Nhiệt ẩm kế (x) Thermo-hygrometer (x) (-40 ~ 150) °C JQACV-SOP-T&RH-01 (Rev. B) 0,80 °C
(20 ~ 98) %RH 2,5 %RH
Buồng ẩm (x) Humidity Chamber (x) (10 ~ 95) %RH JQACV-SOP-RH-02 (Rev. B) 3 %RH
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng Field of calibration: Mass
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
Cân không tự động (x) Non-automatic weighing instruments (x) Đến/ To: 10 g JQACV-SOP-M-01 (Rev.B) 0,17 mg
(10 ~ 100) g 0,5 mg
(100 ~ 200) g 0,6 mg
(200 ~ 500) g 1,1 mg
(500 ~ 1 000) g 1,8 mg
(1 ~ 10) kg 0,4 g
(10 ~ 20) kg 1,0 g
(20 ~ 50) kg 1,4 g
Quả cân cấp chính xác F2 (x) Weight Class F2 (x) 1 g JQACV-SOP-M-02 (Rev.B) 0,10 mg
2 g 0,13 mg
5 g 0,17 mg
10 g 0,20 mg
20 g 0,26 mg
50 g 0,33 mg
100 g 0,53 mg
200 g 1,0 mg
500 g 2,6 mg
1 kg 5,3 mg
2 kg 10 mg
5 kg 26 mg
10kg 53 mg
Quả cân cấp chính xác M1 (x) Weighting Class M1 (x) 1 g JQACV-SOP-M-02 (Rev.B) 0,33 mg
2 g 0,40 mg
5 g 0,53 mg
10 g 0,66 mg
20 g 0,83 mg
50 g 1,0 mg
100 g 1,6 mg
200 g 3,3 mg
500 g 8,3 mg
1 kg 16 mg
2 kg 33 mg
5 kg 83 mg
10 kg 160 mg
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất Field of calibration: Pressure
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
Áp kế kiểu lò xo và hiện số (x) Pressure Meter (x) (-1 ~ 0) bar JQACV-SOP-P-01 (Rev.B) 0,31 %
(0 ~ 7) bar 0,015 %
(7 ~ 70) bar 0,015 %
(70 ~ 400) bar 0,19 %
Chú thích/ Note: 1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually usinga coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits. - JQACV-SOP: Qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboraory-developed procedures. - (x): Phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường / Mark (x) for calibration perform outside laboratory
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Một khi gặp phải xung đột trong tình yêu, tạm thời chia xa sẽ là ánh nắng ấp áp giúp tình yêu đâm chồi nảy lộc trở lại. "

André Maurois

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây