Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng hiệu chuẩn điện |
Laboratory: | Electrical Calibration Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Liên doanh Việt - Nga "Vietsovpetro" - Xí nghiệp Cơ Điện |
Organization: | Mechanical and Energy Division of Russia - Vietnam Joint Venture "Vietsovpetro" |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Đo lường - Hiệu chuẩn |
Field of testing: | Measurement - Calibration |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nguyễn Tiến Quân | Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ All accredited calibrations |
| Dương Mộng Thảo |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 | ||
1. | Dụng cụ đo vạn năng hiện số đến 5 ½ digit Digital Multi-Meter 5 ½ digit (DMM) | |||||
Điện áp một chiều DC Voltage | 0,01 mV ~ 330 mV | QTHC 03:2018 | 0,003 % | |||
300 mV ~ 33 V | 0,006 % | |||||
300 V ~ 333 V | 0,002 % | |||||
300 V ~ 1000 V | 0,008 % | |||||
Điện áp xoay chiều AC Voltage (10 Hz ~ 1 kHz) | 0,01 mV ~ 330 mV | QTHC 03:2018 | 0,010 % | |||
300 mV ~ 33 V | 0,006 % | |||||
300 V ~ 333 V | 0,018 % | |||||
300 V ~ 1000 V | 0,080 % | |||||
Dòng điện một chiều DC Current | 0 ~ 330 μA | QTHC 03:2018 | 0,010 % | |||
330 μA ~ 33 mA | 0,008 % | |||||
30 mA ~ 1,1 A | 0,015 % | |||||
1 A ~ 3,3 A | 0,065 % | |||||
3,3 A ~ 20 A | 0,085 % | |||||
Dòng điện xoay chiều AC Current (10 Hz ~ 1 kHz) | 29 μA ~ 330 μA | QTHC 03:2018 | 0,10 % | |||
330 μA ~ 33 mA | 0,06 % | |||||
30 mA ~ 1,1 A | 0,10 % | |||||
1 A ~ 3,3 A | 0,12 % | |||||
3,3 A ~ 20 A | 0,12 % | |||||
Điện trở Resistance | 1 Ω ~ 330 Ω | QTHC 03:2018 | 0,01 % | |||
330 Ω ~ 33 kΩ | 0,05 % | |||||
30 kΩ ~ 330 kΩ | 0,05 % | |||||
300 kΩ ~ 3,3 MΩ | 0,05 % | |||||
33 MΩ ~ 100 MΩ | 0,10 % | |||||
2. | Vôn mét, Ampe mét, Oát mét chỉ thị kim Voltmeters, Ampmeters, Wattmeters analog | |||||
Ampe mét | Một chiều DC Ampmeter | 0 ~ 100 mA | QTHC 02:2015 | 0,05 % | ||
100 mA ~ 10 A | 0,01 % | |||||
10 A ~ 30 A | 0,05 % | |||||
Xoay chiều AC Ampmeter (50 & 60 Hz) | 0 ~ 100 mA | QTHC 02:2015 | 0,08 % | |||
100 mA ~ 10 A | 0,05 % | |||||
10 A ~ 30 A | 0,08 % | |||||
Vôn mét | Một chiều DC Voltmeter | 0 ~ 100 mV | QTHC 02:2015 | 0,05 % | ||
100 mV ~ 10 V | 0,01 % | |||||
10 V ~ 1000 V | 0,05 % | |||||
Xoay chiều AC Voltmeter (50 & 60 Hz) | 0 ~ 100 mV | QTHC 02:2015 | 0,08 % | |||
100 mV ~ 10 V | 0,05 % | |||||
10 V ~ 1000 V | 0,08 % | |||||
Oát mét (50 Hz; 60 Hz) | 0 ~ 1 kW | QTHC 02:2015 | 0,10 % | |||
0 ~ 10 kW | 0,10 % | |||||
0 ~ 100 kW | 0,15 % | |||||
3. | Ampe kìm Clamp Meter | Một chiều DC Clamp | 0 ~ 100 mA | QTHC 08:2015 | 0,10 % | |
100 mA ~ 10 A | 0,05 % | |||||
10 A ~ 100 A | 0,05 % | |||||
100 A ~ 1000 A | 0,20 % | |||||
Xoay chiều AC Clamp (50 & 60 Hz) | 0 ~ 100 mA | QTHC 08:2015 | 0,10 % | |||
100 mA ~ 10 A | 0,05 % | |||||
10 A ~ 100 A | 0,05 % | |||||
100 A ~ 2500 A | 0,20 % | |||||
4. | Thiết bị kiểm tra cách điện Insulation Testers | 1 kΩ ~ 100 MΩ | QTHC 06:2015 | 0,01 % | ||
100 MΩ ~ 10 GΩ | 0,03 % | |||||
10 GΩ ~ 1 TΩ | 0,04 % | |||||
5. | Oát mét hiện số Digital Power Meters | 0 ~ 12 kW/ pha | QTHC 09:2015 | 0,15 % | ||
6. | Nguồn điện áp, dòng điện 1 chiều, xoay chiều DC/AC Voltage, Current Sources | 0 ~ 300 V | QTHC 05:2015 | 0,01 % | ||
300 V ~ 1000 V | 0,02 % | |||||
0 ~ 1 A | QTHC 05:2015 | 0,01 % | ||||
1 A ~ 20 A | 0,02 % | |||||
7. | Hộp điện trở Resistance Boxes | 0 ~ 100 kΩ | QTHC 07:2015 | 0,10 % | ||
1 kΩ ~ 1 GΩ | 0,10 % | |||||
10 MΩ ~ 100Ω | 0,20 % | |||||
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1. | Máy đếm tần số Frequency Counter | 10 Hz ~ 50 MHz | QTHC 04: 2015 | 4x10-6 Hz/Hz |
2. | Máy phát tần số Frequency Generator | 10 Hz ~ 20 MHz | QTHC 01: 2018 | 1,2x10-5 Hz/Hz |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1. | Máy đo hàm lượng khí (CH4, i-C4H10, C4H10, CO, O2, CO2, H2S) Gas analyzer | CH4: Đến/ Upto 70 % LEL | QTHC 01: 2015 | ± 5 % tương đối/ relative |
i-C4H10: Đến/ Upto 70 % LEL | ||||
CO: Đến/ Upto 350 ppm | ||||
O2: Đến/ Upto 30 % VOL | ||||
CO2: Đến/ Upto 5 % V | ||||
H2S: Đến/ Upto 70 ppm | ± 10 % tương đối/ relative |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Có nhiều lúc không thể chỉ dùng lỗ tai để nghe người khác nói, bởi vì lời nói chưa chắc đã biểu đạt thật sự tâm tình của người ta. Cần phải nghe tiếng từ trái tim người đó. "
Lục Xu
Sự kiện ngoài nước: Anbe Anhxtanh sinh ngày 14-3-1879 và qua đời ngày 18-4-1955. Ông là nhà bác học vĩ đại bậc nhất của thế kỷ XIX, nhà vật lý lý thuyết người Đức, một trong người sáng lập vật lý học hiện đại. Anhxtanh là tác giả những công trình cơ sở về thuyết lượng tử của ánh sáng: Đưa ra khái niệm về phôton (nǎm 1905), thiết lập các định luật quang điện, định luật cơ bản của quang hoá. Từ nǎm 1917, ông đã tiên đoán bức xạ cảm ứng là cơ sở của kỹ thuật made và lade ngày nay. Nguyên tố hoá học 99 mang tên Anbe Anhxtanh. Nǎm 1921 ông được nhận giải Nôben về vật lý.