Phòng Hiệu chuẩn Cơ Nhiệt

Số hiệu
VILAS - 212
Tên tổ chức
Phòng Hiệu chuẩn Cơ Nhiệt
Đơn vị chủ quản
Liên doanh Việt - Nga "Vietsovpetro" - Xí nghiệp Cơ Điện
Địa điểm công nhận
- 13 Lê Quang Định, Phường Thắng Nhất, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:16 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
08-11-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Hiệu chuẩn Cơ Nhiệt
Laboratory: Mechanical – Temperature Calibration Laboratory
Cơ quan chủ quản: Liên doanh Việt - Nga "Vietsovpetro" - Xí nghiệp Cơ Điện
Organization: Mechanical and Energy Division of Russia - Vietnam Joint Venture "Vietsovpetro"
Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of testing: Measurement - Calibration
Người quản lý/Laboratory manager: Nguyễn Tiến Quân Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Tiến Quân Các phép hiu chun được công nhn/ All accredited calibrations
Hoàng Minh Hải
Số hiệu/ Code: VILAS 212 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 08/11/2025 Địa chỉ/ Address: 105 Lê Lợi, phường Thắng Nhì, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Địa điểm /Location: 13 Lê Quang Định, Phường Thắng Nhất, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Điện thoại/ Tel: 0254 3898871, Ex 5767 Fax: 0254 3839857, Ex 5765 E-mail: [email protected] Website: www.vietsov.com.vn Lĩnh vực Hiệu chuẩn: Áp suất Field of Calibration: Pressure
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1. Áp kế, chân không kế lò xo, hiện số (x) Pressure and vacuum gauge with digital and dial indicating type (-1 ~ 0) bar ĐLVN 76: 2001 0,02 % FS
(0 ~ 700) bar 0,01 % FS
(700 ~ 1000) bar 0,02 % FS
2. Thiết bị chuyển đổi áp suất (x) Pressure Transmitter (-1 ~ 700) bar ĐLVN 112: 2002 0,01 % FS
3. Thiết bị đặt mức áp suất (x) Pressure limit instrument (Pressure switch) (-1 ~ 0) bar ĐLVN 133: 2004 0,04 % FS
(0 ~ 700) bar 0,02% FS
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt Field of calibration: Temperature
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1. Nhiệt kế thuỷ tinh chất lỏng nhúng một phần Partial immersion liquid in glass thermometer (50 ~ 300) °C QT-HC-002:2022 (Ref. ĐLVN 137:2004) 0,68 °C
2. Nhiệt kế điện trở platin công nghiệp Industrial platinum resistance thermometer (0 ~ 650) °C QT-HC-003:2022 (Ref. ĐLVN 125:2003) 0,63 °C
3. Cặp nhiệt điện công nghiệp Industrial thermo - couple (-40 ~ 600) °C QT-HC-001:2022 (Ref. ĐLVN 161:2005) 0,5 °C
4. Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự (x) Digital, analog, vapour thermometer (-20 ~ 600)°C QT-HC-004:2022 (Ref. ĐLVN 138:2004) 0,4 °C
5. Bộ chuyển đổi đo nhiệt độ (x) Temperature transmitter (-40 ~ 150)°C QT-HC-005:2022 0,37 oC
(150 ~ 650) °C 0,51 °C
Lĩnh vực Hiệu chuẩn: Lưu lượng Field of calibration: Flow
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1. Ống chuẩn dung tích thông thường (x) Conventional pipe prover Đến/ Upto 13000 L ĐLVN 172:2005 0,06 %
2. Đồng hồ đo dầu mỏ kiểu turbine Turbine flow meter used in metering liquid hydrocarbons Đường kính trên 4 inch (từ 320 m3/h đến 1750 m3/h) Diameter > 4 inch (from 320 m3/h to 1750 m3/h) ĐLVN 174:2005 0,10 %
3. Đường kính đến 4 inch (từ 3,2 m3/h đến 284 m3/h) Diameter ≤ 4 inch (from 3,2 m3/h to 284 m3/h) QTLL.01.09:2017 0,12 %
4. Đồng hồ PD đo dầu mỏ và sản phẩm PD flow meter used in metering liquid hydrocarbons Đường kính đến 4 inch (từ 3,2 m3/h đến 284 m3/h) Diameter ≤ 4 inch (from 3,2 m3/h to 284 m3/h) ĐLVN 94:2002 0,13 %
5. Đồng hồ siêu âm Ultrasonic flow meter Đường kính đến 4 inch (từ 3,2 m3/h đến 284 m3/h) Diameter ≤ 4 inch (from 3,2 m3/h to 284 m3/h) QTLL.01.09:2017 0,31 %
6. Đồng hồ đo lưu lượng khối lượng kiểu Coriolis Mass Flow meters type Coriolis Đường kính đến 6 inch (từ 2,5 tấn/h to 545 tấn/h) Diameter ≤ 6 inch (from 2,5 ton/h to 545 ton/h) QTLL.02: 2011 0,1 %
Ghi chú/ Notes: - QTLL…: Qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed methods - ĐLVN: Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam/ Vietnam Technical Measurement documents - (x): Các phép hiệu chuẩn có thực hiện tại hiện trường/ On-site calibrations (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits./.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
14
Thứ sáu
tháng 2
15
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Nhâm Ngọ
giờ Canh Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Đối với một người đàn bà, bảo vệ đức hạnh của mình trước những người đàn ông còn dễ dàng hơn là bảo vệ tiếng tăm của mình trước những người đàn bà. "

Rochebrune

Sự kiện trong nước: Ngày 14-3-1900 là ngày sinh của nhà thơ hiện đại Hồ Trọng Hiếu, bút danh Tú Mỡ, sinh quán ở Hà Nội. Ông chuyên về lối thơ trào phúng, dí dỏm mà sâu sắc, duyên dáng ý nhị trong từ ngữ điêu luyện. Từ nǎm 1936 ông cộng tác với báo "Phong hoá" ; "Ngày nay" và nhóm "Tự lực vǎn đoàn", đến cách mạng Tháng Tám trong kháng chiến chống Pháp, ông tích cực tham gia, sinh hoạt trong Hội Vǎn hoá nghệ thuật góp phần công sức của mình vào công cuộc cứu nước và xây dựng nền vǎn hoá mới. Tú Mỡ là một nhà thơ trào phúng nổi tiếng của nền vǎn học hiện đại của nước ta, thơ ông mang sắc thái dân tộc hiện đại.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây