Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng hiệu chuẩn |
Laboratory: | Calibration Department |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH LG Electronics Việt Nam Hải Phòng |
Organization: | LG Electronics Vietnam Haiphong Company Limited |
Lĩnh vực: | Đo lường - Hiệu chuẩn |
Field: | Measurement – Calibration |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Phùng Đức Cảnh | Các phép hiệu chuẩn được công nhận / All accredited calibrations |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1. | Máy kiểm tra sóng điện thoại Shield Box | Đo thiết bị đóng Measuring close devices 900 MHz (13 dBm) 1800 MHz (13 dBm) 2400 MHz (13 dBm) | QTHC-01:2020 | 2,0 dB 2,0 dB 2,0 dB |
2. | Máy thu phát sóng không dây Wireless communication test set | Độ chính xác mức phát sóng RF RF Generator Level Accuracy 300 MHz (-10 ~ -110 dBm) 1 GHz (-10 ~ -110 dBm) 2 GHz (-10 ~ -100 dBm) 2,7 GHz (-10 ~ -100 dBm) | QTHC-03:2020 | 0,17 dB 0,17 dB 0,17 dB 0,17 dB |
Độ chính xác mức phân tích sóng RF RF Analyzer Level Accuracy 300 MHz (5 dBm, -10 dBm) 1 GHz (5 dBm, -10 dBm) 2 GHz (5 dBm, -10 dBm) 2,7 GHz (5 dBm, -10 dBm) | 0,27 dB 0,27 dB 0,26 dB 0,26 dB | |||
Độ chính xác mức phát sóng AF AF Generator Level Accuracy 100 Hz (0,1 V ~ 10 V) 500 Hz (0,1 V ~ 10 V) 1 kHz (0,1 V ~ 10 V) 5 kHz (0,1 V ~ 10 V) | 0,01 V 0,01 V 0,01 V 0,01 V | |||
Độ chính xác mức phân tích sóng AF AF Analyzer Level Accuracy 100 Hz (0,05 V ~ 10 V) 500 Hz (0,05 V ~ 10 V) 1 kHz (0,05 V ~ 10 V) 5 kHz (0,05 V ~ 10 V) | 0,01 V 0,01 V 0,01 V 0,01 V | |||
3. | Máy kiểm tra sóng Wifi/BT Wifi/BT LE tester | Độ chính xác tần số Frequency Accuracy 2400 MHz | QTHC-04:2020 | 15 Hz |
Độ chính xác các mức đầu ra công suất Output Power Level Accuracy 2402 MHz (-5 ~ -70 dBm) 2440 MHz (-5 ~ -70 dBm) 2480 MHz (-5 ~ -70 dBm) | 0,2 dB 0,2 dB 0,2 dB | |||
4. | Máy kiểm tra sóng Bluetooth Bluetooth tester | Độ chính xác tần số Frequency Accuracy 2496 MHz | QTHC-05:2020 | 2 kHz |
Độ chính xác mức đầu ra Output Level Flatness Accuracy 2400 MHz (0 dBm) 2450 MHz (0 dBm) 2500 MHz (0 dBm) | 0,25 dB 0,25 dB 0,25 dB | |||
Độ chính xác mức đầu ra công suất Output Level Accuracy 2400 MHz (-10 ~ -80 dBm) 2450 MHz (-10 ~ -80 dBm) 2500 MHz (-10 ~ -80 dBm) | 0,2 dB 0,2 dB 0,2 dB | |||
Độ chính xác đo công suất nguồn Power Measurement Accuracy 2400 MHz (5 dBm, -10 dBm) 2450 MHz (5 dBm, -10 dBm) 2500 MHz (5 dBm, -10 dBm) | 0,26 dB 0,26 dB 0,26 dB | |||
Độ chính xác sóng FM FM Accuracy 2450 MHz (150 kHz) | 10 kHz | |||
5. | Máy Thu - Phát sóng Wideband radio communication tester | Độ chính xác các mức phát sóng RF RF Generator Level Accuracy 300 MHz (-10 ~ -110 dBm) 1 GHz (-10 ~ -110 dBm) 2 GHz (-10 ~ -100 dBm) 2,7 GHz (-10 ~ -100 dBm) 3 GHz (-10 ~ -100 dBm) 4 GHz (-10 ~ -100 dBm) 5 GHz (-10 ~ -100 dBm) 6 GHz (-10 ~ -100 dBm) | QTHC-06:2020 | 0,2 dB 0,2 dB 0,2 dB 0,2 dB 0,2 dB 0,2 dB 0,2 dB 0,2 dB |
Độ chính xác các mức phân tích sóng RF RF Analyzer Level Accuracy 300 MHz (-10 ~ -110 dBm) 800 MHz (-10 ~ -110 dBm) 1 GHz (-10 ~ -110 dBm) 1,5 GHz (-10 ~ -100 dBm) 2,0 GHz (-10 ~ -100 dBm) 2,5 GHz (-10 ~ -100 dBm) 2,7 GHz (-10 ~ -100 dBm) 3 GHz (-10 ~ -100 dBm) 4 GHz (-10 ~ -100 dBm) 5 GHz (-10 ~ -100 dBm) 6 GHz (-10 ~ -100 dBm) | 0,2 dB 0,2 dB 0,2 dB 0,2 dB 0,2 dB 0,2 dB 0,2 dB 0,2 dB 0,2 dB 0,2 dB 0,2 dB | |||
6. | Máy kiểm tra Thu Phát sóng E6607A Wireless communications test set | Độ chính xác các mức phát sóng RF RF Generator Level Accuracy 300 MHz (-10 ~ -110 dBm) 1 GHz (-10 ~ -110 dBm) 2 GHz (-10 ~ -100 dBm) 2,7 GHz (-10 ~ -100 dBm) | QTHC-08:2020 | 0,2 dB 0,2 dB 0,2 dB 0,2 dB |
Độ chính xác các mức phân tích sóng RF RF Analyzer Level Accuracy 300 MHz (5 dBm, -10 dBm) 1 GHz (5 dBm, -10 dBm) 2 GHz (5 dBm, -10 dBm) 2,7 GHz (5 dBm, -10 dBm) | 0,27 dB 0,27 dB 0,29 dB 0,29 dB | |||
7. | Máy phát sóng tín hiệu GNSS GNSS Signal Generator | Độ chính xác tần số Frequency Accuracy 1575,42 MHz | QTHC-09:2020 | 10 Hz |
Độ chính xác các mức đo đầu ra Output Level Accuracy 1575,42 MHz (0 ~ -90 dBm) | 0,2 dB | |||
Độ chính xác các mức đo đầu ra sóng GPS GPS Signal Mode Output Level Accuracy 1575,42 MHz (0 ~ -50 dBm) | 0,2 dB |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1. | Máy cấp nguồn High speed power supply | Đo điện áp một chiều DC Voltage (1,000 V ~ 15,000 V) | QTHC-07:2020 | 0,3 % |
Đo dòng điện một chiều DC Current (0,1 ~ 1) A (1 ~ 5) A | 0,5 % 0,3 % | |||
2. | Đồng hồ vạn năng hiện số Digit Mutilmeter | Đo điện áp một chiều DC voltage measurment (50 ~ 150) mV (1 ~ 15) V (50 ~ 150) V 1000 V | QTHC-02:2020 | 0,2 % 0,2 % 0,2 % 0,3 % |
Đo điện áp xoay chiều AC voltage measurment 50 ~ 150mV (50Hz ~ 1,5kHz) 1 ~ 15V (50Hz ~ 1,5kHz) 50 ~ 150V (50Hz ~ 1,5kHz) 700 ~ 800V (50 Hz ~ 1,5kHz) | 0,2 % 0,2 % 0,2 % 0,3 % | |||
Đo dòng điện một chiều DC curent measurment 5 ~ 15 mA 50 ~ 150 mA 1 ~ 15 A | 0,2 % 0,2 % 0,3 % | |||
Đo dòng điện xoay chiều AC curent measurment 5 ~ 15 mA (50Hz ~ 1,5kHz) 50 ~ 150 mA (50Hz ~ 1,5kHz) 1 ~ 15A (50Hz ~ 1,5 kHz) | 0,2 % 0,2 % 0,3 % | |||
Đo điện trở Resistance measurment (5 ~ 15) Ω (1 ~ 15) kΩ (50 ~ 150) kΩ (1 ~ 15) MΩ | 0,2 % 0,2 % 0,2 % 0,3 % |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nếu không thể cùng nhau cười trên giường, vẫn có khả năng rằng hai người không tương thích. Tôi thà nghe thấy tiếng cười của phụ nữ hơn là nỗ lực cố khiêu khích tôi với những ánh mắt dài, yên lặng, đắm đuối và bí hiểm. Nếu bạn có thể cùng cười với một người phụ nữ, mọi thứ khác rồi sẽ ổn thỏa hết. "
Richard Francis Burton
Sự kiện trong nước: Trong hồi ức của mình, đại tướng Võ Nguyên Giáp kể lại "Sau khi được giao là tổng chỉ huy quân đội Quốc gia, một hôm Hồ Chủ tịch bảo tôi: "Sẽ có một thanh niên về làm tham mưu". Người thanh niên ấy là đồng chí Hoàng Vǎn Thái". Đại tướng Hoàng Vǎn Thái quê tại huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Ông tham gia cách mạng từ hồi còn trẻ và được học tại trường Quân sự Hoàng Phố (Trung Quốc). Sau Cách mạng tháng Tám ông được Bác Hồ cử làm Tổng tham mưu trưởng quân đội quốc gia. Nǎm 1948 ông được phong quân hàm Thiếu tướng. Cuộc đời binh nghiệp của ông gắn với các chiến dịch trong kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ, lúc làm lãnh đạo cơ quan tham mưu, lúc là chỉ huy chiến đấu. Ở cương vị nào ông cũng đều hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ và thực sự là người cầm quân tài giỏi. Đánh giá khả nǎng của ông về công tác tham mưu, giới quân sự xếp ông vào hàng ngũ các danh tướng xuất sắc của Quân đội nhân dân Việt Nam. Ông mất ngày 2-7-1948.