Phòng Hiệu chuẩn

Số hiệu
VILAS - 653
Tên tổ chức
Phòng Hiệu chuẩn
Đơn vị chủ quản
Trung tâm Hiệu chuẩn Kiểm định Khởi Toàn
Địa điểm công nhận
- 89 đường số 6, ấp Tiền Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
Tỉnh/TP (Sau sáp nhập)
Tỉnh/TP (Trước sáp nhập)
Thời gian cập nhật
11:21 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
04-09-2022
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Hiệu chuẩn
Laboratory: Calibration Laboratory
Cơ quan chủ quản: Trung tâm Hiệu chuẩn Kiểm định Khởi Toàn
Organization: Khoi Toan Calibration and Verification Center
Lĩnh vực: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field: Measurement - Calibration
Người phụ trách/ Representative: Dương Minh Điền Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Dương Minh Điền Các phép hiu chun được công nhn / All accredited calibrations
Số hiệu/ Code: VILAS 653 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 4/9/2022 Địa chỉ/ Address: 89 đường số 6, ấp Tiền Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, TP. HCM Địa điểm /Location: 89 đường số 6, ấp Tiền Lân, xã Bà Điểm, huyện Hóc Môn, TP. HCM Điện thoại/ Tel: 028 73016236 Fax: E-mail: [email protected] Web: www.khoitoan.com.vn Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng Field of calibration: Mass
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Cân phân tích (x) Cấp chính xác I Analytical balance Accuracy class I d = 0,1 mg đến/to 10 g QTH 05:2019 0,1 mg
đến/to 20 g 0,1 mg
đến/to 50 g 0,2 mg
đến/to 100 g 0,2 mg
đến/to 200 g 0,3 mg
Cân phân tích (x) Cấp chính xác II Analytical balance Accuracy class II d = 1 mg đến/to 5 g QTH 05:2019 1 mg
đến/to 10 g 1 mg
đến/to 20 g 1 mg
đến/to 50 g 1 mg
đến/to 100 g 2 mg
đến/to 200 g 2 mg
đến/to 500 g 4 mg
Cân kỹ thuật (x) Cấp chính xác II Technical balance Accuracy class II d = 10 mg đến/to 500 g QTH 05:2019 10 mg
đến/to 1 kg 10 mg
đến/to 2 kg 20 mg
đến/to 4 kg 20 mg
đến/to 6 kg 20 mg
Cân thông dụng (x) Cấp chính xác III Electronic balance Accuracy class III đến/to 2 kg QTH 17:2019 0,1 g
đến/to 6 kg 0,2 g
đến/to 60 kg 9,7 g
đến/to 100 kg 9,8 g
đến/to 200 kg 20 g
đến/to 300 kg 24 g
Cân đồng hồ lò xo (x) Cấp chính xác IIII Spring scale Accuracy class IIII (0 ~ 1) kg (d=5g) QTH 19:2019 2,5 g
(0 ~ 4) kg (d=10g) 5 g
(0 ~ 5) kg (d=20g) 10 g
(0 ~ 20) kg (d=50g) 25 g
(0 ~ 30) kg (d=100g) 50 g
(0 ~ 120) kg (d=200g) 100 g
(0 ~ 150) kg (d=500g) 250 g
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Độ dài Field of calibration: Length
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Góc thử nghiệm (x) Testing angle (10 ~ 180) ° QTH 01:2019 0,1 °
(0 ~ 9,99) o 0,02 º
Đồng hồ độ dày (x) Thickness gauge (0 ~ 50) mm d = 0,01 mm QTH 10:2019 0,02 mm
(0 ~ 50) mm d = 0,001 mm 0,001 mm
Thước cặp (x) Caliper (0 ~ 150) mm QTH 08:2019 (13+ 22L) µm [L]: m
(0 ~ 200) mm (13+ 28L) µm [L]: m
(0 ~ 300) mm (13+ 36L) µm [L]: m
Thiết bị có cơ cấu dịch chuyển (x) Equipment with displacement (0 ~ 900) mm QTH 21:2019 0,008 mm
Kích thước chi tiết đo (x) Dimensional calibration (0 ~ 25) mm QTH 07:2019 0,002 mm
(25 ~ 900) mm 0,006 mm
Thước chia vạch Steel rule (0 ~ 2000) mm QTH 09:2019 0,02 mm
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực – Độ cứng Field of calibration: Force – Hardness
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Dụng cụ đo độ cứng (x) Durometer hardness (20 ~ 100) đơn vị độ cứng / durometer unit OOO, OO QTH 04:2019 0,011
OOOS 0,020
O, A, AL 0,044
C, C1L 0,045
C2, C2L, F 0,024
D, DL 0,26
FP 0,007
Máy thử lực kéo nén (x) Tensile & compression testing machine Đến/to 20 kgf QTH 03:2019 0,12 %
(20 ~ 1000) kgf 0,15 %
Lực tác dụng (x) Force applied (0 ~ 100) N QTH 20:2019 0,4 %
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt Field of calibration: Temperature
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Nhiệt kế hồng ngoại (x) IR thermometer (e = 0,95) (50 ~ 300) °C QTH 11:2019 0,55 °C
(300 ~ 420) °C 0,80 °C
Tủ nhiệt (x) Temperature chamber (-50 ~ 0) °C QTH 13:2019 1,2 °C
(0 ~ 50) °C 0,45 °C
(50 ~ 200) °C 1,3 °C
(200 ~ 300) °C 1,6 °C
Nhiệt kế chỉ thị hiện số (x) Digital thermometer (-30 ~ 125) °C QTH 15:2019 0,16 °C
(35 ~ 350) °C 0,10 °C
Nhiệt kế thuỷ tinh chất lỏng (x) Glass thermometer
    1. Nhúng toàn phần
Total immersion
    1. Nhúng một phần
Partial immersion
(-30 ~ 0) °C (0 ~ 125) °C (-30 ~ 0) °C (0 ~ 125) °C QTH 18:2019 0,24 °C 0,12 °C 0,24 °C 0,74 °C
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Thời gian - Tần số Field of calibration: Time - Frequency
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Tốc độ vòng quay (x) Rotation speed (1 ~ 600) rpm QTH 06:2019 0,7 rpm
(600 ~ 24000) rpm 2 rpm
Tốc độ hành trình (x) Moving speed (5 ~ 1000) mm/min QTH 16:2019 1,2 %
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Hóa lý Field of calibration: Physico chemical
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Thiết bị đo độ ẩm không khí Humidity meter Tại /At: (23 ± 2) °C Điểm độ ẩm / Humidity: 33 %RH 50 %RH 75 %RH 98 %RH QTH 14:2019 2,5 %RH 2,5 %RH 3,1 %RH 3,8 %RH
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất Field of calibration: Pressure
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Thiết bị đo áp suất kiểu lò xo và hiện số (x) Pressure analog & digital gauge Đến/to 408 kgf/cm2 QTH 12:2019 0,1 %
Chú thích/ Note: - QTH-: Qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed methods - (x) : Có thực hiện hiệu chuẩn tại hiện trường/ Calibration on-site (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
5
Thứ bảy
tháng 6
11
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Ất Hợi
giờ Bính Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tình yêu bắt đầu từ nụ cười, lớn lên bằng nụ hôn và kết thúc bằng những giọt nước mắt. "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Hevesy sinh ngày 1-8-1885 tại Buđapét. Sau khi tốt nghiệp đại học, ông có điều kiện ra nước ngoài làm việc tại các Trung tâm khoa học nổi tiếng ở châu Âu. Từ nǎm 1918 ông đã trở thành chuyên gia hàng đầu về phóng xạ. Tại Viên, ông đề xuất phương pháp dùng nguyên tử đánh dấu trong nghiên cứu y học, sinh học. Ông phát minh ra nguyên tố 72. Nǎm 1926 ông nghiên cứu các nguyên tố phổ biến trên trái đất và trong vũ trụ, hệ thống hoá các nguyên tố hiếm của đất. Nǎm 1932 ông tìm ra phương pháp pha loãng đồng vị và dùng để xác định hàm lượng chì trong quặng. Với sự phát hiện ra phôtpho 32, ông dùng nó để xác định sự trao đổi chất trong xương, máu, khối u ác tính. Nǎm 1934 Hevesy được trao giải thưởng Nôben về các công trình dùng đồng vị làm chất chỉ thị để nghiên cứu các quá trình hoá học. Ông là Hội viên và Vệ sĩ nhiều tổ chức khoa học và Viện Hàn Lâm khoa học thế giới. Ông mất vào ngày 5-7-1966.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây