Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Hiệu chuẩn |
Laboratory: | Calibration Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Hiệu chuẩn Kiểm định Khởi Toàn |
Organization: | Khoi Toan Calibration and Verification Center |
Lĩnh vực: | Đo lường - Hiệu chuẩn |
Field: | Measurement - Calibration |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Dương Minh Điền | Các phép hiệu chuẩn được công nhận / All accredited calibrations |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Cân phân tích (x) Cấp chính xác I Analytical balance Accuracy class I d = 0,1 mg | đến/to 10 g | QTH 05:2019 | 0,1 mg |
đến/to 20 g | 0,1 mg | |||
đến/to 50 g | 0,2 mg | |||
đến/to 100 g | 0,2 mg | |||
đến/to 200 g | 0,3 mg | |||
| Cân phân tích (x) Cấp chính xác II Analytical balance Accuracy class II d = 1 mg | đến/to 5 g | QTH 05:2019 | 1 mg |
đến/to 10 g | 1 mg | |||
đến/to 20 g | 1 mg | |||
đến/to 50 g | 1 mg | |||
đến/to 100 g | 2 mg | |||
đến/to 200 g | 2 mg | |||
đến/to 500 g | 4 mg | |||
| Cân kỹ thuật (x) Cấp chính xác II Technical balance Accuracy class II d = 10 mg | đến/to 500 g | QTH 05:2019 | 10 mg |
đến/to 1 kg | 10 mg | |||
đến/to 2 kg | 20 mg | |||
đến/to 4 kg | 20 mg | |||
đến/to 6 kg | 20 mg | |||
| Cân thông dụng (x) Cấp chính xác III Electronic balance Accuracy class III | đến/to 2 kg | QTH 17:2019 | 0,1 g |
đến/to 6 kg | 0,2 g | |||
đến/to 60 kg | 9,7 g | |||
đến/to 100 kg | 9,8 g | |||
đến/to 200 kg | 20 g | |||
đến/to 300 kg | 24 g | |||
| Cân đồng hồ lò xo (x) Cấp chính xác IIII Spring scale Accuracy class IIII | (0 ~ 1) kg (d=5g) | QTH 19:2019 | 2,5 g |
(0 ~ 4) kg (d=10g) | 5 g | |||
(0 ~ 5) kg (d=20g) | 10 g | |||
(0 ~ 20) kg (d=50g) | 25 g | |||
(0 ~ 30) kg (d=100g) | 50 g | |||
(0 ~ 120) kg (d=200g) | 100 g | |||
(0 ~ 150) kg (d=500g) | 250 g |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Góc thử nghiệm (x) Testing angle | (10 ~ 180) ° | QTH 01:2019 | 0,1 ° |
(0 ~ 9,99) o | 0,02 º | |||
| Đồng hồ độ dày (x) Thickness gauge | (0 ~ 50) mm d = 0,01 mm | QTH 10:2019 | 0,02 mm |
(0 ~ 50) mm d = 0,001 mm | 0,001 mm | |||
| Thước cặp (x) Caliper | (0 ~ 150) mm | QTH 08:2019 | (13+ 22L) µm [L]: m |
(0 ~ 200) mm | (13+ 28L) µm [L]: m | |||
(0 ~ 300) mm | (13+ 36L) µm [L]: m | |||
| Thiết bị có cơ cấu dịch chuyển (x) Equipment with displacement | (0 ~ 900) mm | QTH 21:2019 | 0,008 mm |
| Kích thước chi tiết đo (x) Dimensional calibration | (0 ~ 25) mm | QTH 07:2019 | 0,002 mm |
(25 ~ 900) mm | 0,006 mm | |||
| Thước chia vạch Steel rule | (0 ~ 2000) mm | QTH 09:2019 | 0,02 mm |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 | |
| Dụng cụ đo độ cứng (x) Durometer hardness | (20 ~ 100) đơn vị độ cứng / durometer unit | OOO, OO | QTH 04:2019 | 0,011 |
OOOS | 0,020 | ||||
O, A, AL | 0,044 | ||||
C, C1L | 0,045 | ||||
C2, C2L, F | 0,024 | ||||
D, DL | 0,26 | ||||
FP | 0,007 | ||||
| Máy thử lực kéo nén (x) Tensile & compression testing machine | Đến/to 20 kgf | QTH 03:2019 | 0,12 % | |
(20 ~ 1000) kgf | 0,15 % | ||||
| Lực tác dụng (x) Force applied | (0 ~ 100) N | QTH 20:2019 | 0,4 % |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Nhiệt kế hồng ngoại (x) IR thermometer (e = 0,95) | (50 ~ 300) °C | QTH 11:2019 | 0,55 °C |
(300 ~ 420) °C | 0,80 °C | |||
| Tủ nhiệt (x) Temperature chamber | (-50 ~ 0) °C | QTH 13:2019 | 1,2 °C |
(0 ~ 50) °C | 0,45 °C | |||
(50 ~ 200) °C | 1,3 °C | |||
(200 ~ 300) °C | 1,6 °C | |||
| Nhiệt kế chỉ thị hiện số (x) Digital thermometer | (-30 ~ 125) °C | QTH 15:2019 | 0,16 °C |
(35 ~ 350) °C | 0,10 °C | |||
| Nhiệt kế thuỷ tinh chất lỏng (x) Glass thermometer
| (-30 ~ 0) °C (0 ~ 125) °C (-30 ~ 0) °C (0 ~ 125) °C | QTH 18:2019 | 0,24 °C 0,12 °C 0,24 °C 0,74 °C |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Tốc độ vòng quay (x) Rotation speed | (1 ~ 600) rpm | QTH 06:2019 | 0,7 rpm |
(600 ~ 24000) rpm | 2 rpm | |||
| Tốc độ hành trình (x) Moving speed | (5 ~ 1000) mm/min | QTH 16:2019 | 1,2 % |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Thiết bị đo độ ẩm không khí Humidity meter | Tại /At: (23 ± 2) °C Điểm độ ẩm / Humidity: 33 %RH 50 %RH 75 %RH 98 %RH | QTH 14:2019 | 2,5 %RH 2,5 %RH 3,1 %RH 3,8 %RH |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Thiết bị đo áp suất kiểu lò xo và hiện số (x) Pressure analog & digital gauge | Đến/to 408 kgf/cm2 | QTH 12:2019 | 0,1 % |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Chung quy thì tuổi trẻ của mỗi người đều không thoát khỏi một cuộc tình. Trong cuộc tình này, có yêu, có thương, có vui, có mừng chỉ đơn giản không có thứ gọi là mãi mãi mà thôi. "
Lam Lam
Sự kiện trong nước: Ngày 24-6-1976 tại hội trường Ba Đình lịch sử, kỳ họp đầu tiên của Quốc hội nước Việt Nam thống nhất khai mạc trọng thể. Kỳ họp lịch sử này của Quốc hội có một ý nghĩa rất to lớn là: Ngày 2-7-1976, Quốc hội đã quyết định đặt tên nước là Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Sự ra đời của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một sự kiện đánh dấu bước ngoặt lịch sử của Cách mạng và đời sống xã hội nước ta. Giai đoạn Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân dưới chính thể dân chủ cộng hoà đã kết thúc vẻ vang, giai đoạn Cách mạng xã hội chủ nghĩa trong cả nước dưới chính thể Cộng hoà xã hội chủ nghĩa bắt đầu. Cả nước ta làm nhiệm vụ chiến lược Cách mạng xã hội chủ nghĩa dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam và sự quản lý của một nhà nước chung: Nhà nước xã hội chủ nghĩa.