Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Đo lường Kiểm chuẩn | ||||
Laboratory: | Testing and Measurement laboratory | ||||
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Nghiên cứu và Ứng dụng Công nghệ Truyền thông (R&D) – Đài Tiếng nói Việt Nam | ||||
Organization: | R&D Center - Radio the voice of Vietnam | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Điện - Điện tử | ||||
Field of testing: | Electrical - Electronic | ||||
Người quản lý/ Laboratorymanager: | Phạm Minh Tiến | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Phạm Minh Tiến | Các phép thử được công nhận/All accredited tests | |||
| Vũ Huy Hoàng | Các phép thử được công nhận/All accredited tests | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 020 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 22/03/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Tầng 11, 58 Quán Sứ, Hoàn Kiếm, Hà Nội 11th floor, 58 Quan Su street,Hoan Kiem district, Ha Noi | |
Địa điểm/Location: Tầng 11, 58 Quán Sứ, Hoàn Kiếm, Hà Nội 11th floor, 58 Quan Su street,Hoan Kiem district, Ha Noi | |
Điện thoại/ Tel: 024 39781922 | Fax: |
E-mail: [email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
1. | Máy phát thanh AM/FM (x) AM/FM transmitter (x) | Đo công suất ra sóng mang Measurement of radio frequency output power | 0,3 W ~ 1 kW trong dải 25 MHZ ~ 1 GHz 3 W ~ 10 kW trong dải 100 kW ~ 2500 kHz | Mục/clause: 5.3 IEC 60244-1:1999 Mục/clause: 4.2 TCVN 6850-2:2001 |
2. | Đo tần số công tác Measurement of transmission frequency | 50 kHz ~ 3 GHz | Mục/clause: 5.2 IEC 60244-1:1999 Mục/clause: 4.3 TCVN 6850-2:2001 | |
3. | Méo hài tần số âm thanh Audio frequency harmonic distortion | Mục/clause: 12 IEC 60244-4A:1976 Mục/clause: 7.4 IEC 60244-13:1991 Mục/clause: 4.7 TCVN 6850-2:2001 | ||
4. | Đặc tính biên độ/ tần số âm thanh Amplitude/ Audio Frequency characteristic | Mục/clause: 8 IEC 60244-4:1973 Mục/clause: 7.3 IEC 60244-13:1991 Mục/clause: 4.6 TCVN 6850-2:2001 | ||
5. | Độ suy giảm xuyên âm Crosstalk attenuation | Mục/clause: 7.6 IEC 60244-13:1991 Mục/clause: 10 IEC 60244-4:1973 Mục/clause: 4.9 TCVN 6850-2:2001 | ||
6. | Điều chế tần số không mong muốn Unwanted frequency modulation | Mục/clause: 8.2 IEC 60244-13:1991 Mục/clause: 4.12 TCVN 6850-2:2001 | ||
7. | Điều chế biên độ không mong muốn Unwanted amplitude modulation | Mục/clause: 8.3 IEC 60244-13:1991 Mục/clause: 4.14, 4.15 TCVN 6850-2:2001 | ||
8. | Máy thu thanh AM/FM, cụm loa thu sóng phát thanh (x) AM/FM Receiver (x) | Đo độ nhạy Measurement ofsensitivity | Mục/clause: 2 IEC 60315-3/1989 Mục/clause: 4.1 TCVN 4477:87 | |
9. | Đo độ chọn lọc. Phương pháp một tín hiệu Measurement ofselectivity. One signal method | Mục/clause: 5 IEC 60315-3/1999 Mục/clause: 4.2 TCVN 4477:87 | ||
10. | Đo độ méo Measurement ofdistortion | Mục/clause: 5 IEC 60315-3/1989 Mục/clause: 4.4 TCVN 4477:87 | ||
11. | Đặc tính ra Output characteristics | Mục/clause: 26 IEC 60315-4/1997 Mục/clause: 4.6 TCVN 4477:87 | ||
12. | Ăng ten, bộ cộng, bộ chia, bộ lọc (x) Antenna, splitter, combiner, filter (x) | Hệ số sóng đứng VSWR | 0,5 MHz ~ 3 GHz | Mục/clause: 4.2 TCCS 01:2011/RITC |
13. | Trở kháng Impedance | 0,5 MHz ~ 3 GHz 50 Ω, 75 Ω, 300 Ω, 600 Ω | Mục/clause: 4.2 TCCS 01:2011/RITC | |
14. | Suy hao phản xạ Reflection loss | 0,5 MHz ~ 3 GHz 50 Ω, 75 Ω | Mục/clause: 4.6 ISO/IEC 60728-4:2007 | |
15. | Bộ cộng, bộ chia, bộ lọc (x) Combiner, Splitter, Filter (x) | Suy hao Attenuation | 0,5 MHz ~ 3 GHz 50 Ω, 75 Ω | Mục/clause: 5; 6 TCCS 01:2011/RITC Mục/clause: 4.1 ISO/IEC 60728-4:2007 |
16. | Bộ cộng, bộ chia (x) Combiner, Splitter (x) | Hệ số cách ly Insulation | 0,5 MHz ~ 3 GHz 50 Ω, 75 Ω | Mục/clause: 5; 6 TCCS 01:2011/RITC Mục/clause: 4.2 ISO/IEC 60728-4:2007 |
17. | Sóng vô tuyến (x) Radio Frequency (x) | Cường độ trường điện từ Field strength | 9 kHz ~ 7 GHz | ITU-R P.845.3: 1997 ITU-R BS.412-9 |
18. | Âm thanh kiến trúc (x) Building acoustic(x) | Thời gian vang Reverberation time | 50 Hz ~ 10 kHz | Mục/clause: 5.2 ISO 3382-1:2009 ISO 3382-2:2008 |
19. | Độ cách âm Sound insulation | 50 Hz ~ 10 kHz | ISO 16283-1:2014 ISO 717-1:2013 | |
20. | Mức âm thanh, tạp âm nền Sound and background noise level | 50 Hz ~ 10 kHz | Mục/clause: 7,8,9 ISO 16283-1:2014 | |
21. | Hệ số truyền đạt tiếng nói Speech Transmission Index | 31 Hz ~ 16 kHz | IEC 60268–16:2011 | |
22. | Mức tiếng ồn môi trường Environmentl noise level | 16 Hz ~ 16 kHz | TCVN 7878-1:2018 (ISO 1996-1:2016) TCVN 7878-2:2018 (ISO 1996-2:2017) | |
23. | Bàn trộn âm thanh (x) Audio mixer (x) | Dải động đầu vào Dynamic Range | ≤ 500 kHz < 100 µV ~ 130 V ≤ 230 Vpp | Mục/clause: 3.1 TCVN 6851-2:2001 |
24. | Mức điều chỉnh cân bằng âm sắc Equalizer range | ≤ 500 kHz < 100 µV ~ 130 V | Mục/clause: 3.2 TCVN 6851-2:2001 | |
25. | Đáp tuyến biên độ tần số Frequency response | ≤ 500 kHz < 100 µV ~ 130 V | Mục/clause: 3.3 TCVN 6851-2:2001 | |
26. | Méo hài tổng Total harmonic distortion | 10 Hz ~ 200 kHz | Mục/clause: 3.4 TCVN 6851-2:2001 | |
27. | Tỷ số tín hiệu trên tạp âm Signal to Noise Ratio (S/N) | Mục/clause: 3.5 TCVN 6851-2:2001 | ||
28. | Xuyên âm kênh lân cận Crosstalk | Mục/clause: 3.6 TCVN 6851-2:2001 | ||
29. | Loa (x) Speaker (x) | Công suất điện vào danh định Nominal power | Mục/clause: 18 TCVN 6697-5:2009 (IEC 60268-5:2007) | |
30. | Trở kháng Impedance | ≤ 100 kHz | Mục/clause: 16.2 TCVN 6697-5:2009 (IEC 60268-5:2007) | |
31. | Hệ thống tiếp địa (x) Grounding system (x) | Điện trở tiếp đất Ground/Earth resistance | 0,001 Ω ~ 19,99 kΩ | Phụ lục/ Annex A QCVN 9:2016/BTTTT |
32. | Hệ thống tiếp địa (x) Grounding system (x) | Điện trở suất của đất Resistivity of soil | Đến/ To 3152 Ω | Mục/clause: 5.3 TCVN 8071:2009 |
33. | Phơi nhiễm điện từ trường các đài phát sóng phát thanh truyền hình (x) Electromagnetic exposure of radio frequency transmitter (x) | Tỷ lệ phơi nhiễm tổng cộng điện từ trường tần số vô tuyến vùng trường xa Electromagnetic exposure on far field of radio frequency transmitter | 30 MHz ~ 3 GHz | Mục/clause: 3.4 QCVN 78:2014/ BTTTT |
34. | Phổ tần và Tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều chế AM, FM, máy phát hình kỹ thuật số (DVB-T2) (x) Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); Transmitting equipment for the AM, FM Modulated broadcasting service; and a second generation terrestrial digital television (DVB-T2) transmitter (x) | Phát xạ giả Spurious emission | 2 Hz ~ 8 GHz | Mục/clause: 2.2 QCVN 29:2011/BTTTT QCVN 30:2011/BTTTT QCVN 70:2013/BTTTT Mục/clause: 3 QCVN 77:2013/BTTTT |
35. | Phát xạ ngoài băng Out-of-band emission | 2 Hz ~ 8 GHz | Mục/clause: 2.2 QCVN 29:2011/BTTTT QCVN 30:2011/BTTTT QCVN 70:2013/BTTTT Mục/clause: 3 QCVN 77:2013/BTTTT | |
36. | Ngắt phát xạ khi dịch tần Transmitter muting during frequency shift | 2 Hz ~ 8 GHz | Mục/clause: 2.2 QCVN 29:2011/BTTTT QCVN 30:2011/BTTTT | |
37. | Bức xạ vỏ máy Cabinet radiation | 9 kHz ~ 7 GHz | Mục/clause: 2.3 QCVN 29:2011/BTTTT QCVN 30:2011/BTTTT QCVN 70:2013/BTTTT Mục/clause: 3 QCVN 77:2013/BTTTT |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Niềm vui nếu được san sẻ sẽ tăng gấp đôi. "
Jonh Ror
Sự kiện ngoài nước: Ngày 14-3-1883, Các Mác (Karl Marx) nhà triết học, kinh tế học, người sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, lãnh tụ cách mạng vĩ đại của giai cấp công nhân thế giới đã từ trần. Tên tuổi của C. Mác cùng với Ph. Ǎngghen (Friedries Engels) mãi mãi đi vào lịch sử nhân loại như những người sáng lập ra chủ nghĩa cộng sản khoa học có tác động to lớn và sâu rộng đối với nhân loại tiến bộ.