Phòng Đo lường Kiểm chuẩn

Số hiệu
VILAS - 20
Tên tổ chức
Phòng Đo lường Kiểm chuẩn
Đơn vị chủ quản
Trung tâm Nghiên cứu và Ứng dụng Công nghệ Truyền thông (R&D) –  Đài Tiếng nói Việt Nam
Địa điểm công nhận
- Tầng 11, 58 Quán Sứ, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:14 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
22-03-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Đo lường Kiểm chuẩn
Laboratory: Testing and Measurement laboratory
Cơ quan chủ quản: Trung tâm Nghiên cứu và Ứng dụng Công nghệ Truyền thông (R&D) – Đài Tiếng nói Việt Nam
Organization: R&D Center - Radio the voice of Vietnam
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử
Field of testing: Electrical - Electronic
Người quản lý/ Laboratorymanager: Phạm Minh Tiến
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Phạm Minh Tiến Các phép thử được công nhận/All accredited tests
Vũ Huy Hoàng Các phép thử được công nhận/All accredited tests
Số hiệu/ Code: VILAS 020
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 22/03/2024
Địa chỉ/ Address: Tầng 11, 58 Quán Sứ, Hoàn Kiếm, Hà Nội 11th floor, 58 Quan Su street,Hoan Kiem district, Ha Noi
Địa điểm/Location: Tầng 11, 58 Quán Sứ, Hoàn Kiếm, Hà Nội 11th floor, 58 Quan Su street,Hoan Kiem district, Ha Noi
Điện thoại/ Tel: 024 39781922 Fax:
E-mail: [email protected] Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử Field of testing: Electrical – Electronic
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
1. Máy phát thanh AM/FM (x) AM/FM transmitter (x) Đo công suất ra sóng mang Measurement of radio frequency output power 0,3 W ~ 1 kW trong dải 25 MHZ ~ 1 GHz 3 W ~ 10 kW trong dải 100 kW ~ 2500 kHz Mục/clause: 5.3 IEC 60244-1:1999 Mục/clause: 4.2 TCVN 6850-2:2001
2. Đo tần số công tác Measurement of transmission frequency 50 kHz ~ 3 GHz Mục/clause: 5.2 IEC 60244-1:1999 Mục/clause: 4.3 TCVN 6850-2:2001
3. Méo hài tần số âm thanh Audio frequency harmonic distortion Mục/clause: 12 IEC 60244-4A:1976 Mục/clause: 7.4 IEC 60244-13:1991 Mục/clause: 4.7 TCVN 6850-2:2001
4. Đặc tính biên độ/ tần số âm thanh Amplitude/ Audio Frequency characteristic Mục/clause: 8 IEC 60244-4:1973 Mục/clause: 7.3 IEC 60244-13:1991 Mục/clause: 4.6 TCVN 6850-2:2001
5. Độ suy giảm xuyên âm Crosstalk attenuation Mục/clause: 7.6 IEC 60244-13:1991 Mục/clause: 10 IEC 60244-4:1973 Mục/clause: 4.9 TCVN 6850-2:2001
6. Điều chế tần số không mong muốn Unwanted frequency modulation Mục/clause: 8.2 IEC 60244-13:1991 Mục/clause: 4.12 TCVN 6850-2:2001
7. Điều chế biên độ không mong muốn Unwanted amplitude modulation Mục/clause: 8.3 IEC 60244-13:1991 Mục/clause: 4.14, 4.15 TCVN 6850-2:2001
8. Máy thu thanh AM/FM, cụm loa thu sóng phát thanh (x) AM/FM Receiver (x) Đo độ nhạy Measurement ofsensitivity Mục/clause: 2 IEC 60315-3/1989 Mục/clause: 4.1 TCVN 4477:87
9. Đo độ chọn lọc. Phương pháp một tín hiệu Measurement ofselectivity. One signal method Mục/clause: 5 IEC 60315-3/1999 Mục/clause: 4.2 TCVN 4477:87
10. Đo độ méo Measurement ofdistortion Mục/clause: 5 IEC 60315-3/1989 Mục/clause: 4.4 TCVN 4477:87
11. Đặc tính ra Output characteristics Mục/clause: 26 IEC 60315-4/1997 Mục/clause: 4.6 TCVN 4477:87
12. Ăng ten, bộ cộng, bộ chia, bộ lọc (x) Antenna, splitter, combiner, filter (x) Hệ số sóng đứng VSWR 0,5 MHz ~ 3 GHz Mục/clause: 4.2 TCCS 01:2011/RITC
13. Trở kháng Impedance 0,5 MHz ~ 3 GHz 50 Ω, 75 Ω, 300 Ω, 600 Ω Mục/clause: 4.2 TCCS 01:2011/RITC
14. Suy hao phản xạ Reflection loss 0,5 MHz ~ 3 GHz 50 Ω, 75 Ω Mục/clause: 4.6 ISO/IEC 60728-4:2007
15. Bộ cộng, bộ chia, bộ lọc (x) Combiner, Splitter, Filter (x) Suy hao Attenuation 0,5 MHz ~ 3 GHz 50 Ω, 75 Ω Mục/clause: 5; 6 TCCS 01:2011/RITC Mục/clause: 4.1 ISO/IEC 60728-4:2007
16. Bộ cộng, bộ chia (x) Combiner, Splitter (x) Hệ số cách ly Insulation 0,5 MHz ~ 3 GHz 50 Ω, 75 Ω Mục/clause: 5; 6 TCCS 01:2011/RITC Mục/clause: 4.2 ISO/IEC 60728-4:2007
17. Sóng vô tuyến (x) Radio Frequency (x) Cường độ trường điện từ Field strength 9 kHz ~ 7 GHz ITU-R P.845.3: 1997 ITU-R BS.412-9
18. Âm thanh kiến trúc (x) Building acoustic(x) Thời gian vang Reverberation time 50 Hz ~ 10 kHz Mục/clause: 5.2 ISO 3382-1:2009 ISO 3382-2:2008
19. Độ cách âm Sound insulation 50 Hz ~ 10 kHz ISO 16283-1:2014 ISO 717-1:2013
20. Mức âm thanh, tạp âm nền Sound and background noise level 50 Hz ~ 10 kHz Mục/clause: 7,8,9 ISO 16283-1:2014
21. Hệ số truyền đạt tiếng nói Speech Transmission Index 31 Hz ~ 16 kHz IEC 60268–16:2011
22. Mức tiếng ồn môi trường Environmentl noise level 16 Hz ~ 16 kHz TCVN 7878-1:2018 (ISO 1996-1:2016) TCVN 7878-2:2018 (ISO 1996-2:2017)
23. Bàn trộn âm thanh (x) Audio mixer (x) Dải động đầu vào Dynamic Range ≤ 500 kHz < 100 µV ~ 130 V ≤ 230 Vpp Mục/clause: 3.1 TCVN 6851-2:2001
24. Mức điều chỉnh cân bằng âm sắc Equalizer range ≤ 500 kHz < 100 µV ~ 130 V Mục/clause: 3.2 TCVN 6851-2:2001
25. Đáp tuyến biên độ tần số Frequency response ≤ 500 kHz < 100 µV ~ 130 V Mục/clause: 3.3 TCVN 6851-2:2001
26. Méo hài tổng Total harmonic distortion 10 Hz ~ 200 kHz Mục/clause: 3.4 TCVN 6851-2:2001
27. Tỷ số tín hiệu trên tạp âm Signal to Noise Ratio (S/N) Mục/clause: 3.5 TCVN 6851-2:2001
28. Xuyên âm kênh lân cận Crosstalk Mục/clause: 3.6 TCVN 6851-2:2001
29. Loa (x) Speaker (x) Công suất điện vào danh định Nominal power Mục/clause: 18 TCVN 6697-5:2009 (IEC 60268-5:2007)
30. Trở kháng Impedance ≤ 100 kHz Mục/clause: 16.2 TCVN 6697-5:2009 (IEC 60268-5:2007)
31. Hệ thống tiếp địa (x) Grounding system (x) Điện trở tiếp đất Ground/Earth resistance 0,001 Ω ~ 19,99 kΩ Phụ lục/ Annex A QCVN 9:2016/BTTTT
32. Hệ thống tiếp địa (x) Grounding system (x) Điện trở suất của đất Resistivity of soil Đến/ To 3152 Ω Mục/clause: 5.3 TCVN 8071:2009
33. Phơi nhiễm điện từ trường các đài phát sóng phát thanh truyền hình (x) Electromagnetic exposure of radio frequency transmitter (x) Tỷ lệ phơi nhiễm tổng cộng điện từ trường tần số vô tuyến vùng trường xa Electromagnetic exposure on far field of radio frequency transmitter 30 MHz ~ 3 GHz Mục/clause: 3.4 QCVN 78:2014/ BTTTT
34. Phổ tần và Tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều chế AM, FM, máy phát hình kỹ thuật số (DVB-T2) (x) Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); Transmitting equipment for the AM, FM Modulated broadcasting service; and a second generation terrestrial digital television (DVB-T2) transmitter (x) Phát xạ giả Spurious emission 2 Hz ~ 8 GHz Mục/clause: 2.2 QCVN 29:2011/BTTTT QCVN 30:2011/BTTTT QCVN 70:2013/BTTTT Mục/clause: 3 QCVN 77:2013/BTTTT
35. Phát xạ ngoài băng Out-of-band emission 2 Hz ~ 8 GHz Mục/clause: 2.2 QCVN 29:2011/BTTTT QCVN 30:2011/BTTTT QCVN 70:2013/BTTTT Mục/clause: 3 QCVN 77:2013/BTTTT
36. Ngắt phát xạ khi dịch tần Transmitter muting during frequency shift 2 Hz ~ 8 GHz Mục/clause: 2.2 QCVN 29:2011/BTTTT QCVN 30:2011/BTTTT
37. Bức xạ vỏ máy Cabinet radiation 9 kHz ~ 7 GHz Mục/clause: 2.3 QCVN 29:2011/BTTTT QCVN 30:2011/BTTTT QCVN 70:2013/BTTTT Mục/clause: 3 QCVN 77:2013/BTTTT
Ghi chú / Notes:
  • TCCS: Phương pháp do phòng thí nghiệm tự xây dựng/ laboratory developed method
  • ITU: International Telecommunication Union
  • IEEE: Institute of Electrical and Electronics Engineers
  • IEC: International Electrotechnical Commission
  • QCVN: Quy chuẩn Việt Nam/ Viet Nam Technical Regulation
  • (x): Các phép thử có thực hiện tại hiện trường / Onsite test
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
14
Thứ sáu
tháng 2
15
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Nhâm Ngọ
giờ Canh Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Niềm vui nếu được san sẻ sẽ tăng gấp đôi. "

Jonh Ror

Sự kiện ngoài nước: Ngày 14-3-1883, Các Mác (Karl Marx) nhà triết học, kinh tế học, người sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, lãnh tụ cách mạng vĩ đại của giai cấp công nhân thế giới đã từ trần. Tên tuổi của C. Mác cùng với Ph. Ǎngghen (Friedries Engels) mãi mãi đi vào lịch sử nhân loại như những người sáng lập ra chủ nghĩa cộng sản khoa học có tác động to lớn và sâu rộng đối với nhân loại tiến bộ.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây