Phòng Đo lường hiệu chuẩn

Số hiệu
VILAS - 1407
Tên tổ chức
Phòng Đo lường hiệu chuẩn
Địa điểm công nhận
- BT6-4 khu đô thị mới Văn Khê, phường Phúc La, quận Hà Đông, Tp. Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
22:23 25-12-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
23-12-2029
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 12 năm 2024 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/5 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Đo lường hiệu chuẩn Laboratory: Measurement and Calibration Laboratory Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Giải pháp Kỹ thuật Công nghệ Việt Organization: Viet solution Technology Engineering Joint Stock Company Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường - Hiệu chuẩn Field of testing: Measurement - Calibration Người quản lý: Laboratory manager: Đỗ Văn Đông Số hiệu/ Code: VILAS 1407 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Từ ngày /12/2024 đến ngày 23/12/2029. Địa chỉ/Address: Số 12, ngõ 8A phố Vũ Thạnh, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội No. 12, Lane 8A Vu Thanh Street, O Cho Dua ward, Dong Da district, Hanoi City Địa điểm/Location: BT6-4 khu đô thị mới Văn Khê, phường Phúc La, quận Hà Đông, Tp. Hà Nội BT6-4 Van Khe new urban area, Phuc La ward, Ha Dong district, Hanoi City Điện thoại/ Tel: 024.6666 6016 Fax: 024.6666 6019 E-mail: [email protected] Website: www.sotec.com.vn DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 1407 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/5 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất Field of calibration: Pressure TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)(1)/ Calibration and Measurement Capability (CMC)(1) 1. Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số (x) Pressure and vaccum gauge with digital and dial indicating type (0,025 ~ 0,15) bar ĐLVN 76:2001 0,0002 bar g (0,15 ~ 0,35) bar g 0,00013 bar g (0,35 ~ 1) bar g 0,00033 bar g (1 ~ 2) bar g 0,00054 bar g (2 ~ 7) bar g 0,0019 bar g (7 ~ 20) bar g 0,004 bar g (20 ~ 70) bar g 0,019 bar g (70 ~ 200) bar g 0,07 bar g (200 ~ 350) bar g 0,07 bar g (350 ~ 700) bar g 0,21 bar g (5 ~ 25) mbar diff. 0,03 mbar (25 ~ 50) mbar diff. 0,09 mbar (50 ~ 75) mbar diff. 0,039 mbar (0,4 ~ 2) bar abs. 0,00072 bar 2. Thiết bị chuyển đổi áp suất (x) Pressure transmitter (0,025 ~ 0,15) bar ĐLVN 112:2002 0,00014 bar (0,15 ~ 0,35) bar g 0,00013 bar (0,35 ~ 1) bar g 0,0003 bar (1 ~ 2) bar g 0,00054 bar (2 ~ 7) bar g 0,0017 bar (7 ~ 20) bar g 0,0046 bar g (20 ~ 70) bar g 0,017 bar (70 ~ 200) bar g 0,07 bar (200 ~ 350) bar g 0,084 bar (350 ~ 700) bar g 0,19 bar DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 1407 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/5 TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)(1)/ Calibration and Measurement Capability (CMC)(1) 2. Thiết bị chuyển đổi áp suất (x) Pressure transmitter (5 ~ 25) mbar diff. ĐLVN 112:2002 0,023 mbar (25 ~ 50) mbar diff. 0,042 mbar (50 ~ 75) mbar diff. 0,038 mbar (0,4 ~ 2) bar abs. 0,00074 bar 3. Thiết bị đặt mức áp suất (x) Pressure Switch (0,025 ~ 0,15) bar g ĐLVN 133:2004 0,0002 bar (0,15 ~ 0,35) bar g 0,00013 bar (0,35 ~ 1) bar g 0,00033 bar (1 ~ 2) bar g 0,00054 bar (2 ~ 7) bar g 0,0019 bar (7 ~ 20) bar g 0,004 bar (20 ~ 70) bar g 0,019 bar (70 ~ 200) bar g 0,07 bar (200 ~ 350) bar g 0,07 bar (350 ~ 700) bar g 0,21 bar (5 ~ 25) mbar diff. 0,03 mbar (25 ~ 50) mbar diff. 0,09 mbar (50 ~ 75) mbar diff. 0,039 mbar (0,4 ~ 2) bar abs. 0,00072 bar DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 1407 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 4/5 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt Field of calibration: Temperature TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)(1)/ Calibration and Measurement Capability (CMC)(1) 1. Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự (x) Digital and analog thermometers (-35 ~ 150) °C ĐLVN 138:2004 0,23 °C (150 ~ 650) °C 0,35 °C 2. Bộ chuyển đổi nhiệt độ (x) Temperature transmitter (-35 ~ 150) °C SOTEC.HC.01:2024 0,23 °C (150 ~ 650) °C 0,35 °C 3. Nhiệt kế điện trở Platin công nghiệp (x) Industrial Platinum Resistance Thermometer (-35 ~ 150) °C ĐLVN 125:2003 0,25 °C (150 ~ 650) °C 0,35 °C 4. Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự với cảm biến nhiệt độ điện trở RTD (x) Digital and Analog temperature indicators with Resistance Temperature Detectors (RTD) (-200 ~ 800) °C ĐLVN 160:2005 0,41 °C 5. Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự với cảm biến cặp nhiệt điện TC (x) Digital and Analog temperature indicators with thermocouple (TC) (-200 ~ 1600) °C 0,68 °C DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 1407 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 5/5 Chú thích/ Notes: SOTEC.HC- ... Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory developed method (x): Phép hiệu chuẩn thực hiện hiện trường/ Calibration on-site ĐLVN: Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam/ Vietnam technical measurement document (1): Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, sử dụng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa/ Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits Trường hợp Phòng Đo lường hiệu chuẩn cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn thì Phòng Đo lường hiệu chuẩn phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này./ It is mandatory for the Measurement and Calibration Laboratory that provides the calibration services must register their activities and be granted a certificate of registration according to the law before providing the service.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Người có tài thấy được điểm mấu chốt, và coi tất cả những thứ khác là dư thừa. "

Thomas Carlyle

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây