Phòng Đo lường hiệu chuẩn

Số hiệu
VILAS - 1407
Tên tổ chức
Phòng Đo lường hiệu chuẩn
Địa điểm công nhận
- BT6-4 khu đô thị mới Văn Khê , phường Phúc La, quận Hà Đông, Tp. Hà Nội
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:10 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
24-12-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Đo lường hiệu chuẩn
Laboratory: Measurement and Calibration Laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Giải pháp kỹ thuật công nghệ Việt
Organization: Viet solution technology engineering Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường – Hiệu chuẩn
Field of testing: Measurement – Calibration
Người quản lý/ Laboratory manager: Đỗ Văn Đông
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Anh Tuấn Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited Calibrations
Ninh Văn Tuấn
Đỗ Văn Đông
Nguyễn Hữu Sơn
Số hiệu/ Code: VILAS 1407
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 24/12/2024
Địa chỉ/ Address: Số 12, ngõ 8A phố Vũ Thạnh, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Tp Hà Nội No. 12, Lane 8A Vu Thanh Street, O Cho Dua Ward, Dong Da district, Hanoi
Địa điểm/Location: BT6-4 khu đô thị mới Văn Khê , phường Phúc La, quận Hà Đông, Tp. Hà Nội BT6-4 Van Khe new urban area, Phuc La ward, Ha Dong district, Hanoi
Điện thoại/ Tel: 024.6666 6016 Fax: 024.6666 6019
E-mail: [email protected] Website: http://www.sotec.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất Field of calibration: Pressure
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)(1)/ Calibration and Measurement Capability (CMC)(1)
Áp kế chân không kiểu lò xo và hiện số (x) Pressure and vaccum gauge with digital and dial indicating type Đến/ Up to 0,15 bar g ĐLVN 76:2001 0,0002 bar g
(0,15 ~ 0,35) bar g 0,00013 bar g
(0,35 ~ 1) bar g 0,00033 bar g
(1 ~ 2) bar g 0,00054 bar g
(2 ~ 7) bar g 0,0019 bar g
(7 ~ 20) bar g 0,004 bar g
(20 ~ 70) bar g 0,019 bar g
(70 ~ 200) bar g 0,07 bar g
(200 ~ 350) bar g 0,07 bar g
(350 ~ 700) bar g 0,21 bar g
Đến/ Up to 25 mbar diff. 0,03 mbar
(25 ~ 50) mbar diff. 0,09 mbar
(50 ~ 75) mbar diff. 0,039 mbar
Đến/ Up to 2 bar abs. 0,00072 bar
Thiết bị chuyển đổi áp suất (x) Pressure transmitter Đến/ Up to 0,15 bar g ĐLVN 112:2002 0,00014 bar
(0,15 ~ 0,35) bar g 0,00013 bar
(0,35 ~ 1) bar g 0,0003 bar
(1 ~ 2) bar g 0,00054 bar
(2 ~ 7) bar g 0,0017 bar
(7 ~ 20) bar g 0,0046 bar g
(20 ~ 70) bar g 0,017 bar
(70 ~ 200) bar g 0,07 bar
(200 ~ 350) bar g 0,084 bar
(350 ~ 700) bar g 0,19 bar
Thiết bị chuyển đổi áp suất (x) Pressure transmitter Đến/ Up to 25 mbar diff. ĐLVN 112:2002 0,023 mbar
(25 ~ 50) mbar diff. 0,042 mbar
(50 ~ 75) mbar diff. 0,038 mbar
Đến/ Up to 2 bar abs. 0,00074 bar
Thiết bị đặt mức áp suất (x) Pressure Switch Đến/ Up to 0,15 bar g ĐLVN 133:2004 0,0002 bar
(0,15 ~ 0,35) bar g 0,00013 bar
(0,35 ~ 1) bar g 0,00033 bar
(1 ~ 2) bar g 0,00054 bar
(2 ~ 7) bar g 0,0019 bar
(7 ~ 20) bar g 0,004 bar
(20 ~ 70) bar g 0,019 bar
(70 ~ 200) bar g 0,07 bar
(200 ~ 350) bar g 0,07 bar
(350 ~ 700) bar g 0,21 bar
Đến/ Up to 25 mbar diff. 0,03 mbar
(25 ~ 50) mbar diff. 0,09 mbar
(50 ~ 75) mbar diff. 0,039 mbar
Đến/ Up to 2 bar abs. 0,00072 bar
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt Field of calibration: Temperature
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)(1)/ Calibration and Measurement Capability (CMC)(1)
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự (x) Digital and analog thermometers (-35 ~ 150) ĐLVN 138:2004 0,23 °C
(150 ~ 650) °C 0,35 °C
Bộ chuyển đổi nhiệt độ (x) Temperature transmitter (-35 ~ 150) SOTEC.HC.01:2020 0,23 °C
(150 ~ 650) °C 0,35 °C
Nhiệt kế điện trở Platin công nghiệp (x) Industrial Platinum Resistance Thermometer (-35 ~ 150) ĐLVN 125:2003 0,25 °C
(150 ~ 650) °C 0,35 °C
Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự với cảm biến nhiệt độ điện trở RTD (x) Digital and Analog temperature indicators with Resistance Temperature Detectors (RTD) (-200 ~ 800) °C ĐLVN 160:2005 0,41 °C
Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự với cảm biến cặp nhiệt điện TC (x) Digital and Analog temperature indicators with thermocouple (TC) (- 200 ~ 1 370) °C 0,68 °C
Chú thích/ Note: - SOTEC.HC.01:2020: Quy trình hiệu chuẩn nội bộ PTN ban hành năm 2020/ In-house calibration procedure issued in 2020; - ĐLVN: Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam/ Vietnam technical measurement document; (x): Phép hiệu chuẩn được thực hiện tại hiện trường/ On- site calibrations; (1): Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits./.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
2
Thứ tư
tháng 6
8
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Nhâm Thân
giờ Canh Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Nhân sinh vô thường, thế sự khó đoán! Người bạn thân thiết nhất của bạn hôm nay còn khỏe mạnh nhưng rất có thể ngày mai đã rời bỏ bạn đi xa, người yêu mà hôm nay bạn còn đặt biết bao kì vọng nhưng rất có thể ngày mai sẽ phản bội bạn. Còn con người vốn mềm yếu và nhỏ bé! Chẳng thể giữ lại được cái gì, cũng chẳng thể giữ lại được trái tim đã thay đổi, và càng không thể đổi thay được sự thật rằng ai đó đã ra đi. Nhân định thắng thiên, câu nói này thật nực cười biết mấy! "

Triệu Cách Vũ

Sự kiện trong nước: Nguyễn Thái Bình sinh nǎm 1948 ở tỉnh Long An. Do thông minh, học giỏi, nǎm 1966, sau khi đỗ tú tài, anh được sang học tập ở Mỹ. Trong thời gian ở Mỹ, anh đã gửi cho Tổng thống Mỹ Nichxơn, vạch trần những luận điệu hoà bình giả dối, xảo trá, tố cáo tội ác dã man của Mỹ xâm lược Việt Nam. Anh tham gia các cuộc biểu tình ở Mỹ chống chiến tranh ở Việt Nam, viết báo, làm thơ cổ vũ những người Việt Nam sống trên đất Mỹ hướng về Tổ quốc, thuyết phục những người Mỹ yêu chuộng hoà bình và công lý. Đầu tháng 2-1972, sau khi cùng các bạn học kéo đến tổng lãnh sự toán của Ngụy quyền miền Nam ở Xanphraxítcô phản đối sự đàn áp chính trị ở miền Nam, đòi trả lại tự do cho những người trong phong trào hoà bình ở Sài Gòn, anh và 6 sinh viên khác bị chính quyền Mỹ trục xuất về nước. Ngày 2-7-1972, khi máy bay vừa hạ cánh xuống sân bay Tân Sơn Nhất thì chúng dùng súng bắn chết Nguyễn Thái Bình. Cái chết của anh đã làm trấn động dư luận và thổi bùng lên ngọn lửa đấu tranh của học sinh sinh viên miền Nam.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây