Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Đo lường hiệu chuẩn | ||||||
Laboratory: | Measurement and Calibration Laboratory | ||||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Giải pháp kỹ thuật công nghệ Việt | ||||||
Organization: | Viet solution technology engineering Joint Stock Company | ||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Đo lường – Hiệu chuẩn | ||||||
Field of testing: | Measurement – Calibration | ||||||
Người quản lý/ Laboratory manager: | Đỗ Văn Đông | ||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||||
| Nguyễn Anh Tuấn | Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited Calibrations | |||||
| Ninh Văn Tuấn | ||||||
| Đỗ Văn Đông | ||||||
| Nguyễn Hữu Sơn | ||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1407 | |||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 24/12/2024 | |||||||
Địa chỉ/ Address: Số 12, ngõ 8A phố Vũ Thạnh, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Tp Hà Nội No. 12, Lane 8A Vu Thanh Street, O Cho Dua Ward, Dong Da district, Hanoi | |||||||
Địa điểm/Location: BT6-4 khu đô thị mới Văn Khê , phường Phúc La, quận Hà Đông, Tp. Hà Nội BT6-4 Van Khe new urban area, Phuc La ward, Ha Dong district, Hanoi | |||||||
Điện thoại/ Tel: 024.6666 6016 | Fax: 024.6666 6019 | ||||||
E-mail: [email protected] | Website: http://www.sotec.com.vn | ||||||
TT | Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)(1)/ Calibration and Measurement Capability (CMC)(1) |
Áp kế chân không kiểu lò xo và hiện số (x) Pressure and vaccum gauge with digital and dial indicating type | Đến/ Up to 0,15 bar g | ĐLVN 76:2001 | 0,0002 bar g | |
(0,15 ~ 0,35) bar g | 0,00013 bar g | |||
(0,35 ~ 1) bar g | 0,00033 bar g | |||
(1 ~ 2) bar g | 0,00054 bar g | |||
(2 ~ 7) bar g | 0,0019 bar g | |||
(7 ~ 20) bar g | 0,004 bar g | |||
(20 ~ 70) bar g | 0,019 bar g | |||
(70 ~ 200) bar g | 0,07 bar g | |||
(200 ~ 350) bar g | 0,07 bar g | |||
(350 ~ 700) bar g | 0,21 bar g | |||
Đến/ Up to 25 mbar diff. | 0,03 mbar | |||
(25 ~ 50) mbar diff. | 0,09 mbar | |||
(50 ~ 75) mbar diff. | 0,039 mbar | |||
Đến/ Up to 2 bar abs. | 0,00072 bar | |||
Thiết bị chuyển đổi áp suất (x) Pressure transmitter | Đến/ Up to 0,15 bar g | ĐLVN 112:2002 | 0,00014 bar | |
(0,15 ~ 0,35) bar g | 0,00013 bar | |||
(0,35 ~ 1) bar g | 0,0003 bar | |||
(1 ~ 2) bar g | 0,00054 bar | |||
(2 ~ 7) bar g | 0,0017 bar | |||
(7 ~ 20) bar g | 0,0046 bar g | |||
(20 ~ 70) bar g | 0,017 bar | |||
(70 ~ 200) bar g | 0,07 bar | |||
(200 ~ 350) bar g | 0,084 bar | |||
(350 ~ 700) bar g | 0,19 bar | |||
Thiết bị chuyển đổi áp suất (x) Pressure transmitter | Đến/ Up to 25 mbar diff. | ĐLVN 112:2002 | 0,023 mbar | |
(25 ~ 50) mbar diff. | 0,042 mbar | |||
(50 ~ 75) mbar diff. | 0,038 mbar | |||
Đến/ Up to 2 bar abs. | 0,00074 bar | |||
Thiết bị đặt mức áp suất (x) Pressure Switch | Đến/ Up to 0,15 bar g | ĐLVN 133:2004 | 0,0002 bar | |
(0,15 ~ 0,35) bar g | 0,00013 bar | |||
(0,35 ~ 1) bar g | 0,00033 bar | |||
(1 ~ 2) bar g | 0,00054 bar | |||
(2 ~ 7) bar g | 0,0019 bar | |||
(7 ~ 20) bar g | 0,004 bar | |||
(20 ~ 70) bar g | 0,019 bar | |||
(70 ~ 200) bar g | 0,07 bar | |||
(200 ~ 350) bar g | 0,07 bar | |||
(350 ~ 700) bar g | 0,21 bar | |||
Đến/ Up to 25 mbar diff. | 0,03 mbar | |||
(25 ~ 50) mbar diff. | 0,09 mbar | |||
(50 ~ 75) mbar diff. | 0,039 mbar | |||
Đến/ Up to 2 bar abs. | 0,00072 bar |
TT | Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)(1)/ Calibration and Measurement Capability (CMC)(1) |
| Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự (x) Digital and analog thermometers | (-35 ~ 150) | ĐLVN 138:2004 | 0,23 °C |
(150 ~ 650) °C | 0,35 °C | |||
| Bộ chuyển đổi nhiệt độ (x) Temperature transmitter | (-35 ~ 150) | SOTEC.HC.01:2020 | 0,23 °C |
(150 ~ 650) °C | 0,35 °C | |||
| Nhiệt kế điện trở Platin công nghiệp (x) Industrial Platinum Resistance Thermometer | (-35 ~ 150) | ĐLVN 125:2003 | 0,25 °C |
(150 ~ 650) °C | 0,35 °C | |||
| Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự với cảm biến nhiệt độ điện trở RTD (x) Digital and Analog temperature indicators with Resistance Temperature Detectors (RTD) | (-200 ~ 800) °C | ĐLVN 160:2005 | 0,41 °C |
| Thiết bị chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự với cảm biến cặp nhiệt điện TC (x) Digital and Analog temperature indicators with thermocouple (TC) | (- 200 ~ 1 370) °C | 0,68 °C |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tin tưởng vào trực giác thường giúp ta tránh khỏi tai họa. "
Anne Wilson Schaef
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.