Phòng đo lường hiệu chuẩn

Số hiệu
VILAS - 1027
Tên tổ chức
Phòng đo lường hiệu chuẩn
Địa điểm công nhận
- 57-59 đường 11, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:26 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
11-09-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 9 năm 2023 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/5 1. 2. 3. lực 3 năm kể từ ngày ký. DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS VILAS 1027 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/5 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Dung tích – Lưu lượng Field of calibration: Volume – Flow TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Đồng hồ lưu lượng thể tích chất lỏng Volumetric flow meter (0,2 ~ 10) L/min ĐT.M01.2023 0,29 % (10 ~ 50) L/min 0,11 % (50 ~ 300) L/min 0,11 % (300 ~ 600) L/min 0,11 % (600 ~ 1000) L/min 0,11 % (60 ~ 250) m3/h 0,13 % (250 ~ 850) m3/h 0,14 % 2. Đồng hồ lưu lượng khối lượng chất lỏng Mass flow meter (0,2 ~ 10) kg/min ĐT.M01.2023 0,28 % (10 ~ 50) kg/min 0,11 % (50 ~ 300) kg/min 0,11 % (300 ~ 600) kg/min 0,11 % (600 ~ 1000) kg/min 0,1 % (1000 ~ 2800) kg/min 0,12 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS VILAS 1027 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/5 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt Field of calibration: Temperature TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự Digital and analog thermometer (-20 ~ 100) °C ĐLVN 138 : 2004 0,15 °C (100 ~ 400) °C 0,31 °C (400 ~ 600) °C 0,42 °C 2. Nhiệt kế điện trở Platin công nghiệp Industrial Platinum resistance thermometer (-20 ~ 600) °C ĐLVN 125 : 2003 0,67 °C 3. Bộ chỉ thị nhiệt độ hiện số và tương tự Digital and analog temperature indicator Kiểu/Type RTD Pt 100 (-20 ~ 600) °C ĐLVN 160 : 2005 0,25 °C Kiểu/Type Tc K (-20 ~ 600) °C 0,29 °C 4. Nhiệt ẩm kế Thermo Hygrometers (-20 ~ 100) °C (20 ~ 98) %RH ĐT.M19 : 2023 0,65 °C 2,3 %RH 5. Tủ nhiệt (x) Thermal Chambers (-20 ~ 0) °C ĐT.M17 : 2023 0,75 °C (0 ~ 50) °C 0,76 °C (50 ~ 100) °C 0,76 °C (100 ~ 200) °C 0,85 °C (200 ~ 250) °C 0,8 °C 6. Bộ chuyển đổi nhiệt độ Temperature transmitter (-20 ~ 0) °C ĐT.M03 : 2023 0,09 °C (0 ~ 100) °C 0,07 °C (0 ~ 400) °C 0,31 °C (0 ~ 600) °C 0,54 °C DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS VILAS 1027 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 4/5 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất Field of calibration: Pressure TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số Pressure and vacuum gauge (-1 ~ 0) bar ĐLVN 76 : 2001 0,0006 bar (-0,35 ~ 0,35) bar 0,00006 bar (0 ~ 7) bar 0,001 bar (7 ~ 20) bar 0,007 bar (20 ~ 70) bar 0,007 bar (70 ~ 200) bar 0,012 bar (200 ~ 350) bar 0,021 bar (350 ~ 700) bar 0,07 bar 2. Thiết bị chuyển đổi áp suất Pressure transducer and transmitter (-1 ~ 0) bar ĐLVN 112 : 2002 0,0004 bar (-0,35 ~ 0,35) bar 0,00007 bar (0 ~ 7) bar 0,001 bar (7 ~ 20) bar 0,004 bar (20 ~ 70) bar 0,014 bar (70 ~ 200) bar 0,04 bar (200 ~ 350) bar 0,07 bar (350 ~ 700) bar 0,14 bar 3. Công tắc áp suất Pressure switch (-1 ~ 0) bar ĐLVN 133 : 2004 0,0006 bar (0 ~ 7) bar 0,0006 bar (7 ~ 20) bar 0,006 bar (20 ~ 70) bar 0,058 bar (70 ~ 200) bar 0,059 bar (200 ~ 350) bar 0,059 bar (350 ~ 600) bar 0,58 bar DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS VILAS 1027 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 5/5 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng Field of calibration: Mass TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Cân không tự động điện tử Cấp chính xác I (x) Non-automatic weighing instruments Accuracy class I đến/to 200 mg ĐT.M24 : 2023 0,09 mg 200 mg ~ 50 g 0,19 mg (50 ~ 100) g 0,29 mg (100 ~ 200) g 0,52 mg (200 ~ 600) g 1,8 mg 2. Cân không tự động điện tử Cấp chính xác II (x) Non-automatic weighing instruments Accuracy class II đến/to 2000 g ĐT.M24 : 2023 24 mg (2 ~ 6) kg 0,10 g (6 ~ 30) kg 0,4 g (30 ~ 60) kg 1,4 g 3. Cân bàn (x) Platform scales Đến/to100 kg ĐT.M27 : 2023 30 g (100 ~ 300) kg 56 g (300 ~ 600) kg 0,25 kg (600 ~ 1000) kg 0,40 kg 4. Cân đĩa (x) Bench weight scales đến/to 30 kg ĐT.M28 : 2023 0,45 g (30 ~ 60) kg 7,4 g 5. Cân đồng hồ lò xo (x) Spring Dial Scales đến/to 5 kg ĐT.M30 : 2023 12 g (5 ~ 30) kg 58 g (30 ~ 100) kg 0,12 kg (100 ~ 150) kg 0,29 kg Chú thích/ Note: - ĐT.M…: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory developed methods - (x): Phép hiệu chuẩn thực hiện tại hiện trường/ On-site calibration (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa./ Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Con người thường tìm cách gạt gẫm mình chỉ vì họ sơ bị lương tâm quở trách. "

Bolmès

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây