Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Đo lường Hiệu chuẩn |
Laboratory: | Measurement and Calibration Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Giải pháp kiểm định Việt Nam |
Organization: | Vietnam Inspection Solutions Co., Ltd |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Đo lường – Hiệu chuẩn |
Field of testing: | Measurement - Calibration |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nguyễn Trọng Quốc Khánh | Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ All accreditation calibrations |
Địa chỉ/Address: | Số 60 Võng Thị, phường Bưởi, quận Tây Hồ, Tp. Hà Nội |
60 Vong Thi, Buoi ward, Tay Ho district, Ha Noi city | |
Địa điểm/Location: | Số 60 Võng Thị, phường Bưởi, quận Tây Hồ, Tp. Hà Nội |
60 Vong Thi, Buoi ward, Tay Ho district, Ha Noi city |
Điện thoại/ Tel: | 024. 38362117 | Fax: | 024. 22268839 |
E-mail: | [email protected] | website: | visco.com.vn |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
1. | Thiết bị siêu âm đo chiều dày Ultrasonic thickness gage | (2,5 ~ 12,5) mm | VISCO/HC/UTG-04:2022 (Ref. ASTM E797/E797M-21) | 0,007 mm |
2. | Thiết bị đo chiều dày lớp phủ Coating thickness gage | (21,5 ~ 1453,2) µm | VISCO/HC/CTG-01:2022 (Ref. Defelsko No. 2538) | 2,1 µm |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/ |
| Thiết bị siêu âm dò khuyết tật Ultrasonic Flaw Detector | Trục ngang/ Horizontal base: (0 ~ 100) % FSW | VISCO/HC/UT-03:2022 (Ref. ISO 22232-1: 2020) VISCO/HC/UT-02:2022 (Ref. ASTM E317-21) | Tuyến tính ngang/ Horizontal Linearity: 0,8 % FSW |
Trục dọc/ Vertical base: (0 ~ 100) % FSH | Tuyến tính dọc/ Vertical Linearity: 0,3 % FSH | |||
Tuyến tính dọc/ Vertical Linearity: (0 ~ 100) % FSH | Tuyến tính dọc/ Vertical Linearity: 1,8 % FSH |
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Đo lường Hiệu chuẩn |
Laboratory: | Measurement and Calibration Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Giải pháp kiểm định Việt Nam |
Organization: | Vietnam Inspection Solutions Co., Ltd |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ |
Field of testing: | Mechanical |
TT | Họ và tên/Name | Phạm vi được ký/Scope |
| Nguyễn Trọng Quốc Khánh | Các phép thử được công nhận/Accredited tests |
Địa chỉ/Address: | Số 60 Võng Thị, phường Bưởi, quận Tây Hồ, Tp. Hà Nội |
60 Vong Thi, Buoi ward, Tay Ho district, Ha Noi city | |
Địa điểm/Location: | Số 60 Võng Thị, phường Bưởi, quận Tây Hồ, Tp. Hà Nội |
60 Vong Thi, Buoi ward, Tay Ho district, Ha Noi city |
Điện thoại/ Tel: | 024. 38362117 | Fax: | 024. 22268839 |
E-mail: | [email protected] | website: | visco.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Thiết bị kiểm tra dòng xoáy Eddy current testing instrument | Kiểm tra tuyến tính ngang và tuyến tính dọc Checking for horizontal linearity and vertical linearity | (0 ~ 100) % | VISCO/HC/ET-02:2022 |
| Thiết bị kiểm tra bột từ - Loại gông từ Magnetic particle testing – Elecromagnetic Yoke | Kiểm tra sức nâng Checking for lift weight capability | 4,5 kg (AC) 13,5 kg (DC) 22,5 kg (DC) | VISCO/HC/MT-01:2022 (Ref. ASTM E1444/ E1444M-21) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Mãi đến sau này, em mới học được thế nào là yêu một người. Tiếc rằng anh đã rời xa. Đã tan biến giữa biển người mênh mông. Mãi đến sau này, khi những giọt lệ rơi xuống, cuối cùng em cũng hiểu ra. Có những người nếu đã bỏ lỡ thì mãi mãi sẽ không bao giờ trở lại. "
Thái Trí Hằng
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.