Phòng Đo lường - Điều khiển

Số hiệu
VILAS - 121
Tên tổ chức
Phòng Đo lường - Điều khiển
Đơn vị chủ quản
Địa điểm công nhận
- Số 762 đường Cách Mạng Tháng 8, Phường Long Toàn, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:15 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
30-09-2026
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Đo lường - Điều khiển
Laboratory: Instrument and Automation Department
Cơ quan chủ quản: Trường Cao đẳng Dầu khí
Organization: PetroViet Nam College
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ, Điện – Điện tử
Field of testing: Mechanical, Electrical – Electronics
Người quản lý/ Laboratory manager: Bùi Quốc Sơn
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Võ Châu Tuấn Các phép thử được công nhận/ Accredited test
Huỳnh Công Hải
Số hiệu/ Code: VILAS 121
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 03 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/ Address: 120 Trần Phú, Phường 5, Thành phố Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu
Địa điểm/Location: Số 762 đường Cách Mạng Tháng 8, Phường Long Toàn, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Điện thoại/ Tel: 0254838157 Fax: 02543838452
E-mail: [email protected] Website: Pvcollege.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Van an toàn Pressure safety valve Kiểm tra áp suất mở van Checking popping pressure Đến/ Up to 690 bar Đến/ Up to 10 000 psi API 527:2020 TCVN 7915-1:2009 TCVN 7915-4:2009 API RP 576:2009 ASME Section VIII:2019
Kiểm tra rỏ rỉ và áp suất phục hồi Checking leakage and reseat pressure
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử Field of testing: Electrical - Electronics
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Máy điện quay (x) Rotating electrical machines Đo điện trở DC các cuộn dây nguội Measurement of windings resistance by Direct-current 0,1 μ~ 999,9 m TCVN 6627-1:2014 (IEC 60034-1:2010)
Thiết bị đóng cắt và điều khiển cao áp High-voltage swithgear and controlgear Đo điện trở tiếp xúc DC các tiếp điểm chính Measurement of contact resistance DC of main blades 0,1 μ ~ 999,9 m 1A /(10 ~ 600) A IEC 62271-100:2022 IEC62271-102: 2018
Áptômát (x) Circuit breaker Đo điện trở cách điện DC Measurement of DC insulation resistance 10 kΩ/(100 kΩ ~ 15 TΩ) (250, 500, 1000, 2500, 5000) V TCVN 6592-2:2009 (IEC 60947-2:2009)
Kiểm tra đặc tính tác động (dòng quá tải, dòng cắt nhanh) Tripping curves check (overload current, short-circuit current) 0,01 A/(0,1 ~ 2000) A 0,001 s/(0,1 ~ 999,99) s TCVN 6434-1:2008 (IEC 60898-1:2003)
Rơ le dòng điện nhiệt (x) Thermal relays Thử đặc tính thời gian - dòng điện Characteristics of time - currents test 0,01 A/(0,1 ~ 2000) A 0,001 s/(0,1 ~ 999,99) s TCVN 7883-8:2008 (IEC 60255-8:1990)
Rơ le dòng điện nhiệt (x) Thermal relays Thử tác động ở dòng cài đặt Trip value of the setting value test 0,01 A/(0,1 ~ 2000) A 0,001 s/(0,1 ~ 999,99) s TCVN 7883-8:2008 (IEC 60255-8:1990)
Cáp dùng cho điện áp danh định từ 6 kV (Um = 7,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV) Cables for rated voltages from 6 kV (Um = 7,2 kV) and 30 kV (Um = 36 kV) Thử nghiệm điện một chiều DC voltage test 0,1 kV/(1 ~ 30) kV DC 1 mADC/(1 ~ 10) mADC TCVN 5935-2:2013 (IEC 60502-2:2005) IEC 60502-2:2014
Rơle quá/ thấp dòng điện xoay chiều tần số công nghiệp (x) Over/under alternate current relays power frequency Thử dòng điện tác động/ trở về và thời gian tác động Pick-up/Drop-off current and pick-up time test 0,001 A/(0,1 ~ 25) A 0,01 s/(0,01 ~ 9999,99) s IEC 60255-1:2022 IEC 60255-151:2009
Rơle quá/ thấp điện áp xoay chiều tần số công nghiệp (x) Over/under alternate Voltage relays power frequency Thử điện áp tác động/ trở về và thời gian tác động Pick-up/Drop-off voltage and pick-up time test 0,01 V/(1 ~ 300) V 0,01 s/(0,01 ~ 9999,99) s IEC 60255-1: 2022 IEC 60255-127:2010
Rơle quá/ thấp tần số (x) Over/under Frequency relays Thử tần số tác động/ trở về và thời gian tác động Pick-up/Drop-off frequency and pick-up time test 0,001 Hz/(10 ~ 3000) Hz 0,01 V/(1 ~ 300) V 0,01 s/(0,01 ~ 9999,99) s IEC 60255-1: 2022 IEC60034-3: 2020
Rơle tổng trở (x) Impedance measuring relays Thử tổng trở tác động/ trở về và thời gian tác động Pick-up/Drop-off impedance and pick-up time test 0,1 Ω/(0,1 ~ 200) Ω 0,01 V/(1 ~ 300) V 0,001 A/(0,1 ~ 25) A 0,1o/(0 ~ 360) o 0,01 s/(0,01 ~ 9999,99) s IEC 60255-1: 2022 IEC 60255-121:2014
Rơle quá dòng có hướng, công suất (x) Directional relay and power relays Thử điện áp, dòng điện, góc pha tác động/ trở về và thời gian tác động Pick-up/Drop-off of Voltage, current, angle phase and pick-up time test 0,01 V/(1 ~ 300) V 0,001 A/(0,1 ~ 25) A 0,1o/(0,5 ~ 360) o 0,01 s/(0,01 ~ 9999,99) s IEC 60255-1: 2022 IEC 60255-12:1980
Rơle so lệch dòng điện (x) Biased differential relays Thử dòng điện tác động/ trở về và thời gian tác động Pick-up/Drop-off current and pick-up time test 0,001 A/(0,1 ~ 25) A 0,1o/(0,5 ~ 360) o 0,01 s/(0,01 ~ 9999,99) s IEC 60255-1: 2022 IEC 60255-13:1980
Ghi chú / Notes: - IEC: Uỷ ban Kỹ thuật Điện Quốc tế/ International Electrotechnical Commission - ASME: American Society of Mechanical Engineers - API: American Petroleum Institute (x): Phép thử được thực hiện tại hiện trường/ Test are conducted on – site
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Đo lường - Điều khiển
Laboratory: Instrument and Automation Department
Cơ quan chủ quản: Trường Cao đẳng Dầu khí
Organization: PetroViet Nam College
Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường – Hiệu chuẩn
Field of testing: Measurement – Calibration
Người quản lý/ Laboratory manager: Bùi Quốc Sơn
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Võ Châu Tuấn Các phép thử, phép hiệu chuẩn được công nhận/ All accredited tests and calibrations
Huỳnh Công Hải
Số hiệu/ Code: VILAS 121
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 03 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/ Address: 120 Trần Phú, Phường 5, Thành phố Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu
Địa điểm/Location: Số 762 đường Cách Mạng Tháng 8, Phường Long Toàn, Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu
Điện thoại/ Tel: 0254838157 Fax: 02543838452
E-mail: [email protected] Website: Pvcollege.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất Field of calibration: Pressure
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số Pressure vacuum gauge with digital and dial indicating type (-1 ~ 0) bar ĐLVN 76 : 2001 0,11 %
Đến/ Up to 34,5 bar 0,013 %
Đến/ Up to 700 bar 0,013 %
Thiết bị chuyển đổi áp suất Pressure Transmitter (-1 ~ 0) bar ĐLVN 112 : 2002 0,11 %
Đến/ Up to 34,5 bar 0,013 %
Đến/ Up to 700 bar 0,013 %
Thiết bị đặt mức áp suất Pressure switch (-1 ~ 0) bar ĐLVN 133 : 2004 0,11 %
Đến/ Up to 34,5 bar 0,013 %
Đến/ Up to 700 bar 0,013 %
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt (x) Field of calibration: Temperature
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự Digital and Analog thermometer (-30 ~ 650) oC ĐLVN 138 : 2004 0,61 oC
Bộ chuyển đổi đo nhiệt độ Temperature transducer and transmitter (-30 ~ 650) oC V121.TT.2018 0,63 oC
Cặp nhiệt điện công nghiệp Industrial thermocouples (-30 ~ 650) oC ĐLVN 161 : 2005 0,71 oC
Nhiệt kế điện trở nhiệt platin công nghiệp Industrial platinium resistance thermometer (-30 ~ 650) oC ĐLVN 125 : 2003 0,61 oC
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện Field of calibration: Electrical
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Thiết bị đo điện vạn năng hiện số Digital Multimeter
Điện áp một chiều DC Voltage Đến/ Up to 329,9999 mV V121.DMM.2018 0,005 %
Đến/ Up to 3,299999 V 0,001 %
(3,299999 ~ 32,99999) V 0,005 %
(30 ~ 329,9999) V 0,002 %
(100 ~ 1000) V 0,005 %
Dòng điện một chiều DC Current Đến/ Up to 329,999 µA 0,02 %
Đến/ Up to 3,29999 mA 0,01 %
(3,29999 ~ 32,9999) mA 0,02 %
(32,9999 ~ 329,999) mA 0,03 %
Đến/ Up to 1,09999 A 0,02 %
(1,1 ~ 2,99999) A 0,03 %
(2,99999 ~ 10,9999) A 0,02 %
(11 A ~ 20,5) A 0,02 %
Thiết bị đo điện vạn năng hiện số Digital Multimeter
Điện trở Resistance Đến/ Up to 10,9999 Ω V121.DMM.2018 0,01%
(11 ~ 32,9999) Ω 0,01%
(33 ~ 109,0000) Ω 0,01%
(110 ~ 329,9999) Ω 0,01%
(0,33 ~ 1,099999) kΩ 0,01%
(1,1 ~ 3,299999) kΩ 0,01%
(3,3 ~ 10,99999) kΩ 0,01%
(11 ~ 32,99999) kΩ 0,01%
(33 ~ 109,9999) kΩ 0,01%
(110 ~ 329,9999) kΩ 0,01%
(0,33 ~ 1,099999) MΩ 0,01%
(1,1 ~ 3,299999) MΩ 0,02%
(3,3 ~ 10,99999) MΩ 0,03%
(11 ~ 32,99999) MΩ 0,05%
(33 ~ 109,9999) MΩ 0,1%
(110 ~ 329,9999) MΩ 0,5%
(330 ~ 1100) MΩ 2,0%
Điện áp xoay chiều AC Voltage (1,0 ~ 32,999) mV (10 ~ 45) Hz 0,1 %
45 Hz ~ 10 kHz 0,06 %
(10 ~ 20) kHz 0,08 %
(20 ~ 50) kHz 0,2 %
(50 ~ 100) kHz 0,5 %
(33 ~ 329,999) mV (10 ~ 45) Hz 0,06 %
45 Hz ~ 10 kHz 0,05 %
(10 ~ 20) kHz 0,06 %
(20 ~ 50) kHz 0,1 %
(50 ~ 100) kHz 0,3 %
Thiết bị đo điện vạn năng hiện số Digital Multimeter
Điện áp xoay chiều AC Voltage (0,33 ~ 3,29999) V (10 ~ 45) Hz V121.DMM.2018 0,06 %
45 Hz ~ 10 kHz 0,05 %
(10 ~ 20) kHz 0,06 %
(20 ~ 50) kHz 0,1 %
(50 ~ 100) kHz 0,3 %
(3,3 ~ 32,9999) V (10 ~ 45) Hz 0,06 %
45 Hz ~ 10 kHz 0,05 %
(10 ~ 20) kHz 0,06 %
(20 ~ 50) kHz 0,1 %
(50 ~ 100) kHz 0,3 %
(33 ~ 329,999) V (10 ~ 45) Hz 0,06 %
45 Hz ~ 10 kHz 0,05 %
(10 ~ 20) kHz 0,06 %
(20 ~ 50) kHz 0,1 %
(50 ~ 100) kHz 0,3 %
(330 ~ 1 020) V 45 Hz ~ 1 kHz 0,05 %
(1 ~ 5) kHz 0,06 %
(5 ~ 10) kHz 0,1 %
Dòng điện xoay chiều AC Current (29,00 ~ 329,99) µA (10 ~ 20) Hz 0,5 %
(20 ~ 45) Hz 0,3 %
(45 ~ 1 000) Hz 0,3 %
(1 ~ 5) kHz 0,5 %
(5 ~ 10) kHz 1,2 %
(10 ~ 30) kHz 2,0 %
(0,33 ~ 3,2999) mA (10 ~ 20) Hz 0,5 %
(20 ~ 45) Hz 0,3 %
(45 ~ 1 000) Hz 0,3 %
(1 ~ 5) kHz 0,5 %
(5 ~ 10) kHz 1,0 %
(10 ~ 30) kHz 1,5 %
Thiết bị đo điện vạn năng hiện số Digital Multimeter
Dòng điện xoay chiều AC Current (3,3 ~ 32,999) mA (10 ~ 20) Hz V121.DMM.2018 0,5 %
(20 ~ 45) Hz 0,2 %
(45 ~ 1 000) Hz 0,2 %
(1 ~ 5) kHz 0,5 %
(5 ~ 10) kHz 1,0 %
(10 ~ 30) kHz 1,5 %
(33 ~ 329,99) mA (10 ~ 20) Hz 0,5 %
(20 ~ 45) Hz 0,2 %
(45 ~ 1 000) Hz 0,2 %
(1 ~ 5) kHz 0,5 %
(5 ~ 10) kHz 1,0 %
(10 ~ 30) kHz 1,5 %
(0,33 ~ 1,09999) A (10 ~ 45) Hz 0,5 %
(45 ~ 1 000) Hz 0,2 %
(1 ~ 5) kHz 1,5 %
(5 ~ 10) kHz 2,0 %
(1,1 ~ 2,99999) A (10 ~ 45) Hz 0,5 %
(45 ~ 1 000) Hz 0,3 %
(1 ~ 5) kHz 1,5 %
(5 ~ 10) kHz 2,0 %
(3 ~ 10,9999) A (10 ~ 45) Hz 0,3 %
(45 ~ 1 000) Hz 1,5 %
(1 ~ 5) kHz 4,0 %
(11 ~ 20,5) A (10 ~ 45) Hz 0,3 %
(45 ~ 1 000) Hz 0,5 %
(1 ~ 5) kHz 4,0 %
Nguồn chuẩn đa năng Multifunction Calibrator
Điện áp DC DC Voltage Đến/ Up to 100 mV V121.MFC.2018 0,01 %
Đến/ Up to 1 V 0,01 %
(1 ~ 10) V 0,01 %
(10 ~ 100) V 0,01 %
(100 ~ 1 000) V 0,01 %
Dòng điện DC DC Current Đến/ Up to 1 mA 0,02 %
(1 ~ 10) mA 0,05 %
(10 ~ 100) mA 0,06 %
Đến/ Up to 1 A 0,02 %
(1 ~ 10) A 0,01 %
Điện trở Resistance Đến/ Up to 10 Ω 0,02 %
(10 ~ 100) Ω 0,03 %
Đến/ Up to 1 kΩ 0,02 %
(1 ~ 10) 0,01 %
(10 ~ 100) 0,01 %
Đến/ Up to 1 MΩ 0,04 %
(1 ~ 10) 0,04 %
(10 ~ 100) 0,05 %
Điện áp AC AC Voltage Đến/ Up to 100 mV 10 Hz ~ 20 kHz 0,06 %
(20 ~ 50) kHz 0,06 %
Đến/ Up to 1 V 10 Hz ~ 20 kHz 0,03 %
(20 ~ 50) kHz 0,04 %
(1 ~ 10) V 10 Hz ~ 20 kHz 0,03 %
(20 ~ 50) kHz 0,04 %
(10 ~ 100) V 10 Hz ~ 20 kHz 0,05 %
(20 ~ 50) kHz 0,07 %
(100 ~ 1 000) V 10 Hz ~ 10 kHz 0,08 %
Nguồn chuẩn đa năng Multifunction Calibrator
Dòng điện AC AC current Đến/ Up to 1 mA 10 Hz ~ 5 kHz V121.MFC.2018 0,09 %
(1 ~ 10) mA 10 Hz ~ 5 kHz 0,06 %
(10 ~ 100) mA 10 Hz ~ 5 kHz 0,05 %
Đến/ Up to 1 A 10 Hz ~ 5 kHz 0,05 %
(1 ~ 10) A 10 Hz ~ 5 kHz 0,08 %
Thiết bị đo điện trở Ohm Meter
Thiết bị đo điện trở hiện số Digital Ohm Meter Đến/ Up to 100 mΩ V121.DOM.2018 1,16 %
(0,1 ~ 1) Ω 0,14 %
(1 ~ 10) Ω 0,06 %
(10 ~ 100) Ω 0,06 %
(0,1 ~ 10) kΩ 0,06 %
Thiết bị đo điện trở cách điện Megohm Meter (250/500/2500/ 5000) VDC Đến/ Up to 20 MΩ 0,10 %
(20 ~ 2 000) MΩ 0,41 %
(2 ~ 100) GΩ 0,83 %
(100 ~ 500) GΩ 1,23 %
Ampe kìm Clamp Meter
Dòng điện một chiều DC current Đến/ Up to 500 mA V121.CPM.2018 0,18 %
(0 ~ 50) A 0,12 %
(50 ~ 150) A 0,19 %
(0 ~ 500) A 0,37 %
(500 ~ 1000) A 0,64 %
Dòng xoay chiều AC current Đến/ Up to 500 mA (20 ~ 400) Hz 0,15 %
(1 ~ 50) A (20 ~ 400) Hz 0,12 %
(50 ~ 150) A (20 ~ 400) Hz 0,27 %
(150 ~ 500) A (20 ~ 400) Hz 0,36 %
(500 ~ 1000) A (20 ~ 400) Hz 0,52 %
Thiết bị đo công suất hiện số Power Meter
Đo công suất một chiều DC Power Meter (0 ~ 36) W V121.DPM.2018 0,27 %
(36 ~ 360) W 0,24 %
(360 ~ 3600) W 0,34 %
Đo công suất xoay chiều AC Power Meter (1 ~ 36) W (45 ~ 65) Hz; cosφ = (0,5 ~ 1,0) 0,41 %
(36 ~ 360) W 0,25 %
(360 ~ 3600) W 0,35 %
Chú thích/ Note: - V121…. Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory’s developed procedures (x): Phép hiệu chuẩn được thực hiện tại hiện trường/ Calibration are conducted on – site 1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, hệ số phủ k=2. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, coverage factor k=2.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
14
Thứ sáu
tháng 2
15
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Nhâm Ngọ
giờ Canh Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Nhìn chung con người phán đoán bằng thị giác hơn bằng xúc giác, bởi vì ai cũng có thể thấy, nhưng chỉ vài người có thể kiểm chứng qua cảm nhận. Ai cũng có thể thấy con người bề ngoài của bạn, ít người biết bạn thực sự là ai, và những người ít ỏi đó không dám đứng ra đi ngược lại dư luận chung. "

Niccolo Machiavelli

Sự kiện trong nước: Nhà vǎn Hoài Thanh tên thật là Nguyễn Đức Nguyên, quê ở huyện Nghi Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, sinh nǎm 1909, qua đời ngày 14-3-1982. Lúc nhỏ ông học ở Nghệ An và Huế. Sau đó ông dạy học ở Huế và nghiên cứu vǎn hoá dân tộc. Sau Cách mạng Tháng Tám, ông có nhiều đóng góp trong lĩnh vực vǎn nghệ. Ông nổi tiếng là một nhà phê bình vǎn học theo quan điểm Mác - Lênin trong giai đoạn đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. Các tác phẩm chính của Hoài Thanh gồm có: Thi nhân Việt Nam (cùng viết với Hoài Chân) Có một nền vǎn hoá Việt Nam, Phê bình và tiểu luận, Truyện thơ.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây