Phòng Đo lường

Số hiệu
VILAS - 790
Tên tổ chức
Phòng Đo lường
Địa điểm công nhận
- Số 8 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
22:24 14-06-2024 - Cập nhật lần thứ 3.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
25-05-2024
Tình trạng
Hủy bỏ
Thời gian hủy
05-2024
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Đo lường
Laboratory: Measurement Laboratory
Cơ quan chủ quản: Trung tâm Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ 1
Organization: Small and Medium Enterprise Development Support Center 1
Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường – Hiệu chuẩn
Field of testing: Measurement – Calibration
Người quản lý/
Laboratory manager:
Lê Danh Huy
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Trọng Lợi Các phép hiệu chuẩn được công nhận/
Accredited Calibrations
Lê Danh Huy
Số hiệu/ Code: VILAS 790
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 25/05/2024
Địa chỉ/ Address: Số 8 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Địa điểm/Location: Số 8 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại/ Tel: 024.37564245 Fax: 024.37564244
E-mail: Website: http://www.smedec.gov.vn/


Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng
Field of calibration: Mass
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measured quantities/ Equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và
hiệu chuẩn (CMC)(1)/
Calibration and Measurement Capability (CMC)(1)
Cân phân tích cấp chính xác 1 (x)
Balance of high accuruacy class 1
Đến/ to 50g M.MU.01.08 (2021) 0,20 mg
(50 ~ 100) g 0,27 mg
(100 ~ 220) g 0,57 mg
(220 ~ 500) g 1,1 mg
(500 ~ 1 000) g 2,1 mg
Cân kỹ thuật cấp chính xác 2 (x)
Balance of high accuruacy class 2
Đến/ to 200g M.MU.01.08 (2021) 2,3 mg
(200 ~ 600) g 4,8 mg
(600 ~ 3 000) g 0,03 g
(3 000 ~ 6 000) g 0,05 g
(6 000 ~ 10 000) g 0,16 g
(10 000 ~ 21 000) g 0,29 g


Lĩnh vực hiệu chuẩn : Lực
Field of calibration: Force
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measured quantities/ Equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và
hiệu chuẩn (CMC)(1)/
Calibration and Measurement Capability (CMC)(1)
Máy thử độ bền kéo nén (x)
Tenslle-compress testing machine
(1 ~ 2 000) kN ĐLVN 109:2002 0,9 %



Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt độ
Field of calibration: Temperature
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measured quantities/ Equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và
hiệu chuẩn (CMC)(1)/
Calibration and Measurement Capability (CMC)(1)
Tủ nhiệt (x)
Thermal chamber
(-40 ~ 0) °C QT.ĐO.08 (2017) 0,93 °C
(0 ~ 300) °C 0,56 °C
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự (x)
Digital and analog thermometers
(-35 ~ 150) °C ĐLVN 138:2004 0,12 °C
(150 ~ 600) °C 0,62 °C
(600 ~ 800) °C 2,1 °C
(800 ~ 1 200) °C 4,3 °C
Nhiệt ẩm kế không khí
Thermo-hygrometer
(30 ~ 90) % RH QT.ĐO.07 (2021) 2,4 % RH
(10 ~ 40) °C 1,2 °C


Lĩnh vực hiệu chuẩn : Dung tích
Field of calibration: Volume
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measured quantities/ Equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và
hiệu chuẩn (CMC)(1)/
Calibration and Measurement Capability (CMC)(1)
Phương tiện đo dung tích
Volumetric instruments
(1 ~ 100) µL QT.ĐO.06 (2021) 0,8 %
100 µL ~ 5,1 mL 0,3 %
(5,1 ~ 31) mL 0,2 %
(31 ~ 100) mL 0,15 %



Lĩnh vực hiệu chuẩn: Thời gian tần số
Field of calibration: Time frequency
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn
Measured quantities/ Equipment calibrated
Phạm vi đo
Range of measurement
Quy trình hiệu chuẩn
Calibration Procedure
Khả năng đo và
hiệu chuẩn (CMC)(1)/
Calibration and Measurement Capability (CMC)(1)
Tốc độ vòng quay (x) Rotation speed Đến/to 999,99 rpm QT.ĐO.01 (2021) 0,62 %
(1 000 ~ 1 999,9) rpm 0,31 %
(2 000 ~ 25 000) rpm 0,16 %

Chú thích/ Note:
- M.MU.01.08 (2021)/ QT.ĐO.xx (YY): Quy trình hiệu chuẩn nội bộ PTN ban hành năm YY/ In-house calibration procedure issued in YY;
- ĐLVN: Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam/ Vietnam technical measurement document;
(x): Phép hiệu chuẩn được thực hiện tại hiện trường/ On- site calibrations;
(1): Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits./.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Khi phụ nữ cân nhắc việc kết hôn, chuyện tình cảm là quan trọng, hoàn cảnh gia đình đối phương cũng quan trọng, không thể không nắm rõ cái gì, đến đối phương là người như thế nào cũng không biết, nóng đầu lên là bổ nhào vào, quá ư võ đoán. Thời gian dài rồi sẽ biết, tình cảm mãnh liệt và hôn nhân là hai chuyện khác nhau. "

Bất Kinh Ngữ

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây