Phòng Đo lường

Số hiệu
VILAS - 258
Tên tổ chức
Phòng Đo lường
Đơn vị chủ quản
Trung tâm Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng 3
Địa điểm công nhận
- Số 15 Duy Tân, Thành phố Đà Nẵng
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:16 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
07-09-2023
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 09 năm 2023 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Đo lường Laboratory: Measurement Laboratory Cơ quan chủ quản: Trung tâm Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng 3 Organization: Standard, Measurement and Quality Center 3 Lĩnh vực: Đo lường- Hiệu chuẩn Field: Measurement- Calibration Người quản lý: Phạm Công Hải Laboratory manager: Người có thẩm quyền ký: Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Thái Hải Lâm Các phép hiệu chuẩn được công nhận / Accredited calibrations 2. Nguyễn Hữu Thuận 3. Nguyễn Đình Cảnh 4. Phạm Công Hải Số hiệu/ Code: VILAS 258 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký Địa chỉ/ Address: Số 15 Duy Tân - Thành phố Đà Nẵng/ 15 Duy Tan street, Da Nang city Địa điểm/Location: Số 15 Duy Tân - Thành phố Đà Nẵng/ 15 Duy Tan street, Da Nang city Điện thoại/ Tel: 02363622947 Fax: 02363622947 E-mail: [email protected] Website DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 258 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện Field of calibration: Electrical TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1 Von mét một chiều hiện số Digital DC Voltmeters (0 ~ 330,000) mV A3-01.PP01.01:2022 (Tham khảo/Ref ĐLVN 73 : 2001) 0,002 % (0,33001 ~ 3,3) V 0,001 % (3,3001 ~ 33) V 0,001 % (33,001 ~ 330) V 0,001 % (330,01 ~ 1020) V 0,001 % 2 Von mét xoay chiều hiện số Digital AC Voltmeters 0,000 mV ~ 330,000 mV 10 Hz ~ 1 kHz A3-01.PP01.02:2022 (Tham khảo/Ref ĐLVN 73 : 2001) 0,003 % 1 kHz ~ 5 kHz 0,04 % 5 kHz ~ 10 kHz 0,02 % 0,33001 V ~ 3,30000 V 10 Hz ~ 1 kHz 0,01 % 1 kHz ~ 5 kHz 0,01 % 5 kHz ~ 10 kHz 0,02 % 3,3001 V ~ 33,0000 V 10 Hz ~ 1 kHz 0,01 % 1 kHz ~ 5 kHz 0,01 % 5 kHz ~ 10 kHz 0,02 % 33,001 V ~ 330,000 V 10 Hz ~ 1 kHz 0,01 % 1 kHz ~ 5 kHz 0,01 % 5 kHz ~ 10 kHz 0,02 % 330,01 V ~ 1020,000 V 10 Hz ~ 1 kHz 0,01 % 1 kHz ~ 5 kHz 0,01 % 5 kHz ~ 10 kHz 0,02 % 3 Am pe mét một chiều hiện số Digital DC Ampmeters 0 mA ~ 3,3 mA A3-01.PP01.03:2022 (Tham khảo/Ref ĐLVN 73 : 2001) 0,05 % 3,3 mA ~ 330 mA 0,05 % 330 mA ~ 3,3 A 0,01 % 3,3 A ~ 10,5 A 0,05 % 10,5 A ~ 20,5 A 0,1 % 4 Am pe mét xoay chiều hiện số Digital AC Ampmeters 0 mA ~ 3,3 mA 10 Hz ~ 1 kHz A3-01.PP01.04:2022 (Tham khảo/Ref ĐLVN 73 : 2001) 0,05 % 3,3 mA ~ 330 mA, 10 Hz ~ 1 kHz 0,12% 330 mA ~ 3,3 A, 50 Hz ~ 1 kHz 0,13 % 3,3 A ~ 20,5 A 50 Hz ~ 1 kHz 0,3 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION VILAS 258 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3 TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 Calibration and Measurement Capability (CMC)1 5 Ôm mét một chiều hiện số DC Resistance Meters 0  ~ 110  A3-01.PP01.05:2022 (Tham khảo/Ref ĐLVN 73 : 2001) 0,003 % 110  ~ 330  0,003 % 330  ~ 3,3 k 0,012 % 3,3 k ~ 33 k 0,012 % 33 k ~ 330 k 0,02 % 330 k ~ 3,3 M 0,02 % 3,3 M ~ 33 M 0,06 % 33 M ~ 330 M 0,03 % Ghi chú/Note: - A3-01.PP01.aa: qui trình hiệu chuẩn do Phòng đo lường xây dựng/ Calibration procedures developed by Laboratory of Pressure (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
1
Thứ ba
tháng 6
7
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Tân Mùi
giờ Mậu Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nụ hôn đầu hoàn toàn không thể bảo đảm cho tình yêu vĩnh cửu, nhưng nó lại là một dấu ấn mãi không phai trong lịch sử cuộc đời. "

Byron (Anh)

Sự kiện trong nước: Đại biểu Đoàn thanh niên nhân dân Cách mạng miền Nam Việt Nam lần thứ hai được tổ chức ngày 1 tháng 7 nǎm 1973, trong vùng giải phóng miền Nam. Có 200 đại biểu về dự đại hội đã nêu bật sự đóng góp to lớn của hàng triệu bạn trẻ trên tiền tuyến lớn anh hùng, và nêu lên nhiệm vụ của Đoàn và phong trào thanh niên miền Nam trong giai đoạn mới. Đại hội quyết định từ nay Đoàn mang tên Đoàn Thanh niên nhân dân cách mạng Hồ Chí Minh và đội mang tên Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây