Phòng dịch vụ hiệu chuẩn

Số hiệu
VILAS - 859
Tên tổ chức
Phòng dịch vụ hiệu chuẩn
Đơn vị chủ quản
Địa điểm công nhận
- Số 8, đường số 9, Phường An Phú, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:24 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
21-11-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATION (Kèm theo quyết định số: 904.2022/QĐ-VPCNCL ngày 21 tháng 11 năm 2022 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 1/5 Tên phòng thí nghiệm: Phòng dịch vụ hiệu chuẩn Laboratory: Calibration Service Department Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Thạch Anh Vàng Organization: Thach Anh Vang Co., Ltd Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường - Hiệu chuẩn Field of testing: Measurement - Calibration Người quản lý: Nguyễn Văn Linh Laboratory manager: Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Phạm Thanh Bình Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ All accredited calibrations 2. Nguyễn Thị Cẩm Tú 3. Nguyễn Văn Linh Số hiệu/ Code: VILAS 859 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 21/11/2025 Địa chỉ/Address: Tầng 3, Tòa nhà An Phú Plaza, 117-119 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh 3rd Floor, An Phú Plaza, 117-119 Ly Chinh Thang, Vo Thi Sau Ward, District 3, Ho Chi Minh City Địa điểm/Location: Số 8, đường số 9, Phường An Phú, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh No. 8, Street 9, An Phu Ward, Thu Duc City, Ho Chi Minh City Điện thoại/ Tel: 028 2253 4588 Fax: 028 2253 6000 E-mail: [email protected] Website: thachanhvang.com DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS VILAS 859 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 2/5 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng Field of calibration: Mass TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Quả cân (tạ)/quả tải (khối lượng định sẵn) (x) Weight and Weight set (100 ~ 6000) g TAV-QTHKL:2022 1 % 2. Cân cấp chính xác 2 (x) Weighing instruments, Accuracy class 2 đến/ to 600 g TAV-QTHCA:2022 0,005 g (600 ~ 2000) g 0,01 g 3. Cân cấp chính xác 3, 4 (x) Weighing instruments, Accuracy class 3, 4 đến/ to 6000 g TAV-QTHCA:2022 0,1 g (6000 ~ 35000) g 1 g Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực Field of calibration: Force TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Máy thử độ bền kéo nén (x) Compression tensile testing machine (100 ~ 1000) N TAV-QTHKN:2022 0,5 % (500 ~ 5000) N 1 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS VILAS 859 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 3/5 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt Field of calibration: Temperature TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Tủ sấy (x) Oven/ Incubator (30 ~ 100) °C TAV-QTHND:2022 1 °C (100 ~ 200) °C 2 °C (200 ~ 300) °C 3 °C 2. Tủ kiểm soát nhiệt độ (x) Humidity & Temperature Chamber (-80 ~ 100) °C TAV-QTHND:2022 2 °C 3. Máy thử bền màu thời tiết (x) Colourfastness to Light & Weathering (30 ~ 70) °C TAV-QTHND:2022 2 °C 4. Máy giặt (x) Colourfastness to wash (25 ~ 40) °C TAV-QTHND:2022 1 °C (50 ~ 60) °C 2 °C (70 ~ 95) °C 3 °C Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất Field of calibration: Pressure TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Áp kế máy thử độ bục (x) Bursting strength tester pressure gauge Đến/ to 140 bar TAV-QTHAP:2019 0,08 bar DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS VILAS 859 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 4/5 Lĩnh vực hiệu chuẩn: Tần số Field of calibration: Frequency TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Thiết bị thử độ mài mòn và xù lông của vải (x) Abrasion & Pilling Tester - Martindale (10 ~ 1600) rpm TAV-QTHTD:2022 1 rpm 2. Thiết bị thử độ xù lông và xước móc (x) Pilling & Snagging Tester 3. Thiết bị thử độ xù lông (x) Random tumble pilling 4. Máy sấy (x) Tumble dryer 5. Máy giặt lồng đứng (x) Top-loading washer 6. Máy giặt lồng ngang/ Máy giặt bền màu (x) Front-loading washer/ Colourfastness to washer Lĩnh vực hiệu chuẩn: Quang Field of calibration: Optical TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 1. Tủ so màu (x) Light box (2000 ~ 7500) K TAV-QTHAS:2022 52 K (850 ~ 3000) lx 2,6 % DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS VILAS 859 AFL 01/13 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang: 5/5 Chú thích/ Note: - TAV-QT …: Qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed procedures - (x): Có thực hiện hiệu chuẩn tại hiện trường/ Calibration on-site (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Lời đề nghị của kẻ nghèo được xét đến sau cùng. "

Tục ngữ Nam Phi

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây