Phòng Công nghệ sinh học

Số hiệu
VILAS - 1520
Tên tổ chức
Phòng Công nghệ sinh học
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 202, đường Bạch Đằng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:31 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
11-12-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: / QĐ - VPCNCL ngày tháng 12 năm 2023 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Phòng Công nghệ sinh học Laboratory: Department of Biotechnology Cơ quan chủ quản: Trung tâm Thông tin và Ứng dụng khoa học và công nghệ tỉnh Bà Rịa– Vũng Tàu Organization: Science and technology Information and Application center of Ba Ria – Vung Tau Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical Người quản lý/ Laboratory manager: Mã Thị Anh Thư Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Phạm Ngọc Vũ Các phép thử được công nhận/ Accredited Tests 2. Mã Thị Anh Thư 3. Sỹ Danh Chung Số hiệu/ Code: VILAS 1520 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: kể từ ngày /12/2023 đến ngày /12/2026 Địa chỉ/ Address: Số 202, đường Bạch Đằng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Đia điểm/ Location: Số 202, đường Bạch Đằng, phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Điện thoại/ Tel: 0254 351 0573 Fax: 0254 351 0573 E-mail: Website: DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1520 AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Đất Soil Xác định pH Determination of pH value 2 ~ 12 TCVN 5979:2021 2. Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) Phương pháp GF-AAS Determination of Cd content GF-AAS method 0,05 mg/kg TCVN 6649:2000 (chiết/extract) TCVN 6496:2009 (đo/measurment) 3. Xác định hàm lượng Chì (Pb) Phương pháp GF-AAS Determination of Pb content GF-AAS method 0,03 mg/kg TCVN 6649:2000 (chiết/extract) TCVN 6496:2009 (đo/measurment) 4. Xác định hàm lượng Đồng (Cu) Phương pháp F-AAS Determination of Cu content F-AAS method 5 mg/kg TCVN 6649:2000 (chiết/extract) TCVN 6496:2009 (đo/measurment) 5. Xác định hàm lượng Niken (Ni) Phương pháp F-AAS Determination of Ni content F-AAS method 5 mg/kg TCVN 6649:2000 (chiết/extract) TCVN 6496:2009 (đo/measurment) 6. Xác định hàm lượng Kẽm (Zn) Phương pháp F-AAS Determination of Zn content F-AAS method 5 mg/kg TCVN 6649:2000 (chiết/extract) TCVN 6496:2009 (đo/measurment) 7. Nước mặt, nước ngầm (nước phục vụ mục đích tưới tiêu, trồng trọt) Surface water, ground water (water for irrigation and cultivation purposes) Xác định pH Determination of pH value 2 ~ 12 TCVN 6492:2011 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1520 AFL01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3 TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 8. Nước mặt, nước ngầm (nước phục vụ mục đích tưới tiêu, trồng trọt) Surface water, ground water (water for irrigation and cultivation purposes) Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) Phương pháp GF-AAS Determination of Cd content GF-AAS method 1 μg/L SMEWW 3030:2023 (axit hóa/ acidification) SMEWW 3113B:2023 (đo/measurment) 9. Xác định hàm lượng Chì (Pb) Phương pháp GF-AAS Determination of Pb content GF-AAS method 1 μg/L SMEWW 3030:2023 (axit hóa/ acidification) SMEWW 3113B:2023 (đo/measurment) 10. Xác định hàm lượng Đồng (Cu) Phương pháp F-AAS Determination of Cu content F-AAS method 0,15 mg/L SMEWW 3030:2023 (axit hóa/ acidification) SMEWW 3111B:2023 (đo/measurment) 11. Xác định hàm lượng Niken (Ni) Phương pháp F-AAS Determination of Ni content F-AAS method Nước mặt/surface water: 0,2 mg/L Nước ngầm/ground water: 0,15 mg/L SMEWW 3030:2023 (axit hóa/ acidification) SMEWW 3111B:2023 (đo/measurment) 12. Xác định hàm lượng Kẽm (Zn) Phương pháp F-AAS Determination of Zn content F-AAS method Nước mặt/surface water: 0,2 mg/L Nước ngầm/ground water: 0,15 mg/L SMEWW 3030:2023 (axit hóa/ acidification) SMEWW 3111B:2023 (đo/measurment) Chú thích/Note: - TCVN: tiêu chuẩn Việt Nam/ Vietnamese Standard - SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastwater
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Thời gian là liều thuốc tốt nhất chữa lành mọi vết thương. Với vài người, vài sự việc chỉ cần không cố tình nhắc đến, rồi một ngày nào đó ngọn gió sẽ thổi bay những năm tháng dĩ vãng trước kia. "

Tâm Văn

Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây