Phòng công nghệ nước và môi trường

Số hiệu
VILAS - 428
Tên tổ chức
Phòng công nghệ nước và môi trường
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH MTV thoát nước đô thị Thành phố Hồ Chí Minh
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Km số 9+200, Quốc lộ 22, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:18 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
07-07-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: 573.2022 / QĐ - VPCNCL ngày 07 tháng 7 năm 2022 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Phòng công nghệ nước và môi trường Laboratory: Water and environment technology Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH MTV thoát nước đô thị Thành phố Hồ Chí Minh Organization: Ho Chi Minh city Urban Drainage Company Limited Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical Người quản lý/ Laboratory manager: Trần Kim Sơn Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Lý Thọ Đắc Các phép thử được công nhận/Accredited Tests 2. Trần Kim Sơn Các phép thử được công nhận/Accredited Tests 3. Nguyễn Thụy Kiều Hoa Các phép thử được công nhận/Accredited Tests Số hiệu/ Code: VILAS 428 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 07/7/2025 Địa chỉ/ Address: Số 4 Nguyễn Thiện Thuật, phường 24, quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh No. 4, Nguyen Thien Thuat street, 24 ward, Binh Thanh district, Ho Chi Minh city Địa điểm/Location: Km số 9+200, Quốc lộ 22, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh Km 9+200, 22 National Highway, Tan Hiep ward, Hoc Mon district, Ho Chi Minh city Điện thoại/ Tel: 028 3713 3074 Fax: 028 38230 688 E-mail: [email protected] Website: thoatnuocdothi.com.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 428 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing:Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 1. Nước thải, nước mặt Wastewater, Surfacewater Xác định hàm lượng tổng Photpho (T-P) Determination of total Phosphorus content 0,09 mg/L SMEWW 4500-P D - 2017 2. Xác định hàm lượng Ortho Phosphat (PPO4 3- ) Determination of Ortho-Phosphorus content 0,09 mg/L SMEWW 4500-P D - 2017 3. Xác định hàm lượng chất rắn lơ lửng (TSS) Determination of Total Suspended Solids (TSS) 6 mg/L SMEWW 2540 D – 2017 4. Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau 5 ngày (BOD5) Biochemical oxygen demand after 5 days (BOD5) 3 mg/L TCVN 6001-1 : 2008 (ISO 5815-1 :2003) 1 mg/L TCVN 6001-2 : 2008 (ISO 5815-2:2003) 5. Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD) Determination of chemical oxygen demand (COD) 40 mg/L SMEWW 5220 C - 2017 6. Nước thải Waste water Xác định hàm lượng Amoni (N-NH4 + ) Phương pháp chuẩn độ Determination of aminonium content. Titration method 5 mg/L SMEWW 4500- NH3 C - 2017 7. Nước mặt Surface water Xác định hàm lượng Amoni (N-NH4 + ) Phương pháp phenat Determination of aminonium content. Phenate method 0,12 mg/L SMEWW 4500- NH3 F - 2017 8. Nước thải Waste water Xác định hàm lượng Nitơ Vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng hợp kim Devarda Determination of Nitrogen content. Catalytic disgestion after reduction with Devarda’s alloy 3 mg/L TCVN 6638:2000 (ISO 10048:1991) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 428 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3 TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method 9. Nước thải, nước mặt, nước ngầm Waste water, Surface water, Groundwater Xác định hàm lượng Clorua. Chuẩn độ Bạc Nitrat với chỉ thị Cromat (Phương pháp MO) Determination of Chloride content Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr’s method). 15 mg/L TCVN 6194:1996 (ISO 9297: 1989) 10. Nước thải, nước mặt, nước ngầm Waste water, Surface water, Groundwater Xác định pH (x) Determination of pH value 2 ~ 12 SMEWW 4500 H+ B - 2017 11. Nước mặt, nước ngầm Surface water, Groundwater Xác định hàm lượng Nitrite. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of Nitrite content. Molecular absorption spectrometric method 0,008 mg/L TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984) 12. Nước mặt Surface water Xác định Oxy hòa tan. Phương pháp đo bằng điện cực (x) Determination of Dissolved oxygen. Membrane electrode method Đến/to 20 mg/L SMEWW 4500 –O G - 2017 Ghi chú/Note: - SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water - (x): Phép thử thực hiện ở hiện trường/ On-site tests./.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Bạn không phải sợ hãi thất bại nếu bạn tin rằng thất bại có thể bộc lộ những năng lực mà bạn không biết mình sở hữu. "

Napoleon Hill

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây