Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Chất lượng – An toàn |
Laboratory: | Quality and Safety Department |
Cơ quan chủ quản: | Công ty Tôn Phương Nam |
Organization: | Southern Steel Sheet Co.,Ltd |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ |
Field of testing: | Mechanical |
TT | Họ và tên/Name | Phạm vi được ký/Scope |
| Dương Phương Bắc | Các phép thử được công nhận/Accredited tests |
| Nguyễn Viết Thanh | |
| Trịnh Ngọc Tâm |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Thép các bon dạng cuộn mạ kẽm, mạ nhôm- kẽm nhúng nóng Hot-dip zinc-coated, aluminum-zinc coated carbon steel sheet in coil | Xác định độ bám dính bằng phương pháp uốn Determination of adhesion by bending method | - | JIS G 3302:2019 JIS G 3321:2019 |
| Xác định lượng kẽm bám bằng phương pháp khối lượng Determination of coating by mass test | - | JIS H 0401:2013 TCVN 7665: 2007 (ISO 1460:1992) | |
| Xác định độ dày Determination of thickness | - | JIS G 3302:2019 JIS G 3321:2019 | |
| Xác định chiều rộng Determination of width | - | ||
| Thử kéo Tensile test | Đến/to 20 kN | JIS Z 2241:2011 TCVN 197-1:2014 | |
| Xác định độ phẳng Determination of flatness | - | JIS G 3302:2019 JIS G 3321:2019 | |
| Thép các bon dạng cuộn mạ kẽm, mạ nhôm- kẽm nhúng nóng được phủ sơn Prepainted hot-dip zinc-coated, aluminum-zinc coated carbon steel sheet in coil | Xác định độ bám dính bằng phương pháp uốn Determination of adhesion by bending method | - | JIS G 3312:2019 JIS G 3322:2019 TCVN 7471:2005 |
| Xác định độ bám dính bằng phương pháp ép phồng Determination of adhesion by Erichson method | - | JIS Z 2247:2006 TCVN 7471:2005 | |
| Xác định độ bám dính bằng phương pháp va đập Du Pont Determination of adhesion by Du Pont impact method | - | JIS G 3312:2019 JIS G 3322:2019 TCVN 7471:2005 | |
| Thép các bon dạng cuộn mạ kẽm, mạ nhôm- kẽm nhúng nóng được phủ sơn Prepainted hot-dip zinc-coated, aluminum-zinc coated carbon steel sheet in coil | Xác định độ cứng màng sơn bằng phương pháp cà bút chì Determination of hardness paint film by pencil hardness method | - | JIS G 3312:2019 JIS G 3322:2019 TCVN 7471:2005 |
| Xác định độ dày sản phẩm Determination of thickness | - | JIS G 3312:2019 JIS G 3322:2019 | |
| Xác định độ dày lớp sơn Determination of thickness paint coating | - | ASTM D4138-07a (2017) TCVN 7471:2005 | |
| Xác định chiều rộng Determination of width | - | JIS G 3312:2019 JIS G 3322:2019 TCVN 7471:2005 | |
| Xác định độ phẳng Determination of flatness | - | ||
| Xác định độ bền màng sơn bằng phương pháp phun sương muối Determination of strong paint coating by method of salt spray test | - | JIS Z 2371:2015 AS 2331.3.1-2001 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tôi tin tưởng tất cả mọi người. Tôi chỉ không tin ác quỷ trong họ. "
Troy Kennedy-Martin
Sự kiện trong nước: Nhà vǎn Hoài Thanh tên thật là Nguyễn Đức Nguyên, quê ở huyện Nghi Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, sinh nǎm 1909, qua đời ngày 14-3-1982. Lúc nhỏ ông học ở Nghệ An và Huế. Sau đó ông dạy học ở Huế và nghiên cứu vǎn hoá dân tộc. Sau Cách mạng Tháng Tám, ông có nhiều đóng góp trong lĩnh vực vǎn nghệ. Ông nổi tiếng là một nhà phê bình vǎn học theo quan điểm Mác - Lênin trong giai đoạn đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. Các tác phẩm chính của Hoài Thanh gồm có: Thi nhân Việt Nam (cùng viết với Hoài Chân) Có một nền vǎn hoá Việt Nam, Phê bình và tiểu luận, Truyện thơ.