Phân xưởng cơ điện

Số hiệu
VILAS - 1115
Tên tổ chức
Phân xưởng cơ điện
Đơn vị chủ quản
Địa điểm công nhận
- Số 88 Phù Đổng, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:27 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
19-01-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phân xưởng cơ điện
Laboratory: Electrical Testing Department
Cơ quan chủ quản: Công ty Điện lực Đồng Tháp
Organization: Dong Thap Power Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử
Field of testing: Electrical - Electronic
Người quản lý: Lê Trần Hồng Phúc
Laboratory manager: Le Tran Hong Phuc
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT/ No Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Lê Văn Chí Các phép thử được công nhận/ All accredited tests
Đào Hữu Điền
Nguyễn Chí Thanh
Lê Trần Hồng Phúc
Số hiệu/ Code: VILAS 1115
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:19/01/2025
Địa chỉ/Address: Số 250 Nguyễn Huệ, phường 2, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp No. 250 Nguyen Hue, Ward 2, Cao Lanh city, Dong Thap province Địa điểm/ Location: Số 88 Phù Đổng, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp No. 88 Phu Dong, My Phu Ward, Cao Lanh city, Dong Thap province
Điện thoại/ Tel: 0277.3520168 E-mail: [email protected] Website: pcdongthap.evnspc.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử (x) Field of testing: Electrical – Electronic
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement Phương pháp thử Test methods
Máy biến áp lực Power transformer Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance (500; 2 500) VDC 0,5 MΩ/(0,5~100 000) MΩ IEEE C57.152-2013
Đo điện trở cuộn dây bằng dòng một chiều ở trạng thái nguội Measurement of winding resistance with current DC in cold state 1mA / (1mA ~ 10A) 1µΩ/ (10µΩ ~ 2000 Ω) IEEE C57.152-2013
Kiểm tra tỷ số biến, xác định tổ đấu dây Voltage ratio, vector diagram check (8; 40; 100) VAC 1 ⁰/ (1 ~ 360) ⁰ 0,8/ (0,8 ~ 15 000) IEEE C57.152-2013
Đo tổn thất không tải và dòng điện không tải Measurement of no-load loss and no-load current 0,1 V / (0,1 ~ 600) V 0,1 A / (0,5 ~ 20) A 0,1 W / (0,1 W ~10 kW) Cosφ: 0,1 / (0,1 ~ 1) TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011)
Đo trở kháng ngắn mạch và tổn thất có tải Measurement of short circuit impedance load loss 0,1 V / (0,1 ~ 600) V 0,1 A / (0,5 ~ 20) A 0,1 W / (0,1 W ~10 kW) Cosφ: 0,1 / (0,1 ~ 1) TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011)
Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage test 0,5 kV/ (0,5 ~ 50) kVAC TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000)
Máy cắt điện tự động hạ áp (Áptômát) Low voltage circuit breaker (Circuit -breakers) Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 500 VDC 0,5 MΩ/(0,5~100 000) MΩ TCVN 6592-2:2009 (IEC 60947-2:2009)
Thử đặc tính dòng dòng cắt có thời gian Inverse-time overcurrent trip test 1 A / (1 ~ 4 000) A 1 s / (1 ~ 99 999) s TCVN 6592-2:2009 (IEC 60947-2:2009) TCVN 6434-1:2008 (IEC 60898-1:2003)
Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage test 0,5 kV/ (0,5 ~ 50) kVAC TCVN 6434-1:2008 (IEC 60898-1:2003)
Cầu chì tự rơi (FCO), Cầu chì tự rơi cắt tải (LBFCO) Fuse cut out (FCO), Load break fuse cut out (LBFCO) Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 2 500 VDC 0,5 MΩ/(0,5~100 000) MΩ QCVN QTĐ-5:2009/BCT (Điều 34) và/ and PCĐT-CĐ/QT.82(2020)
Đo điện trở tiếp xúc của mạch chính Measurement of main contact resistances 1 A/ (1 ~ 200) A 0,1 µΩ/ (1 µΩ ~ 5 Ω) IEC 60694:2001
Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage test 0,5 kV/ (0,5 ~ 50) kVAC IEC 62271-102:2018
Dao cách ly (DS) Disconnecting switch Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance (500; 2 500) VDC 0,5 MΩ/(0,5~100 000) MΩ QCVN QTĐ 5:2009/BCT (Điều 34) và/ and PCĐT-CĐ/QT.82(2020)
Đo điện trở tiếp xúc của mạch chính Measurement of main contact resistances 1 A / (1 ~ 200) A 0,1µΩ/ (1 µΩ ~ 5Ω) IEC 62271-1:2021
Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage test 0,5 kV/ (0,5 ~ 50) kVAC IEC 62271-102:2018
Dao cắt tải (LBS) Load break switch Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 2 500 VDC 0,5 MΩ/(0,5~100 000) MΩ QCVN QTĐ 5:2009/BCT (Điều 34) và/and PCĐT-CĐ/QT.82(2020)
Đo điện trở tiếp xúc của mạch chính Measurement of main contact resistances 1 A / (1 ~ 200) A 0,1µΩ / (1 µΩ ~ 5Ω) IEC 62271-1:2021
Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage test 0,5 kV/ (0,5 ~ 50) kVAC IEC 62271-102:2018
Sứ cách điện Isulators Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage test 0,5 kV/ (0,5 ~ 50) kVAC TCVN 7998-1:2009 (IEC 60383-1:1993) IEC 60168 (ed4.2):2001
Máy cắt tự động đóng lại Recloser Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance (500; 2 500) VDC 0,5 MΩ/(0,5~100 000) MΩ QCVN QTĐ 5:2009/BCT (Điều 30; 31; 32; 33) và/ and PCĐT-CĐ/QT.82(2020)
Đo điện trở tiếp xúc của mạch chính Measurement of main contact resistances 1 A / (1 ~ 200) A 0,1µΩ / (1 µΩ ~ 5Ω) IEC 62271-111:2019
Thử tác động cắt do quá dòng pha, quá dòng chạm đất Phase over current tripping, earth fault current tripping test 1 A / (1 ~ 4 000) A 1 s / (1 ~ 99 999) s IEC 62271-111:2019
Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp Withstand test by AC voltage at power frequency 0,5 kV/ (0,5 ~ 50) kVAC IEC 62271-111:2019
Máy cắt điện cao áp Hight voltage circuit breaker Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance (500; 2 500) VDC 0,5MΩ/(0,5~100 000) MΩ QCVN QTĐ 5:2009/BCT (Điều 30; 31; 32; 33) và/ and PCĐT-CĐ/QT.82(2020)
Đo điện trở tiếp xúc của mạch chính Measurement of main contact resistances 1 A / (1 ~ 200) A 0,1 µΩ/ (1 µΩ ~ 5 Ω) IEC 62271-1:2021
Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp Withstand test by AC voltage at power frequency 0,5 kV/ (0,5 ~ 50) kVAC IEC 62271-1:2021
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement Phương pháp thử Test methods
Cáp điện có cách điện dạng đùn Power cables with extruded insulation Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance (500, 2 500) VDC 0,5 MΩ/(0,5~100 000) MΩ QCVN QTĐ 5:2009/BCT (Điều 18) và/ and PCĐT-CĐ/QT.82(2020)
Thử điện áp xoay chiều tần số thấp (VLF) Withstand test by AC voltage at very low frequency 0,1 kV / (0,1 ~ 65) kV 0,001 mA/(0,001~40) mA (0,01 ~ 0,1) Hz IEEE 400.2-2013
Chống sét van Lightning arrester Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 2 500 VDC 0,5 MΩ/(0,5~100 000) MΩ PCĐT-CĐ/QT.82(2020)
Chống sét van không khe hở Lightning arrester without gaps Đo dòng điện tại điện áp tham khảo Measurement of current at reference voltage 0,1 kV/ (0,1 ~ 75) kVDC 0,1 µA/ (0,1 µA ~ 20 mA) IEC 60099-4:2014
Chống sét van có khe hở Lightning arrester type gapped TCVN 8097-1:2010
Tụ điện trung - hạ thế hệ thống điện xoay chiều Low voltage - high voltage capacitor for A.C power systems Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance (500; 2 500) VDC 0,5 MΩ/(0,5~100 000) MΩ PCĐT-CĐ/QT.82(2020)
Đo điện dung Measurement of capacitance 0,1 nF / (0,1 nF ~ 20 mF) TCVN 8083-1:2009 (IEC 60831-1:2002) TCVN 9890-1:2013 (IEC 60871-1:2005)
Hệ thống tiếp đất Earthing system Đo điện trở tiếp đất Measurement of the earthing resistance 0,01 Ω / (0,01 ~ 2 000) Ω IEEE 81-2012
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement Phương pháp thử Test methods
Sào cách điện Electrical insulation stick Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp Withstand test by AC voltage at power frequency 0,5 kV/(0,5 ~ 50) kVAC 0,01 mA/(0,01 ~ 110) mA TCVN 9628-1:2013
Găng cách điện Electrical insulation gloves Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp Withstand test by AC voltage at power frequency 0,5 kV/ (0,5 ~ 50) kVAC 0,01 mA/(0,01 ~ 110) mA TCVN 8084:2009
Thảm cách điện Electrical insulation matting Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp Withstand test by AC voltage at power frequency 0,5 kV/ (0,5 ~ 50) kVAC 0,01 mA/(0,01 ~ 110) mA TCVN 9626:2013
Ủng cách điện Electrical insulation footwear Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp Withstand test by AC voltage at power frequency 0,5 kV/ (0,5 ~ 50) kVAC 0,01 mA/(0,01 ~ 110) mA PCĐT-CĐ/QT.82(2020) (Tham kho/ Ref. TCVN 5588:1991)
Dầu cách điện Transformer oil Thử điện áp đánh thủng Breakdown voltage test 0,1 kV / (0,1 ~ 80) kV IEC 60156:2018
Ghi chú/ Note:
  • TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/ Vietnam national standards;
  • QCVN QTĐ 5:2009/BCT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện tập 5/ National Technical Codes for Testing, Acceptance Test for Power Facility part 5;
  • IEC: Uỷ ban Kỹ thuật Điện Quốc tế/ International Electrotechnical Commission;
  • IEEE: Hội Kỹ sư Điện và Điện tử/ Institute of Electrical and Electronics Engineers;
  • PCĐT-CĐ/QT.82(2020): Quy trình thử nghiệm do PTN xây dựng, ban hành năm 2020/ Laboratory developed testing procedure, issued in 2020;
  • (x): Toàn bộ phép thử lĩnh vực Điện – Điện tử được thực hiện tại hiện trường/ All of Electrical and Electronics test are conducted on – site./.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hạnh phúc của một người là kết quả nỗ lực của chính anh ta, một khi anh ta đã biết nguyên liệu cần thiết của hạnh phúc chỉ là một ít can đảm, sự tự chối bỏ ở mức độ nhất định, tình yêu công việc, và trên hết, một lương tâm trong sạch. "

George Sand

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây