Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phân xưởng cơ điện |
Laboratory: | Electrical Testing Department |
Cơ quan chủ quản: | Công ty Điện lực Đồng Tháp |
Organization: | Dong Thap Power Company |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Điện – Điện tử |
Field of testing: | Electrical - Electronic |
Người quản lý: | Lê Trần Hồng Phúc |
Laboratory manager: | Le Tran Hong Phuc |
TT/ No | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Lê Văn Chí | Các phép thử được công nhận/ All accredited tests |
| Đào Hữu Điền | |
| Nguyễn Chí Thanh | |
| Lê Trần Hồng Phúc |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation:19/01/2025 | |
Địa chỉ/Address: Số 250 Nguyễn Huệ, phường 2, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp No. 250 Nguyen Hue, Ward 2, Cao Lanh city, Dong Thap province Địa điểm/ Location: Số 88 Phù Đổng, phường Mỹ Phú, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp No. 88 Phu Dong, My Phu Ward, Cao Lanh city, Dong Thap province | |
Điện thoại/ Tel: 0277.3520168 E-mail: [email protected] | Website: pcdongthap.evnspc.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement | Phương pháp thử Test methods | |
| Máy biến áp lực Power transformer | Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance | (500; 2 500) VDC 0,5 MΩ/(0,5~100 000) MΩ | IEEE C57.152-2013 | |
| Đo điện trở cuộn dây bằng dòng một chiều ở trạng thái nguội Measurement of winding resistance with current DC in cold state | 1mA / (1mA ~ 10A) 1µΩ/ (10µΩ ~ 2000 Ω) | IEEE C57.152-2013 | ||
| Kiểm tra tỷ số biến, xác định tổ đấu dây Voltage ratio, vector diagram check | (8; 40; 100) VAC 1 ⁰/ (1 ~ 360) ⁰ 0,8/ (0,8 ~ 15 000) | IEEE C57.152-2013 | ||
| Đo tổn thất không tải và dòng điện không tải Measurement of no-load loss and no-load current | 0,1 V / (0,1 ~ 600) V 0,1 A / (0,5 ~ 20) A 0,1 W / (0,1 W ~10 kW) Cosφ: 0,1 / (0,1 ~ 1) | TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) | ||
| Đo trở kháng ngắn mạch và tổn thất có tải Measurement of short circuit impedance load loss | 0,1 V / (0,1 ~ 600) V 0,1 A / (0,5 ~ 20) A 0,1 W / (0,1 W ~10 kW) Cosφ: 0,1 / (0,1 ~ 1) | TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) | ||
| Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage test | 0,5 kV/ (0,5 ~ 50) kVAC | TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000) | ||
| Máy cắt điện tự động hạ áp (Áptômát) Low voltage circuit breaker (Circuit -breakers) | Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance | 500 VDC 0,5 MΩ/(0,5~100 000) MΩ | TCVN 6592-2:2009 (IEC 60947-2:2009) | |
| Thử đặc tính dòng dòng cắt có thời gian Inverse-time overcurrent trip test | 1 A / (1 ~ 4 000) A 1 s / (1 ~ 99 999) s | TCVN 6592-2:2009 (IEC 60947-2:2009) TCVN 6434-1:2008 (IEC 60898-1:2003) | ||
| Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage test | 0,5 kV/ (0,5 ~ 50) kVAC | TCVN 6434-1:2008 (IEC 60898-1:2003) | ||
| Cầu chì tự rơi (FCO), Cầu chì tự rơi cắt tải (LBFCO) Fuse cut out (FCO), Load break fuse cut out (LBFCO) | Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance | 2 500 VDC 0,5 MΩ/(0,5~100 000) MΩ | QCVN QTĐ-5:2009/BCT (Điều 34) và/ and PCĐT-CĐ/QT.82(2020) | |
| Đo điện trở tiếp xúc của mạch chính Measurement of main contact resistances | 1 A/ (1 ~ 200) A 0,1 µΩ/ (1 µΩ ~ 5 Ω) | IEC 60694:2001 | ||
| Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage test | 0,5 kV/ (0,5 ~ 50) kVAC | IEC 62271-102:2018 | ||
| Dao cách ly (DS) Disconnecting switch | Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance | (500; 2 500) VDC 0,5 MΩ/(0,5~100 000) MΩ | QCVN QTĐ 5:2009/BCT (Điều 34) và/ and PCĐT-CĐ/QT.82(2020) | |
| Đo điện trở tiếp xúc của mạch chính Measurement of main contact resistances | 1 A / (1 ~ 200) A 0,1µΩ/ (1 µΩ ~ 5Ω) | IEC 62271-1:2021 | ||
| Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage test | 0,5 kV/ (0,5 ~ 50) kVAC | IEC 62271-102:2018 | ||
| Dao cắt tải (LBS) Load break switch | Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance | 2 500 VDC 0,5 MΩ/(0,5~100 000) MΩ | QCVN QTĐ 5:2009/BCT (Điều 34) và/and PCĐT-CĐ/QT.82(2020) | |
| Đo điện trở tiếp xúc của mạch chính Measurement of main contact resistances | 1 A / (1 ~ 200) A 0,1µΩ / (1 µΩ ~ 5Ω) | IEC 62271-1:2021 | ||
| Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage test | 0,5 kV/ (0,5 ~ 50) kVAC | IEC 62271-102:2018 | ||
| Sứ cách điện Isulators | Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage test | 0,5 kV/ (0,5 ~ 50) kVAC | TCVN 7998-1:2009 (IEC 60383-1:1993) IEC 60168 (ed4.2):2001 | |
| Máy cắt tự động đóng lại Recloser | Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance | (500; 2 500) VDC 0,5 MΩ/(0,5~100 000) MΩ | QCVN QTĐ 5:2009/BCT (Điều 30; 31; 32; 33) và/ and PCĐT-CĐ/QT.82(2020) | |
| Đo điện trở tiếp xúc của mạch chính Measurement of main contact resistances | 1 A / (1 ~ 200) A 0,1µΩ / (1 µΩ ~ 5Ω) | IEC 62271-111:2019 | ||
| Thử tác động cắt do quá dòng pha, quá dòng chạm đất Phase over current tripping, earth fault current tripping test | 1 A / (1 ~ 4 000) A 1 s / (1 ~ 99 999) s | IEC 62271-111:2019 | ||
| Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp Withstand test by AC voltage at power frequency | 0,5 kV/ (0,5 ~ 50) kVAC | IEC 62271-111:2019 | ||
| Máy cắt điện cao áp Hight voltage circuit breaker | Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance | (500; 2 500) VDC 0,5MΩ/(0,5~100 000) MΩ | QCVN QTĐ 5:2009/BCT (Điều 30; 31; 32; 33) và/ and PCĐT-CĐ/QT.82(2020) | |
| Đo điện trở tiếp xúc của mạch chính Measurement of main contact resistances | 1 A / (1 ~ 200) A 0,1 µΩ/ (1 µΩ ~ 5 Ω) | IEC 62271-1:2021 | ||
| Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp Withstand test by AC voltage at power frequency | 0,5 kV/ (0,5 ~ 50) kVAC | IEC 62271-1:2021 | ||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement | Phương pháp thử Test methods | |
| Cáp điện có cách điện dạng đùn Power cables with extruded insulation | Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance | (500, 2 500) VDC 0,5 MΩ/(0,5~100 000) MΩ | QCVN QTĐ 5:2009/BCT (Điều 18) và/ and PCĐT-CĐ/QT.82(2020) | |
| Thử điện áp xoay chiều tần số thấp (VLF) Withstand test by AC voltage at very low frequency | 0,1 kV / (0,1 ~ 65) kV 0,001 mA/(0,001~40) mA (0,01 ~ 0,1) Hz | IEEE 400.2-2013 | ||
| Chống sét van Lightning arrester | Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance | 2 500 VDC 0,5 MΩ/(0,5~100 000) MΩ | PCĐT-CĐ/QT.82(2020) | |
| Chống sét van không khe hở Lightning arrester without gaps | Đo dòng điện tại điện áp tham khảo Measurement of current at reference voltage | 0,1 kV/ (0,1 ~ 75) kVDC 0,1 µA/ (0,1 µA ~ 20 mA) | IEC 60099-4:2014 | |
Chống sét van có khe hở Lightning arrester type gapped | TCVN 8097-1:2010 | ||||
| Tụ điện trung - hạ thế hệ thống điện xoay chiều Low voltage - high voltage capacitor for A.C power systems | Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance | (500; 2 500) VDC 0,5 MΩ/(0,5~100 000) MΩ | PCĐT-CĐ/QT.82(2020) | |
| Đo điện dung Measurement of capacitance | 0,1 nF / (0,1 nF ~ 20 mF) | TCVN 8083-1:2009 (IEC 60831-1:2002) TCVN 9890-1:2013 (IEC 60871-1:2005) | ||
| Hệ thống tiếp đất Earthing system | Đo điện trở tiếp đất Measurement of the earthing resistance | 0,01 Ω / (0,01 ~ 2 000) Ω | IEEE 81-2012 | |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Sào cách điện Electrical insulation stick | Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp Withstand test by AC voltage at power frequency | 0,5 kV/(0,5 ~ 50) kVAC 0,01 mA/(0,01 ~ 110) mA | TCVN 9628-1:2013 |
| Găng cách điện Electrical insulation gloves | Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp Withstand test by AC voltage at power frequency | 0,5 kV/ (0,5 ~ 50) kVAC 0,01 mA/(0,01 ~ 110) mA | TCVN 8084:2009 |
| Thảm cách điện Electrical insulation matting | Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp Withstand test by AC voltage at power frequency | 0,5 kV/ (0,5 ~ 50) kVAC 0,01 mA/(0,01 ~ 110) mA | TCVN 9626:2013 |
| Ủng cách điện Electrical insulation footwear | Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp Withstand test by AC voltage at power frequency | 0,5 kV/ (0,5 ~ 50) kVAC 0,01 mA/(0,01 ~ 110) mA | PCĐT-CĐ/QT.82(2020) (Tham khảo/ Ref. TCVN 5588:1991) |
| Dầu cách điện Transformer oil | Thử điện áp đánh thủng Breakdown voltage test | 0,1 kV / (0,1 ~ 80) kV | IEC 60156:2018 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Hạnh phúc của một người là kết quả nỗ lực của chính anh ta, một khi anh ta đã biết nguyên liệu cần thiết của hạnh phúc chỉ là một ít can đảm, sự tự chối bỏ ở mức độ nhất định, tình yêu công việc, và trên hết, một lương tâm trong sạch. "
George Sand
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.