Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phân viện Khoa học an toàn Vệ sinh lao động và Bảo vệ Môi trường Miền trung |
Laboratory: | Branch of National Institute of Occupational Safety and Health in the Central Vietnam |
Cơ quan chủ quản: | Viện Khoa học An toàn và Vệ sinh Lao động |
Organization: | National Institute of Occupational Safety and Health |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa |
Field of testing: | Chemical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nhan Hồng Quang | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Lê Minh Đức | |
| Trần Thị Kim Anh | |
| Nguyễn Thành Trung | |
| Nguyễn Thị Hồng Trâm |
Địa chỉ / Address: 99 Trần Quốc Toản – Hoàn Kiếm – Hà Nội | |
Địa điểm / Location: 178 Triệu Nữ Vương – Hải Châu – Đà Nẵng | |
Điện thoại/ Tel: 0236 3584427 | Fax: 0236 3584427 |
E-mail: | Website: cniosh.com |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Nước sạch Domestic water | Xác định hàm lượng Cd, Pb Phương pháp von-ampe hòa tan Determination of Cd, Pb content Stripping Voltammetry methods | Cd: 1 µg/L Pb: 3 µg/L | SMEWW 3130B:2017 |
| Xác định hàm lượng Fe Phương pháp F-AAS Determination of Fe content F-AAS method | 0,1 mg/L | SMEWW 3111B:2017 | |
| Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalyxylic Determination of Nitrate content Spectrometric method using sunfosalicylic acid | 0,04 mg/L | TVCN 6180:1996 | |
| Xác định độ màu Determination of color | 7 TCU | SMEWW 2120C:2017 | |
| Xác định hàm lượng tổng chất rắn hòa tan Phương pháp trọng lượng Determination of total dissolved solids Gravity method | 70 mg/L | SMEW 2540C:2017 | |
| Xác định hàm lượng Na Phương pháp FP-AAS Determination of Na content FP-AAS method | 0,01 mg/L | SMEWW 3500-Na.B:2017 | |
| Xác định hàm lượng K Phương pháp FP-AAS Determination of K content FP-AAS method | 0,05 mg/L | SMEWW 3500-K.B:2017 | |
| Xác định hàm lượng Flo Phương pháp đo quang Determination of Flouride content Spectrophotometric method | 0,05 mg/L | SMEWW 4500-F-.D:2017 | |
| Nước sạch Domestic water | Xác định hàm lượng Sunfua Phương pháp đo quang Determination of Sulfur content Spectrophotometric method | 0,02 mg/L | SMEWW 4500-S2-.D:2017 |
| Xác định hàm lượng Sunfat Phương pháp đo quang Determination of Sulfat content Spectrophotometric method | 3,5 mg/L | SMEWW 4500-SO42-- E:2017 | |
| Xác định hàm lượng Xianua Phương pháp đo quang Determination of Cyanide content Spectrophotometric method | 5 µg/L | SMEWW 4500-CN-E:2017 | |
| Xác định độ đục Determination of turbidity | 0,5 NTU | TCVN 6184:1996 | |
| Xác định mùi Determination of odor | TCVN 9719:2013 | ||
| Nước sạch, nước ngầm, nước mặt, nước thải Domestic water, underground water, surface water, wastewater | Xác định hàm lượng Cu, Zn Phương pháp F-AAS Determination of Cu, Zn content F-AAS method | Cu: 0,04 mg/L Zn: 0,04 mg/L | SMEWW 3111B:2017 |
| Xác định hàm lượng Cr, Ni, As Phương pháp GF-AAS Determination of Cr, Ni, As content GF-AAS method | Cr: 3 µg/L Ni: 6 µg/L As: 6 µg/L | SMEWW 3113B:2017 | |
| Xác định hàm lượng Mn Phương pháp F-AAS Determination of Mn content F-AAS method | 0,05 mg/L | SMEWW 3111B:2017 | |
| Xác định pH Determination of pH | (2 ~ 12) | TCVN 6492:2011 | |
| Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ với bạc nitrat Determination of chloride Titration with silver nitrate method | 5 mg/L | TCVN 6194:1996 | |
| Nước ngầm Underground water | Xác định hàm lượng Fe Phương pháp F-AAS Determination of Fe content F-AAS method | 0,1 mg/L | SMEWW 3111B:2017 |
| Nước mặt Surface water | Xác định hàm lượng Fe Phương pháp F-AAS Determination of Fe content F-AAS method | 0,1 mg/L | SMEWW 3111B:2017 |
| Nước thải Wastewater | Xác định hàm lượng Fe Phương pháp F-AAS Determination of Fe content F-AAS method | 0,1 mg/L | SMEWW 3111B:2017 |
| Xác định hàm lượng Pb, Cd Phương pháp GF-AAS Determination of Cr, Ni, As content GF-AAS method | Pb: 3 µg/L Cd: 0,5 µg/L | SMEWW 3113B:2017 | |
| Xác định nhu cầu oxy hóa học Phương pháp chuẩn độ Determination of Chemical oxygen demand Titration method | 30 mg/L | TCVN 6491:1999 | |
| Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp UV-Vis Determination of Nitrate content UV-Vis method | 0,1 mg/L | SMEWW 4500-NO3-E:2017 | |
| Nước mặt Surface water | Xác định nhu cầu oxy hóa học Determination of Chemical oxygen demand | 5 mg/L | SMEWW 5220B:2017 |
| Nước sạch, nước ngầm Domestic water, underground water | Xác định chỉ số Pemanganat (KMnO4) Phương pháp chuẩn độ Determination of permanganate index (KMnO4) Titration method | 0,5 mg/L | TCVN 6186:1996 |
| Xác định hàm lượng Amoni (NH4+) Determination of Amonium content | 0,1 mg/L | TCVN 6179-1:1996 | |
| Nước sạch, nước ngầm Domestic water, underground water | Xác định hàm lượng tổng Ca và Mg Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of Calcium and Magnesium content EDTA titration method | 20 mg/L | TCVN 6224:1996. |
| Nước mặt, nước thải Surface water, wastewater | Xác định hàm lượng Amoni (NH4+) Determination of Amonium content | 0,16 mg/L | TCVN 6179-1:1996 |
| Nước sạch, nước ngầm, nước mặt Domestic water, underground water, surface water | Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of Nitrite content Molecular absorption spectrometric method | 0,02 mg/L | TVCN 6178:1996 |
| Nước ngầm, nước mặt, Underground water, surface water, | Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalyxylic Determination of Nitrate content Spectrometric method using sunfosalicylic acid | 0,06 mg/L | TVCN 6180:1996 |
| Nước ngầm, nước mặt, nước thải Underground water, surface water, wastewater | Xác định hàm lượng Photpho Phương pháp trắc phổ dùng amoni molipdat Determination of phosphorus content Amonium molybdate spectrometric method | 0,1 mg/L | TCVN 6202:2008 |
| Xác định hàm lượng Photphat Phương pháp quang phổ Determination of orthophosphate content Spectrophotometric method | 0,07 mg/L | TCVN 6202:2008 | |
| Nước sạch, nước thải Domestic water, wastewater | Xác định hàm lượng clo dư Phương pháp chuẩn độ Determination of free chlorine content Titration method | 0,2 mg/L | TCVN 6625-3:2011 |
| Nước sạch, nước mặt, nước thải Domestic water, surface water, wastewater | Xác định chỉ số phenol Phương pháp trắc phổ dung 4-aminoantipyrin sau khi chưng cất Determination of phenol index 4-aminoantipyrin spectrometric methods after distillation | 5 µg/L | TCVN 6216:1996 |
| Không khí vùng làm việc Workplace air | Xác định nhiệt độ (x) Determination of Temperature | (0 ~ 60) 0C | TCVN 5508:2009 |
| Xác định độ ẩm (x) Determination of Humidity | Đến/to 95 % | TCVN 5508:2009 | |
| Xác định tốc độ gió (x) Determination of wind speed | (0 ~ 30) m/s | TCVN 5508:2009 | |
| Xác định mức tiếng ồn (x) Determination of noise levels | (30 ~ 130) dBA | TCVN 7878-2:2010 | |
| Đo ánh sáng (x) Measure light intensity | (10 ~ 20.000) LUX | TCVN 5176:1990 | |
| Xác định nhiệt bức xạ (x) Determination of thermal radiation | (0 ~ 2000) W/m2 | TCVN 5508:2009 | |
| Môi trường khu vực công cộng và dân cư Public and residental environment | Xác định rung động và chấn động, rung động do các hoạt động xây dựng và sản xuất công nghiệp (x) Phương pháp đo Determination of vibration and shock - Vibration emitted by construction works and factories Method of measurement | (30~120) dB | TCVN 6963:2001 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Cho đến bây giờ tôi mới hiểu, trong cuộc sống đúng là xảy ra những chuyện chúng ta không thể tin nổi. Những câu chuyện khó tin đó, ở một thời điểm đặc biệt, hoàn cảnh đặc biệt, xảy ra trên những con người đặc biệt sẽ là hợp tình hợp lý. "
Thương Thái Vi
Sự kiện trong nước: Ngày 14-3-1900 là ngày sinh của nhà thơ hiện đại Hồ Trọng Hiếu, bút danh Tú Mỡ, sinh quán ở Hà Nội. Ông chuyên về lối thơ trào phúng, dí dỏm mà sâu sắc, duyên dáng ý nhị trong từ ngữ điêu luyện. Từ nǎm 1936 ông cộng tác với báo "Phong hoá" ; "Ngày nay" và nhóm "Tự lực vǎn đoàn", đến cách mạng Tháng Tám trong kháng chiến chống Pháp, ông tích cực tham gia, sinh hoạt trong Hội Vǎn hoá nghệ thuật góp phần công sức của mình vào công cuộc cứu nước và xây dựng nền vǎn hoá mới. Tú Mỡ là một nhà thơ trào phúng nổi tiếng của nền vǎn học hiện đại của nước ta, thơ ông mang sắc thái dân tộc hiện đại.