MINHPHULAB

Số hiệu
VILAS - 531
Tên tổ chức
MINHPHULAB
Đơn vị chủ quản
Công ty Cổ Phần Tập Đoàn Thủy Sản Minh Phú
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Khu công nghiệp phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:19 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
21-12-2023
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: MINHPHULAB
Laboratory: MINHPHULAB
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ Phần Tập Đoàn Thủy Sản Minh Phú
Organization: MINHPHU SEAFOOD CORP
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý: Tạ Thị Tố Trang
Laboratory manager:
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory :
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Nguyễn Thanh Thúy Các phép thử Sinh được công nhận/ Accredited biological tests
2. Đỗ Thúy Vi
3. Trần Tố Anh
4. Trần Quốc Trạng Các phép thử Hóa được công nhận/ Accredited chemicaltests
5. Lê Hoàng Khanh
Số hiệu/ Code: VILAS 531
Hiệu lực công nhận/ period of validation: 21/12/2023
Địa chỉ / Address: Khu công nghiệp phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
Địa điểm / Location: Khu công nghiệp phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau
Điện thoại/ Tel: 0290 383 9391 Fax: 0290 366 8795
E-mail: [email protected] Website: www.minhphu.com
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Tôm và sản phẩm từ tôm Shrimp and shrimp products Xác định hàm lượng Chloramphenicol, Flofenicol, Thiamphenicol Phương pháp UPLC-MS/MS Determination of chloramphenicol, Flofenicol, Thiamphenicol content UPLC-MS/MS method Chloramphenicol & Flofenicol 0,05 µg/kg Thiamphenicol 0,1 µg/kg STHH02/PP-3.1 (2019)
Xác định hàm lượng nhóm Nitrofuran (1) Phương pháp UPLC-MS/MS Determination of Nitrofuran groups UPLC-MS/MS method 0,1 µg/kg STHH02/PP-3.2 (2019)
Xác định hàm lượng nhóm Sulfonamides (2) Phương pháp UPLC-MS/MS Determination of Sulfonamides groups UPLC-MS/MS method 0,5 µg/kg STHH02/PP-3.3 (2019)
Xác định hàm lượng nhóm Tetracycline (3) Phương pháp UPLC-MS/MS Determination of Tetracycline groups UPLC-MS/MS method 1 µg/kg STHH02/PP-3.4 (2019)
Xác định hàm lượng nhóm Flouroquinolone (4) Phương pháp UPLC-MS/MS Determination of Flouroquinolone UPLC-MS/MS method 0,5 µg/kg STHH02/PP-3.5 (2019)
Xác định hàm lượng nhóm Malachite green (5) Phương pháp UPLC-MS/MS Determination of Malachite green (5) UPLC-MS/MS method 0,1 µg/kg STHH02/PP-3.7 (2019)
Ghi chú/ Note: STHH02/PP-x.x: Phương pháp thử do PTN xây dựng /Laboratory developed method (1): 3-amino-2-oxazolidinon (AOZ); 5-metylmorfolion-3-amino-2-oaolidinon (AMOZ); 1-amino-hydantoin hydrochloride (AHD); Semicarbazit hydrochloride (SEM). (2): Sulfadiazine; Sulfathiazole; Sulfamerazine; Sulfamethazile; Sulfamethopyridazine; Sulfachlopyridazine; Sulfaquinoxaline; Sulfadimethozile; Sulfadoxine; Sulfamethoxazole; Trimethoprim; Ormethoprim (3): Tetracyclin; Oxytetracycline; Chlotetracycline; Doxycycline (4): Enrofloxacine; Ciprofloxacine; Sarafloxacine; Norfloxacine; Flumequine;Oxolinic acid; Danofloxacine; Difloxacine; Ofloxacine (5): Malachite green; LeucoMalachite green; Crytal violet; LeucoCrytal violet Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Tôm và sản phẩm từ tôm Shrimp and shrimp products Định lượng vi sinh vật hiếu khí Sử dụng đĩa petrifilm Aerobic plate count Petrifilm aerobic count 10 CFU/g AOAC 990.12
Định lượng Coliforms Sử dụng đĩa petrifilm Enumeration of coliforms Petrifilm coliforms count 10 CFU/g AOAC 998.08
Định lượng E. coli Sử dụng đĩa petrifilm Enumeration of E. coli Petrifilm E. coli count 10 CFU/g AOAC 998.08
Định lượng Coliforms chịu nhiệt Sử dụng môi trường Coliform agar ES, TSA/VRB agar Enumeration of thermotolerant Coliforms Use ES, TSA/VRB medium 10 CFU/g NMKL 125 4th: 2005
Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. Phát hiện/25g Detection/25g ISO 6579-1: 2017/ Amd 1:2020
Định lượng Staphylococcus aureus Sử dụng đĩa petrifilm Enumeration of Staphylococcus aureus Petrifilm plate count 10 CFU/g AOAC 2003.11
Phát hiện Vibrio parahaemolyticus Detection of Vibrio parahaemolyticus Phát hiện/25g Detection/25g FDA Chapter 9 5th: 2004 ISO 21872-1: 2017
Tôm và sản phẩm từ tôm Shrimp and shrimp products Phát hiện Listeria monocytogenes Detection of Listeria monocytogenes Phát hiện/25g Detection/25 g ISO 11290-1: 2017
Nước dùng cho sản xuất Water used for production Định lượng Coliforms Enumeration of Coliforms 1 CFU /100ml ISO 9308-1:2014/ Amd 1:2016
Định lượng E. coli Enumeration of E. coli 1 CFU /100ml ISO 9308-1:2014/ Amd 1:2016
Định lượng Enterococci Enumeration of Enterococci 1 CFU /100ml ISO 7899-2:2000
Ghi chú/ Note: AOAC: Association of Official Analytical Chemist NMKL: Nordic Committee on Food Analysis FDA: Food and Drug Administration ISO: International Organization for Standardization
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tình yêu, chính là tín ngưỡng. Tin là có, không tin là không. "

Phá Đầu

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây