Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | MINHPHULAB |
Laboratory: | MINHPHULAB |
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ Phần Tập Đoàn Thủy Sản Minh Phú |
Organization: | MINHPHU SEAFOOD CORP |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh |
Field of testing: | Chemical, Biological |
Người quản lý: | Tạ Thị Tố Trang |
Laboratory manager: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Nguyễn Thanh Thúy | Các phép thử Sinh được công nhận/ Accredited biological tests |
2. | Đỗ Thúy Vi | |
3. | Trần Tố Anh | |
4. | Trần Quốc Trạng | Các phép thử Hóa được công nhận/ Accredited chemicaltests |
5. | Lê Hoàng Khanh |
Hiệu lực công nhận/ period of validation: 21/12/2023 | |
Địa chỉ / Address: Khu công nghiệp phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | |
Địa điểm / Location: Khu công nghiệp phường 8, Thành phố Cà Mau, Tỉnh Cà Mau | |
Điện thoại/ Tel: 0290 383 9391 | Fax: 0290 366 8795 |
E-mail: [email protected] | Website: www.minhphu.com |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Tôm và sản phẩm từ tôm Shrimp and shrimp products | Xác định hàm lượng Chloramphenicol, Flofenicol, Thiamphenicol Phương pháp UPLC-MS/MS Determination of chloramphenicol, Flofenicol, Thiamphenicol content UPLC-MS/MS method | Chloramphenicol & Flofenicol 0,05 µg/kg Thiamphenicol 0,1 µg/kg | STHH02/PP-3.1 (2019) |
| Xác định hàm lượng nhóm Nitrofuran (1) Phương pháp UPLC-MS/MS Determination of Nitrofuran groups UPLC-MS/MS method | 0,1 µg/kg | STHH02/PP-3.2 (2019) | |
| Xác định hàm lượng nhóm Sulfonamides (2) Phương pháp UPLC-MS/MS Determination of Sulfonamides groups UPLC-MS/MS method | 0,5 µg/kg | STHH02/PP-3.3 (2019) | |
| Xác định hàm lượng nhóm Tetracycline (3) Phương pháp UPLC-MS/MS Determination of Tetracycline groups UPLC-MS/MS method | 1 µg/kg | STHH02/PP-3.4 (2019) | |
| Xác định hàm lượng nhóm Flouroquinolone (4) Phương pháp UPLC-MS/MS Determination of Flouroquinolone UPLC-MS/MS method | 0,5 µg/kg | STHH02/PP-3.5 (2019) | |
| Xác định hàm lượng nhóm Malachite green (5) Phương pháp UPLC-MS/MS Determination of Malachite green (5) UPLC-MS/MS method | 0,1 µg/kg | STHH02/PP-3.7 (2019) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Tôm và sản phẩm từ tôm Shrimp and shrimp products | Định lượng vi sinh vật hiếu khí Sử dụng đĩa petrifilm Aerobic plate count Petrifilm aerobic count | 10 CFU/g | AOAC 990.12 |
| Định lượng Coliforms Sử dụng đĩa petrifilm Enumeration of coliforms Petrifilm coliforms count | 10 CFU/g | AOAC 998.08 | |
| Định lượng E. coli Sử dụng đĩa petrifilm Enumeration of E. coli Petrifilm E. coli count | 10 CFU/g | AOAC 998.08 | |
| Định lượng Coliforms chịu nhiệt Sử dụng môi trường Coliform agar ES, TSA/VRB agar Enumeration of thermotolerant Coliforms Use ES, TSA/VRB medium | 10 CFU/g | NMKL 125 4th: 2005 | |
| Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | Phát hiện/25g Detection/25g | ISO 6579-1: 2017/ Amd 1:2020 | |
| Định lượng Staphylococcus aureus Sử dụng đĩa petrifilm Enumeration of Staphylococcus aureus Petrifilm plate count | 10 CFU/g | AOAC 2003.11 | |
| Phát hiện Vibrio parahaemolyticus Detection of Vibrio parahaemolyticus | Phát hiện/25g Detection/25g | FDA Chapter 9 5th: 2004 ISO 21872-1: 2017 | |
| Tôm và sản phẩm từ tôm Shrimp and shrimp products | Phát hiện Listeria monocytogenes Detection of Listeria monocytogenes | Phát hiện/25g Detection/25 g | ISO 11290-1: 2017 |
| Nước dùng cho sản xuất Water used for production | Định lượng Coliforms Enumeration of Coliforms | 1 CFU /100ml | ISO 9308-1:2014/ Amd 1:2016 |
| Định lượng E. coli Enumeration of E. coli | 1 CFU /100ml | ISO 9308-1:2014/ Amd 1:2016 | |
| Định lượng Enterococci Enumeration of Enterococci | 1 CFU /100ml | ISO 7899-2:2000 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Niềm tin tạo ra hiện thực. "
William James
Sự kiện ngoài nước: Ngày 17-7-1871, Viện Hàn lâm khoa học Pháp đã đón nhận phát minh đi-na-mô (máy phát điện một chiều) của Gramme, người Bỉ. Đi-na-mô của Gramme được các nhà kỹ thuật Đức hoàn thiện vào nǎm 1873.