Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Minh Phu Hau Giang - LAB | |||||||
Laboratory: | Minh Phu Hau Giang - LAB | |||||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty CP Thủy sản Minh Phú - Hậu Giang | |||||||
Organization: | Minh Phu Hau Giang Seafood Joint Stock Company | |||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | |||||||
Field of testing: | Chemical, Biological | |||||||
Người quản lý: | Hoàng Châu Long | |||||||
Laboratory manager: | Hoang Chau Long | |||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||||||
| Hoàng Châu Long | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | ||||||
| Đoàn Thị Hồng Đào | |||||||
| Huỳnh Yến Ngọc | Các phép thử Hóa được công nhận Accredited Chemical tests | ||||||
| Võ Thị Trúc Nhi | |||||||
| Huỳnh Tiểu Hàn | |||||||
| Lưu Thị Kiều Mai | Các phép thử Sinh được công nhận Accredited Biological tests | ||||||
| Nguyễn Thanh Phúc | |||||||
| Nguyễn Thị Thu Huyền | |||||||
| Nguyễn Hương Tiền | |||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1142 | ||||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 25/09/2024 | ||||||||
Địa chỉ/ Address: Khu công nghiệp Sông Hậu, giai đoạn 1, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành, Tỉnh Hậu Giang Song Hau Industrial Zone-phase 1, Dong Phu Town, Chau Thanh District, Hau Giang Provinc | ||||||||
Địa điểm/Location: Khu công nghiệp Sông Hậu, giai đoạn 1, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành, Tỉnh Hậu Giang Song Hau Industrial Zone-phase 1, Dong Phu Town, Chau Thanh District, Hau Giang Province | ||||||||
Điện thoại/ Tel: 0293 2227979 | Fax: 0293 2226868 | |||||||
E-mail: [email protected] | Website: www.minhphu.com | |||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Tôm và sản phẩm tôm Shrimp and shrimp products | Xác định dư lượng nhóm Nitroimidazoles: Dimetrinidazole (DMZ), Metronidazole (MNZ), Rodinazole (RNZ), Ipronidazole (IPZ), Ipronidazole-OH (IPZ-OH), Metronidazole-OH (MNZ-OH), Hydroxy Dimetridazole (2-Hydroxymethyl -1 Methyl-5-Nitroimidazole ;HMMNI), Tinidazole (TNZ) Phương pháp LC-MS/MS Determination of Nitroimidazoles residues: Dimetrinidazole (DMZ), Metronidazole (MNZ), Rodinazole (RNZ), Ipronidazole (IPZ), Ipronidazole-OH (IPZ-OH), Metronidazole-OH (MNZ-OH), Hydroxy Dimetridazole (2-Hydroxymethyl -1 Methyl-5-Nitroimidazole (HMMNI), Tinidazole (TNZ) LC-MS/MS method | 0,1 µg/kg Mỗi chất/ each compound | MPHG-LAB/ST06-07 (2020) |
| Xác định dư lượng Chloramphenicol, Florfenicol Phương pháp LC-MS/MS Determination of Chloramphenicol, Florfenicol residues LC-MS/MS method | 0,05 µg/kg Mỗi chất/ each compound | MPHG-LAB/ST06-01 (2018) | |
| Tôm và sản phẩm tôm Shrimp and shrimp products | Xác định dư lượng nhóm Nitrofurans: 3-amino-2-oxazolidinon ( AOZ), 5-metylmorfolion-3-amino-2-oaolidinon (AMOZ), Sermicarbazide Hydrochloride (SEM), 1-Aminohydantoin hydrochloride (AHD) Phương pháp LC-MS/MS Determination of Nitrofurans residues: 3-amino-2-oxazolidinon (AOZ), 5-metylmorfolion-3-amino-2-oaolidinon (AMOZ), Sermicarbazide Hydrochloride (SEM), 1-Aminohydantoin hydrochloride (AHD) LC-MS/MS method | 0,1 µg/kg Mỗi chất/ each compound | MPHG-LAB/ST06-02 (2018) |
| Xác định dư lượng nhóm Fluoroquinolones: Enrofloxacine, Ciprofloxacine, Flumequine, Sarafloxacine, Oxolinic acid. Phương pháp LC-MS/MS Determination of Fluoroquinolones residues: Enrofloxacine, Ciprofloxacine, Flumequine, Sarafloxacine, Oxolinic acid LC-MS/MS method | 0,5 µg/kg Mỗi chất/ each compound | MPHG-LAB/ST06-03 (2018) | |
| Xác định dư lượng Malachite green (MG), Leucomalachite green (LMG), Crystal violet (CV), Leucocrystal violet (LCV) Phương pháp LC-MS/MS Determination of Malachite green (MG), Leucomalachite green (LMG), Crystal violet (CV), Leucocrystal violet (LCV) residues LC-MS/MS method | 0,3 µg/kg Mỗi chất/ each compound | MPHG-LAB/ST06-06 (2018) | |
| Tôm và sản phẩm tôm Shrimp and shrimp products | Xác định dư lượng nhóm Sulfonamides: Sulfadiazine, Sulfamethoxazole, Sulfamethazine (Sulfadimidine), Sulfadoxine, Sulfadimethoxine Phương pháp LC-MS/MS Determination of Sulfonamides group residues LC-MS/MS method | 0,5 µg/kg Mỗi chất/ each compound | MPHG-LAB/ST06-04 (2018) |
| Xác định dư lượng nhóm Tetracyclines: Tetracycline, Oxytetracycline, Chlorotetracycline, Doxycycline Phương pháp LC-MS/MS Determination of Tetracyclines: group residues: Tetracycline, Oxytetracycline, Chlorotetracycline, Doxycycline LC-MS/MS method | 2,0 µg/kg Mỗi chất/ each compound | MPHG-LAB/ST06-05 (2018) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Tôm và sản phẩm tôm Shrimp and shrimp products | Định lựơng Tổng số vi sinh vật hiếu khí Phương pháp đếm khuẩn lạc sử dụng đĩa 3M Petrifilm Enumeration of Aerobic Count Plate 3M Petrifilm Aerobic count plate method | 10 CFU/g | AOAC 990.12 (2002) |
| Định lựơng Tổng số vi sinh vật hiếu khí Phương pháp đếm khuẩn lạc sử dụng đĩa Compact Dry Enumeration of Aerobic Count Plate Compact Dry Aerobic count plate method | 10 CFU/g | Compact Dry TC AOAC 010401:2020 | |
| Định lượng vi khuẩn Coliforms Phương pháp đếm khuẩn lạc sử dụng đĩa 3M Petrifilm Enumeration of Coliforms bacteria 3M Petrifilm count plate method | 10 CFU/g | AOAC 998.08 (2002) | |
| Định lượng vi khuẩn Coliforms Phương pháp đếm khuẩn lạc sử dụng đĩa Compact Dry Enumeration of Coliforms bacteria Compact Dry count plate method | 10 CFU/g | Compact Dry EC AOAC 110402:2020 | |
| Định lượng vi khuẩn Escherichia coli Phương pháp đếm khuẩn lạc sử dụng đĩa 3M Petrifilm Enumeration of Escherichia coli Bacteria 3M Petrifilm count plate method | 10 CFU/g | AOAC 998.08 (2002) | |
| Tôm và sản phẩm tôm Shrimp and shrimp products | Định lượng vi khuẩn Escherichia coli Phương pháp đếm khuẩn lạc sử dụng đĩa Compact Dry Enumeration of Escherichia coli Bacteria Compact Dry count plate method | 10 CFU/g | Compact Dry EC AOAC 110402:2020 |
| Định lượng Staphylococcus aureus Phương pháp đếm khuẩn lạc sử dụng đĩa 3M Petrifilm Enumeration of Staphylococcus aureus 3M Petrifilm count plate method | 10 CFU/g | AOAC 2003.11 (2007) | |
| Định lượng Staphylococcus aureus Phương pháp đếm khuẩn lạc sử dụng đĩa Compact Dry Enumeration of Staphylococcus aureus Compact Dry count plate method | 10 CFU/g | Compact Dry X-SA AOAC 081001:2020 | |
| Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | LOD50: (1 ~ 2) CFU/25g | ISO 6579-1:2017 | |
| Phát hiện Vibrio parahaemolyticus Detection of Vibrio parahaemolyticus | LOD50: (3 ~ 5) CFU/25g | ISO 21872-1:2017 | |
| Phát hiện Listeria monocytogenes Detection of Listeria monocytogenes | LOD50: (1 ~ 2) CFU/25g | ISO 11290-1:2017 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Người ta nói rằng khi bạn tới thiên đường bạn sẽ gặp lại người mình yêu… chậc, thế điều gì xảy ra nếu người bạn yêu đang ở với người yêu của mình? "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.