Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm – Ban đảm bảo chất lượng – Chi nhánh công ty cổ phần sữa Việt Nam – Nhà máy sữa Việt Nam | |||
Laboratory: | Laboratory – Quality Assurance Department – Viet Nam Dairy Products Joint Stock Company Branch – Viet Nam Dairy Factory | |||
Cơ quan chủ quản: | Chi nhánh Công ty cổ phần Sữa Việt Nam -Nhà máy Sữa Việt Nam | |||
Organization: | Viet Nam Dairy Products Joint Stock Company Branch - Viet Nam Dairy Factory | |||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | |||
Field of testing: | Chemical, Biological | |||
Người quản lý/ Laboratory manager: Trần Văn Cường | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||
| Trần Văn Cường | Các phép thử được công nhận/Accredited tests | ||
Số hiệu/ Code: VILAS 847 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: | |
Địa chỉ/ Address: Lô A_4,5,6,7_CN, đường NA7, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. Lot A_4,5,6,7_CN, NA7 street, My Phuoc 2 Industrial Park, My Phuoc ward, Ben Cat Town, Binh Duong province. | |
Địa điểm/Location: Lô A_4,5,6,7_CN, đường NA7, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. Lot A_4,5,6,7_CN, NA7 street, My Phuoc 2 Industrial Park, My Phuoc ward, Ben Cat Town, Binh Duong province. | |
Điện thoại/ Tel: 0274.3559988 Fax: 0274.3559960 | |
E-mail: [email protected] | Website: www.vinamilk.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Sữa lỏng và sản phẩm sữa dạng lỏng, sữa đậu nành Liquid milk and liquid milk products, soy milk | Định lượng vi sinh vật Đếm khuẩn lạc ở 30oC bằng kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of microorganisms Colony-count at 300C by the pour plate technique | 1 CFU/g (mL) | TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) |
| Định lượng Enterobacteriaceae Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Enterobacteriaceae Colony count technique | 1 CFU/g (mL) | ISO 21528-2:2017 | |
| Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococus aureus và các loài khác). Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of coagulase-positive Staphylococci (Staphylococus aureus and other species) Colony count technique | 1 CFU/g (mL) | TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999) | |
| Định lượng Clostridium pefringens Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Clostridium perfringens Colony count technique | 1 CFU/g (mL) | TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) | |
| Định lượng Coliforms Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Coliforms Colony count technique | 1 CFU/g (mL) | TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007) | |
| Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 Enumeration of yeasts and moulds Colony count technique in products with water activity greater than 0,95 | 1 CFU/g (mL) | TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) | |
| Định lượng Escherichia coli dương tính β-Glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử dụng 5-Bromo-4-Clo-3-indolyl β-D-Glucuronid Enumeration of β-Glucuronidase-positive Escherichia coli Colony-count technique at 44oC using 5-Bromo-4-Chloro-3-indolyl β-D-Glucuronide | 1 CFU/g (mL) | TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) | |
| Sữa lỏng và sản phẩm sữa dạng lỏng, sữa đậu nành Liquid milk and liquid milk products, soy milk | Định lượng Enterobacteriaceae Phương pháp sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM Enumeration of Enterobacteriaceae PetrifilmTM count plate technique | 1 CFU/g (mL) | TCVN 9980:2013 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
1. | Sữa lỏng và sản phẩm sữa dạng lỏng Liquid milk and liquid milk products | Xác định hàm lượng đạm Determination of protein content | (0.4~6) % | TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968-1:2014) |
2. | Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp khối lượng Determination of fat content Gravimetric method | (0.2~7) % | TCVN 6508:2011 (ISO 1211:2010) | |
3. | Xác định hàm lượng chất khô tổng số Determination of total solids content | (8~26) % | TCVN 8082: 2013 (ISO 6731:2010) | |
4. | Sữa chua lỏng Liquid Yoghurt | Xác định hàm lượng chất khô tổng số Determination of total solids content | (11~25) % | TCVN 8176:2009 (ISO 13580: 2005) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Hoàn toàn chẳng có gì đặc biệt với việc bước đi trên sợi dây thừng đặt trên mặt đất. Khi không có mạo hiểm không có niềm tự hào về thành tựu đạt được, và vì vậy, cũng không có hạnh phúc. "
Ray Kroc
Sự kiện trong nước: 17-3-1975, bộ đội ta đã giải phóng hai thị xã Kontum và Plâycu trong chiến dịch Tây Nguyên Thị xã Tây Nguyên được xây dựng trên bờ sông Đắc Pla, một nhánh của sông Pô Cô, giữa một đồng bằng nhỏ, ở độ cao 525 mét so với mặt biển. Kontum là trung tâm hành chính của Pháp ở Tây Nguyên trước đây. Thực dân Pháp xây ở đây một nhà tù lớn để giam giữ các chiến sĩ cách mạng. Còn thị xã Plâycu được xây dựng giữa cao nguyên đất đỏ, màu mỡ, bằng phẳng, có đồng bào Giarai, có nhiều nông trường trồng cà phê và chè.