Tổ kiểm nghiệm

Số hiệu
VILAS - 967
Tên tổ chức
Tổ kiểm nghiệm
Đơn vị chủ quản
Công ty cổ phần Bia Sài Gòn - Miền Trung
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 01 đường Nguyễn Văn Linh, phường Tân An, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:25 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
21-08-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo quyết định số: /QĐ - VPCNCL ngày tháng 08 năm 2023 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4 quản Laboratory Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký. DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 967 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Nước sạch Domestic water Xác định pH Determination of pH 2 ~ 12 TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) 2. Xác định độ đụục Phương pháp định lượng Determination of turbidity Quantitative methods Đến /to 4 000 NTU TCVN 12402-1:2020 (ISO 7027-1:2016) 3. Xác định độ kiềm tổng số và độ kiềm composit Determination of total and composite alkalinity 0,4 mmol/L TCVN 6636-1:2000 (ISO 9963-1:1994) 4. Xác định tổng canxi và magiê Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum calcium and magnesium EDTA titrimetric method 5 mg CaCO3/L TCVN 6224:1996 (ISO 6059:1984) 5. Xác định hàm lượng Clorua Chuẩn độ bạc nitrate với chỉ thị màu cromat (phương pháp MO) Determination of Chloride content Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr’s method) 5 mg/L TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989) 6. Bia Beer Xác định chỉ số Iodine Phương pháp quang phổ Determination of Iodine value Spectrophotometric method 0,01 ~ 1,5 Mebak 2.3, 2013 7. Xác định độ đắng Phương pháp quang phổ Determination of Bitterness Spectrophotometric method (1 ~ 55) BU Analytica-EBC Method 9.8;2020 8. Xác định độ cồn Phương pháp quang phổ cận hồng ngoại Determination of Alcohol Near infrared spectroscopy method (1 ~ 12) % Analytica-EBC Method 9.2.6;2008 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 967 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4 TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 9. Bia Beer Xác định hàm lượng CO2 Phương pháp giãn nở thể tích Determination of CO2 content Volumetric expansion method (4 ~ 9,5) g/L Analytica-EBC Method 9.28.5, 2008 10. Xác định hàm lượng Diacetyl Phương pháp quang phổ Determination of Diacetyl content Spectrophotometric method 0,01 mg/L Analytica-EBC Method 9.24.1;2000 11. Xác định độ bền bọt sử dụng máy đo NIBEM-T Determination of Foam stability using the NIBEM-T meter (100 ~ 1 000) s Analytica-EBC Method 9.42;2004 Ghi chú/Note: Analytca-EBC: Analytica – European Brewery Convention (EBC) method Mebak: Mitteleuropäische Brautechnische Analysenkommission DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 967 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Nước sạch Domestic water Định lượng vi khuẩn Coliforms và E. coli Phần 1: Phương pháp màng lọc Enumeration of coliforms and E. coli bacteria Part 1: Membrane filtration method 1 CFU/100mL TCVN 6187-1:2019 2. Bia Beer Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC Emuration of microorganism Colony count technique at 30oC 1 CFU/mL TCVN 4884-1:2015 3. Định lượng nấm men và nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0.95 Emuration of yeast and moulds Colony count technique in products with water activity greater than 0.95 1 CFU/mL TCVN 8275-1:2010
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Son môi quan trọng với phái đẹp như xe hơi thể thao quan trọng với đàn ông. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây