Thông tin liên hệ
Tên phòng xét nghiệm: | Khoa xét nghiệm huyết học |
Medical Testing Laboratory | Department of Laboratory Hematology |
Cơ quan chủ quản: | Bệnh viện nhi đồng 1 |
Organization: | Children‘s Hospital 1 |
Lĩnh vực xét nghiệm: | Huyết học |
Field of medical testing: | Hematology |
STT No. | Loại mẫu (chất chống đông) Type of sample anticoaggulant (if any) | Tên các chỉ tiêu xét nghiệm The name of medical tests | Nguyên lý/ Kỹ thuật xét nghiệm Principle/ Technical test | Phương pháp xét nghiệm Test method |
| Máu toàn phần (EDTA) Whole blood (EDTA) | Xác định nhóm máu ABO/Rh Phương pháp Gel Determination of ABO/Rh group Gel method | Ngưng kết tế bào trong cột gel Agglutinated cells in the column | PR-TM-HE-008 (2023) (DaymateS) |
| Xác định số lượng bạch cầu (WBC) Determination of White Blood cell (WBC) | Phương pháp dòng chảy tế bào sử dụng laser bán dẫn (Flow Cytometry Method by using semiconductor laser) | PR-TM-HE-040 (2023) (XN 1000) | |
| Xác định số lượng hồng cầu (RBC) Determination of Red blood cell (RBC) | Tập trung dòng chảy động học + điện trở kháng 01 chiều Hydro Dynamic Focusing and one-way impedance principle | PR-TM-HE-041 (2023) (XN 1000) | |
| Xác định lượng huyết sắc tố (HGB) Determination of Hemoglobin (HGB) | Đo quang Optical measurement | PR-TM-HE-042 (2023) (XN 1000) | |
| Xác định thể tích khối hồng cầu HCT Determination of Heamatocrit (HCT) | Tính toán Calculation | PR-TM-HE-043 (2023) (XN 1000) | |
| Xác định thể tích trung bình hồng cầu MCV Determination of Mean corpuscular volume (MCV) | Tập trung dòng chảy động học + điện trở kháng 01 chiều Hydro Dynamic Focusing and one-way impedance principle | PR-TM-HE-044 (2023) (XN 1000) | |
| Máu toàn phần (EDTA) Whole blood (EDTA) | Xác định lượng huyết sắc tố trung bình trong hồng cầu (MCH) Determination of Mean corpuscular hemoglobin (MCH) | Tính toán Calculation | PR-TM-HE-045 (2023) (XN 1000) |
| Xác định nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu (MCHC) Determination of Mean corpuscular hemoglobin concentration (MCHC) | PR-TM-HE-046 (2023) (XN 1000) | ||
| Xác định số lượng tiểu cầu (PLT) Determination of Platelet count (PLT) | Tập trung dòng chảy động học + điện trở kháng 01 chiều Hydro Dynamic Focusing and one-way impedance principle | PR-TM-HE-047 (2023) (XN 1000) | |
| Máu toàn phần (Tri-Na Citrate 3.8%) Whole blood (Tri-Na Citrate 3.8%) | Xác định thời gian Prothrombin (PT %) Determination of Prothrombin Time in % | Đo thời gian đông của huyết tương Time measurement of plasma clots | PR-TM-HE-026 (2021) (STA R MAX) |
| Xác định thời gian Prothrombin (PT giây) Determination of Prothrombin Time in second | |||
| Xác định chỉ số INR Determination of INR Index | Tính toán Calculation | ||
| Xác định thời gian Thromboplastin hoạt hoá từng phần (aPTT) Determination of Activated Partial Thromboplastin Time (aPTT) | Đo thời gian đông của huyết tương Time measurement of plasma clots | PR-TM-HE-027 (2021) (STA R MAX) | |
| Xác định lượng Fibrinogen Determination of Fibrinogen quantitation | PR-TM-HE-028 (2021) (STA R MAX) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Chó có chủ nhân, mèo có người hầu. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Nhà vǎn Hoài Thanh tên thật là Nguyễn Đức Nguyên, quê ở huyện Nghi Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, sinh nǎm 1909, qua đời ngày 14-3-1982. Lúc nhỏ ông học ở Nghệ An và Huế. Sau đó ông dạy học ở Huế và nghiên cứu vǎn hoá dân tộc. Sau Cách mạng Tháng Tám, ông có nhiều đóng góp trong lĩnh vực vǎn nghệ. Ông nổi tiếng là một nhà phê bình vǎn học theo quan điểm Mác - Lênin trong giai đoạn đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. Các tác phẩm chính của Hoài Thanh gồm có: Thi nhân Việt Nam (cùng viết với Hoài Chân) Có một nền vǎn hoá Việt Nam, Phê bình và tiểu luận, Truyện thơ.