Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình hành - Thăm dò chức năng | |||||||
Laboratory: | Department of imaging, Diagnostic anh testing | |||||||
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Cao Bằng | |||||||
Organization: | Cao Bang’s centre for disease control | |||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | |||||||
Field of testing: | Chemical, Biological | |||||||
Người quản lý: | Lục Thị Hường | |||||||
Laboratory manager: | Luc Thi Huong | |||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||||||
| Lục Thị Hường | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | ||||||
| Nguyễn Thị Xuân Quỳnh | |||||||
| Nguyễn Thị Hiền | |||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 747 | ||||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 26/10/2024 | ||||||||
Địa chỉ/ Address: Tổ 11, phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | ||||||||
Group 11, Song Bang ward, Cao Bang city, Cao Bang province | ||||||||
Địa điểm/Location: Tổ 11, phường Sông Bằng, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | ||||||||
Group 11, Song Bang ward, Cao Bang city, Cao Bang province | ||||||||
Điện thoại/ Tel: 0206 3 852 815 | Fax: | |||||||
E-mail: [email protected] | Website: | |||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Nước sạch, nước dưới đất, nước mặt Domestic water, ground water, surface water | Xác định hàm lượng Clorua Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (Phương pháp Mo) Determination of Cloride content Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr’s method) | 5,0 mg/L | TCVN 6194:1996 |
| Xác định tổng số Canxi và Magie Phương pháp chuẩn độ EDTA. Determination of the sum of calcium and magnesium EDTA Titrimetric method | 5,0 mg CaCO3/L | TCVN 6224:1996 | |
| Xác định pH Detemination of pH | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 | |
| Xác định chỉ số Pemanganat Detemination of Permanganate index | 0,5 mg O2/L | TCVN 6186:1996 | |
| Xác định độ đục Determination of turbidity | 0,1 NTU | TCVN 6184:2008 | |
| Chè Tea | Xác định hao hụt khối lượng ở 1030C Determination of loss in mass at 1030C | TCVN 5613:2007 | |
| Xác định hàm lượng tro tổng số Determination of total ash content | TCVN 9742:2013 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Thực phẩm Food | Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC. Enumeration of microorganisms. Colony count technique at 300C | 10 CFU/g 1 CFU /mL | TCVN 4884-1:2015 |
| Định lượng vi khuẩn Coliform. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất. Enumeration of Coliforms bacteria Most probable number technique | 3 MPN/g 0,3 MPN/mL | TCVN 4882:2007 | |
| Định lượng Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm có xác xuất lớn nhất. Enumeration of presumptive Escherichia coli Most probable number technique | 3 MPN/g 0,3 MPN/mL | TCVN 6846:2007 | |
| Định lượng Staphylococci (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker Enumeration of coagulase-positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species). Technique using Baird-Parker agar medium | 10 CFU/g 1 CFU /mL | TCVN 4830-1:2005 | |
| Nước sạch, nước uống đóng chai Domestic water, bottled drinking water | Định lượng vi khuẩn Escherichia coli. Phương pháp màng lọc Enumeration of Escherichia coli Membrane filtration method | Nước sạch/ domestic water: 1 CFU/100 mL Nước uống đóng chai/bottled drinking water: 1 CFU/250 mL | TCVN 6187-1:2019 |
| Nước sạch, nước uống đóng chai Domestic water, bottled drinking water | Định lượng vi khuẩn Coliforms. Phương pháp màng lọc Enumeration of Coliforms Membrane filtration method | Nước sạch/ domestic water: 1 CFU/100 mL Nước uống đóng chai/bottled drinking water: 1 CFU/250 mL | TCVN 6187-1:2019 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Thật ra chỉ cần họ dừng lại một phút thôi, để tầm mắt của mình ra xa hơn một chút, họ sẽ dễ dàng nhận thấy hạnh phúc thật ra chẳng khó khăn và nặng nề như họ vẫn tưởng. Hạnh phúc thật ra rất đơn giản nhẹ nhàng – cùng người bạn đời ngồi đu đưa trên chiếc ghế mây, tắm ánh nắng xuân ngoài thềm cửa, kể cho con cái nghe những câu chuyện từ thời thanh niên, hạnh phúc chính là tiếng ngây thơ con trẻ,… “Bố, câu chuyện bố kể thật là hay!”, hạnh phúc chính là tiếng người vợ ngọt ngào: “Anh yêu, hôm nay bữa tối có món sườn xào chua ngọt anh thích đấy…” "
Tào Đình
Sự kiện trong nước: Ngày 6-7-1973, Xí nghiệp Liên hiệp xây dựng cầu Thǎng Long (nay là Tổng Công ty) được thành lập để đảm nhận nhiệm vụ xây dựng cây cầu bắc qua sông Hồng, cây cầu lớn nhất lúc bấy giờ. Sau khi hoàn thành công trình này, Tổng Công ty xây dựng cầu Thǎng Long đã vươn lên trở thành một doanh nghiệp lớn của Nhà nước, sản suất nhiều sản phẩm, kinh doanh trên nhiều lĩnh vực, như: Xây lắp các loại công trình giao thông, công nghiệp, dân dụng...đạt kết quả đáng phấn khởi.