Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng |
Laboratory: | Faculty Medical Test - Image Diagnostics - Functional Exploration |
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Bình |
Organization: | Quang Binh’s center for disease control |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh |
Field of testing: | Chemical, Biological |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Đỗ Quốc Tiệp | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Nguyễn Ngọc Ánh | |
| Nguyễn Anh Đông | |
| Nguyễn Văn Ngọc | |
| Dương Viết Quảng | |
| Nguyễn Thị Như Lý |
Địa chỉ / Address: 164 Bà Triệu, phường Đồng Phú, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | |
Địa điểm / Location: 164 Bà Triệu, phường Đồng Phú, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | |
Điện thoại/ Tel: 02323. 822554 | Fax: |
E-mail: [email protected] | Website: cdcquang.gov.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Nước sạch, nước uống đóng chai, nước mặt, nước dưới lòng đất Domestic water, bottled drinking water, surface water, ground water | Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ Bạc Nitrat với chỉ thị Cromat (Phương pháp MO) Determination of chloride Silver nitrate titration method with chromate indicator (Mohr's method) | 5 mg/L | TCVN 6194:1996 |
| Xác định pH Determination of pH | 2 ~ 12 | SMEWW 4500-H+-B:2017 | |
| Xác định chỉ số Pemanganat Phương pháp chuẩn độ KMnO4 Determination of permanganate index KMnO4 titrimetric method | 0,5 mg/L | TCVN 6186:1996 | |
| Xác định hàm lượng SO42- Determination of SO42- content | 1,7 mg/L | SMEWW 4500-SO42- E:2017 | |
| Xác định hàm lượng PO43- Determination of PO43- content | 0,04 mg/ L | SMEWW 4500-P-D:2017 | |
| Xác định hàm lượng tổng Ca và Mg Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of Ca and Mg content. EDTA titrimetric method | 5 mg/ L | TCVN 6224:1996 | |
| Xác định hàm lượng NO2- Phương pháp so màu Determination of NO2- content Colorimetric method | 0,02 mg/ L | SMEWW 4500-NO2-:2017 | |
| Xác định hàm lượng NO3- Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixilic Determination of NO3- content Spectrometric method using sulfosalicylic acid sunfosalixilic | 0,1 mg/ L | TCVN 6180:1996 | |
| Xác định độ đục Determination of turbidity | (1 ~ 800) NTU | QT.MT.03.19/HL (2021) | |
| Nước sạch, nước uống đóng chai, nước mặt, nước dưới lòng đất Domestic water, bottled drinking water, surface water, ground water | Xác định hàm lượng Fe tổng số Phương pháp so màu. Determination of total Fe content Colorimetric method | 0.03 mg/ L | SMEWW 3500-Fe-B:2017 |
| Kẹo Candy | Xác định hàm lượng tro tổng số Phương pháp khối lượng Determination of total ash content Gravimetric method | TCVN 4070:2009 | |
| Xác định độ ẩm Phương pháp I Determination of moisture I method | TCVN 4069:2009 | ||
| Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp khối lượng Determination of fat content Gravimetric method | TCVN 4072:2009 | ||
| Bia Beer | Xác định độ axit Phương pháp chuẩn độ Determination of Acid Titrimetric method | TCVN 5564:2009 | |
| Xác định hàm lượng CO2 Phương pháp chuẩn độ Determination of CO2 content Titrimetric method | TCVN 5563:2009 | ||
| Nước mắm, nước chấm Fish sauce, dipping sauce | Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Determination of total nitrogen content | 0,1 g/L | TCVN 3705:1990 |
| Xác định hàm lượng Nitơ Amoniăc Determination of Ammonia nitrogen content | 0,4 g/L | TCVN 3706:1990 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Nước ngầm, nước sạch, nước mặt, nước uống đóng chai, nước đá Ground water, domestic water, bottled water, surface water, ice water | Định lượng Escherichia coli và Coliform Phương pháp lọc màng Enumeration of Escherichia coli and Coliform bacteria Membrane filtration method | 01 CFU/100mL 01 CFU/250mL | TCVN 6187-1:2019 |
| Nước uống đóng chai, nước đá Bottled water, ice water | Định lượng khuẩn đường ruột Phương pháp lọc màng Enumeration of intestinal enterococci Membrane filtration method | 01 CFU/100mL 01 CFU/250mL | TCVN 6189-2:2009 |
| Nước sạch, nước uống đóng chai, nước đá Domestic water, bottled water, ice water | Định lượng Pseudomonas aeruginosa Phương pháp lọc màng Enumeration of Pseudomonas aeruginosa Membrane filtration method | 01 CFU/100mL 01 CFU/250mL | TCVN 8881:2011 |
| Chả cá, thịt kho, bia chai, nước ngọt có ga, kẹo Fish ball, braised meat, bottled beer, carbonated soft drinks, candy | Định lượng Coliform Enumeration of Coliform | 0 MPN/g (mL) | TCVN 4882:2007 |
| Định lượng Escherichia coli giả định Enumeration of presumptive Escherichia coli | 0 MPN/g (mL) | TCVN 6846:2007 | |
| Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker. Enumeration of coagulase-positive staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Part 1: Technique using Baird-Parker agar medium. | 10 CFU/g 1 CFU/mL | TCVN 4830-1:2005 | |
| Nước sạch Domestic water | Định lượng Staphylococcus aureus Enumeration of Staphylococcus aureus | 1 CFU/100mL | SMEWW 9213-B:2017 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Xa xa dưới ánh mặt trời là những hoài bão cao vời vợi của tôi. Có thể tôi không với được tới chúng, nhưng tôi có thể nhìn lên và ngắm vẻ đẹp của chúng, tin tưởng và cố gắng đi theo chúng. "
Louisa May Alcott
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.