Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng

Số hiệu
VILAS - 685
Tên tổ chức
Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- 164 Bà Triệu, phường Đồng Phú, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:21 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
19-12-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng
Laboratory: Faculty Medical Test - Image Diagnostics - Functional Exploration
Cơ quan chủ quản: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Bình
Organization: Quang Binh’s center for disease control
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý/ Laboratory manager: Đỗ Quốc Tiệp Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory :
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Đỗ Quốc Tiệp Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Nguyễn Ngọc Ánh
Nguyễn Anh Đông
Nguyễn Văn Ngọc
Dương Viết Quảng
Nguyễn Thị Như Lý
Số hiệu/ Code: VILAS 685 Hiệu lực công nhận/ period of validation: 19/12/2025
Địa chỉ / Address: 164 Bà Triệu, phường Đồng Phú, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Địa điểm / Location: 164 Bà Triệu, phường Đồng Phú, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Điện thoại/ Tel: 02323. 822554 Fax:
E-mail: [email protected] Website: cdcquang.gov.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước mặt, nước dưới lòng đất Domestic water, bottled drinking water, surface water, ground water Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ Bạc Nitrat với chỉ thị Cromat (Phương pháp MO) Determination of chloride Silver nitrate titration method with chromate indicator (Mohr's method) 5 mg/L TCVN 6194:1996
Xác định pH Determination of pH 2 ~ 12 SMEWW 4500-H+-B:2017
Xác định chỉ số Pemanganat Phương pháp chuẩn độ KMnO4 Determination of permanganate index KMnO4 titrimetric method 0,5 mg/L TCVN 6186:1996
Xác định hàm lượng SO42- Determination of SO42- content 1,7 mg/L SMEWW 4500-SO42- E:2017
Xác định hàm lượng PO43- Determination of PO43- content 0,04 mg/ L SMEWW 4500-P-D:2017
Xác định hàm lượng tổng Ca và Mg Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of Ca and Mg content. EDTA titrimetric method 5 mg/ L TCVN 6224:1996
Xác định hàm lượng NO2- Phương pháp so màu Determination of NO2- content Colorimetric method 0,02 mg/ L SMEWW 4500-NO2-:2017
Xác định hàm lượng NO3- Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixilic Determination of NO3- content Spectrometric method using sulfosalicylic acid sunfosalixilic 0,1 mg/ L TCVN 6180:1996
Xác định độ đục Determination of turbidity (1 ~ 800) NTU QT.MT.03.19/HL (2021)
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước mặt, nước dưới lòng đất Domestic water, bottled drinking water, surface water, ground water Xác định hàm lượng Fe tổng số Phương pháp so màu. Determination of total Fe content Colorimetric method 0.03 mg/ L SMEWW 3500-Fe-B:2017
Kẹo Candy Xác định hàm lượng tro tổng số Phương pháp khối lượng Determination of total ash content Gravimetric method TCVN 4070:2009
Xác định độ ẩm Phương pháp I Determination of moisture I method TCVN 4069:2009
Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp khối lượng Determination of fat content Gravimetric method TCVN 4072:2009
Bia Beer Xác định độ axit Phương pháp chuẩn độ Determination of Acid Titrimetric method TCVN 5564:2009
Xác định hàm lượng CO2 Phương pháp chuẩn độ Determination of CO2 content Titrimetric method TCVN 5563:2009
Nước mắm, nước chấm Fish sauce, dipping sauce Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Determination of total nitrogen content 0,1 g/L TCVN 3705:1990
Xác định hàm lượng Nitơ Amoniăc Determination of Ammonia nitrogen content 0,4 g/L TCVN 3706:1990
Ghi chú/Note: QT.MT.03.19/HL: Phương pháp do PTN xây dựng/ Laboratory developed method SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Nước ngầm, nước sạch, nước mặt, nước uống đóng chai, nước đá Ground water, domestic water, bottled water, surface water, ice water Định lượng Escherichia coli và Coliform Phương pháp lọc màng Enumeration of Escherichia coli and Coliform bacteria Membrane filtration method 01 CFU/100mL 01 CFU/250mL TCVN 6187-1:2019
Nước uống đóng chai, nước đá Bottled water, ice water Định lượng khuẩn đường ruột Phương pháp lọc màng Enumeration of intestinal enterococci Membrane filtration method 01 CFU/100mL 01 CFU/250mL TCVN 6189-2:2009
Nước sạch, nước uống đóng chai, nước đá Domestic water, bottled water, ice water Định lượng Pseudomonas aeruginosa Phương pháp lọc màng Enumeration of Pseudomonas aeruginosa Membrane filtration method 01 CFU/100mL 01 CFU/250mL TCVN 8881:2011
Chả cá, thịt kho, bia chai, nước ngọt có ga, kẹo Fish ball, braised meat, bottled beer, carbonated soft drinks, candy Định lượng Coliform Enumeration of Coliform 0 MPN/g (mL) TCVN 4882:2007
Định lượng Escherichia coli giả định Enumeration of presumptive Escherichia coli 0 MPN/g (mL) TCVN 6846:2007
Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker. Enumeration of coagulase-positive staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Part 1: Technique using Baird-Parker agar medium. 10 CFU/g 1 CFU/mL TCVN 4830-1:2005
Nước sạch Domestic water Định lượng Staphylococcus aureus Enumeration of Staphylococcus aureus 1 CFU/100mL SMEWW 9213-B:2017
Ghi chú/Note: SMEWW: Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Xa xa dưới ánh mặt trời là những hoài bão cao vời vợi của tôi. Có thể tôi không với được tới chúng, nhưng tôi có thể nhìn lên và ngắm vẻ đẹp của chúng, tin tưởng và cố gắng đi theo chúng. "

Louisa May Alcott

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây