Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Khoa Xét nghiệm-Chẩn đoán hình ảnh-Thăm dò chức năng | ||||
Laboratory: | Laboratory Department –Imaging Diagnostics- functional exploration | ||||
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật tỉnh Thái Bình | ||||
Organization: | Thai Binh’s Centers for Disease Control and Prevention | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | ||||
Field of testing: | Chemical, Biological | ||||
Người quản lý: | Đỗ Xuân Cấp | ||||
Laboratorymanager: | |||||
Người có thẩm quyền ký: | |||||
Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Nguyễn Văn Thơm | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
| Đỗ Xuân Cấp | ||||
| Phạm Thị Thu Hà | ||||
| Trần Thị Huế | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 629 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 14/11/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Số 10-Đường Hoàng Công Chất-Phường Quang Trung-Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình | |
Địa điểm/Location: Số 10-Đường Hoàng Công Chất-Phường Quang Trung-Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình | |
Điện thoại/ Tel:0227.3831.885 | Fax: |
E-mail: [email protected]/[email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Nước sạch, nước uống đóng chai Domestic water, bottled drinking water | Xác định hàm lượng Mangan (Mn) Phương pháp F-AAS Determination of Manganese content F-AAS method | 0,1 mg/L | SMEWW 3111B :2017 |
| Xác định hàm lượng Asen (As) Phương pháp HG-AAS Determination of Arsenic content HG-AAS method | 2,0 µg/L | SMEWW 3114B :2017 | |
| Xác định hàm lượng Chì (Pb) Phương pháp GF-AAS Determination of Lead content GF- AAS method | 5,0 µg/L | SMEWW 3113B:2017 | |
| Xác định hàm lượng Cadimi (Cd) Determination of Cadmium content GF- AAS method | 1,0 µg/L | SMEWW 3113B:2017 | |
| Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp quang phổ hấp phụ phân tử. Determination of Nitrite content Molecular absorption spectrometric method | 0,04 mg NO2/L 0,012 mgN-NO2/L | TCVN 6178:1996 | |
| Xác định hàm lượng Nitrat. Phương pháp quang phổ Determination of nitrate content Spectrometric method | 0,2 mg NO3/L 0,046 mg N-NO3/L | TCVN 6180:1996 | |
| Xác định hàm lượng clo tự do Phương pháp đo màu Determination of free chlorine Colorimetric method | 0,15 mg/L | TCVN 6225-2:2021 | |
| Xác định hàm lượng Đồng (Cu) Phương pháp F-AAS Determination of Copper content F-AAS method | 0,1 mg/L | SMEWW 3111B:2017 | |
| Xác định hàm lượng anion Florua hòa tan. Phương pháp sắc ký ion IC Determination of F-anion content Ion chromatography (IC) method | 0,4 mg/L | TCVN 6494-1:2011 | |
| Xác định hàm lượng cation Ba2+ hòa tan. Phương pháp sắc ký ion IC Determination of cation Ba2+ content Ion chromatography (IC) method | 0,4 mg/L | TCVN 6660: 2000 | |
| Nước sạch Domestic water | Xác định hàm lượng cation Na+ hòa tan. Phương pháp sắc ký ion IC Determination of cation Na+ content Ion chromatography (IC) method | 2,0mg/L | TCVN 6660: 2000 |
| Xác định độ pH Determination of pH value | 2~12 | TCVN 6492 : 2011 | |
| Xác định độ đục Phương pháp đo quang Determination of turbidity Nephelometric method | 0,1 NTU | TCVN 12402-2:2020 | |
| Xác định hàm lượng sắt tổng số Phương pháp quang phổ Determination of total iron content Spectrometric method | 0,1 mg/L | TCVN 6177: 1996 | |
| Xác định hàm lượng Ca, Mg. Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of Ca, Mg content EDTA titrimetric method | 5,0 mg/L | TCVN 6224 : 1996 | |
| Xác định chỉ số pemanganat Determination of permanganat index | 0,5 mg O2/L | TCVN 6186 : 1996 | |
| Xác định hàm lượng amoni Phương pháp quang phổ Determination of Ammonium content Spectrometric method | 0,04 mg NH4/L 0,03 mg N-NH4/L | TCVN 6179-1 :1996 | |
| Xác định hàm lượng sunfat SO42- Phương pháp đo độ đục sử dụng Bari clorua Determination of sulfate content Turbidimetric method using Barium chloride | 4,0 mg/L | EPA 375.4:1978 | |
| Xác định độ màu Phương pháp quang phổ Determination of color Spectrophotometric method | 2,0 TCU | SMEWW 2120C :2017 | |
| Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ bạc với chỉ thị cromat Determination of chloride content Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr´s method) | 5,0 mg/L | TCVN 6194:1996 | |
| Bia Beer | Xác định độ axit Phương pháp chuẩn độ Determination of Acid value Titrimetric method | 0,5 mL NaOH 0,1N/100 mL | TCVN 5564:2009 |
| Rượu chưng cất Distilled liquors | Xác định độ cồn Phương pháp tỷ trọng kế Determination of Alcohol hydrometer method | 2,0 (% v/v tại 200C) | TCVN 8008:2009 |
| Xác định hàm lượng Acetaldehyde Phương pháp sắc ký khí đầu dò FID Determination of Acetaldehyde content FID -gas chromatography method | 4,0 mg/L | QT- 03.2022/HTP (Ref. TCVN 8898:2012) | |
| Xác định hàm lượng Methanol, Phương pháp sắc ký khí đầu dò FID Determination of Methanol content FID -gas chromatography method | 5,0 mg/L | TCVN 8010:2009 | |
| Xác định hàm lượng rượu bậc cao (tính theo methyl 2-propanol) Phương pháp sắc ký khí đầu dò FID Determination of higher alcohol content FID -gas chromatography method | 5,0 mg/L | QT-10.2022/HTP (Ref. TCVN 8898:2012) | |
| Kẹo Candy | Xác định độ ẩm. Phương pháp sấy tại áp suất thường đến khối lượng không đổi Determination of moisture content. Drying at normal pressure to constant mass | - | TCVN 4069:2009 |
| Nước mắm Fish sauce | Xác định hàm lượng nitơ tổng số Determination of total nitrogen content | 1,6 g/L | TCVN 3705:1990 |
| Xác định hàm lượng nitơ amoniac Determination of nitrogen ammonia content | 0,56g/L | TCVN 3706:1990 | |
| Xác định hàm lượng muối Determination of sodium chloride content | 18 g/L | TCVN 3701:2009 | |
| Nước giải khát Beverage | Xác định hàm lượng acid benzoic, acid sorbic Phương pháp HPLC Determination of benzoic acid and sorbic acid concentrations HPLC method | 2,5 mg/L | TCVN 8471:2010 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
1 | Nước sạch Domestic water Nước uống Drinking water | Phát hiện & đếm vi khuẩn Coliforms Phương pháp màng lọc Detection and enumeration of Coliforms bacteria Membrane filtration method | 01 CFU/ 250 mL | TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014) |
| Phát hiện & đếm vi khuẩn E. coli Phương pháp màng lọc Detection and enumeration of Escherichia coli Membrane filtration method | 01 CFU/ 250 mL | TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014) | |
| Phát hiện & đếm Pseudomonas aeruginosa Phương pháp màng lọc Detection and enumeration of Pseudomonas aeruginosa Membrane filtration method | 01 CFU/ 250 mL | TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2010) | |
| Phát hiện & đếm khuẩn đường ruột Phương pháp màng lọc Detection and enumeration of intestinal bacteria Membrane filtration method | 01 CFU/ 250 mL | TCVN 6189-2:2009 (ISO 7899-2:2000) | |
| Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunfit (Clostridia) Phương pháp màng lọc Detection and enumeration of the spores of sulfite - reducing anaerobes (clostridia) Method by membrane filtration | 1 CFU/50 mL | TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) | |
| Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Food and animal feeding stuffs | Định lượng vi sinh vật Đếm khuẩn lạc ở 300C Enumeration of microorganisms Colony-count technique at 300C | 01 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 4884-1:2015 (ISO 4883-1:2013) |
| Định lượng Coliforms Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất Enumeration of Coliforms Most probable number technique | 0 MPN/mL, g | TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006) | |
| Định lượng Escherichia coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất Enumeration of presumptive Escherichia coli Most probable number technique | 0 MPN/mL, g | TCVN 6846:2007 (ISO 07251:2005) | |
| Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Food and animal feeding stuffs | Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker Enumeration of coagulase-positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and others) Technique using Baird-Parker agar medium | 01 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 4830-1:2005 |
| Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | Phát hiện hoặc không phát hiện/25g (25mL) Detected or Not detected /25g (25mL) | TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) | |
| Định lượng Coliforms Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Coliforms Colony-count technique | 01 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007) | |
| Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi Food and animal feeding stuffs | Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-Bromo-4-clo-3-indolyl β-d-Glucuronid Enumeration of β-glucuronidase positive Escherichia coli Colony-count technique at 440Cusing 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide | 01 CFU/ml 10 CFU/g | TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) |
| Định lượng Bacillus cereus giả định trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C Enumeration of presumptive Bacillus cereus Colony-count technique at 300C | 01 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 4992: 2005 (ISO 7932: 2004) | |
| Phương pháp định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Clostridium perfringens Colony count technique | 01 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Thói quen tốt hình thành khi còn trẻ tạo nên tất cả mọi sự khác biệt. "
Aristotle
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.