Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng | |||||||
Laboratory: | Faculty Medical Test - Imaging Dianostics - Functional Exploration | |||||||
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bình Thuận | |||||||
Organization: | Center for Disease Control - Health service of Bình Thuận province | |||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | |||||||
Field of testing: | Chemical, Biological | |||||||
Người quản lý: | Lê Văn Quân | |||||||
Laboratory manager: | Lê Văn Quân | |||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||||||
| Lê Văn Quân | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | ||||||
| Phạm Đông Nhàn | |||||||
| Võ Thị Bích Khanh | |||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 556 | ||||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 08/7/2025 | ||||||||
Địa chỉ/ Address: Đường Lê Duẩn, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Le Duan street, Phu Trinh ward, Phan Thiet city, Binh Thuan province | ||||||||
Địa điểm/Location: Đường Lê Duẩn, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Le Duan street, Phu Trinh ward, Phan Thiet city, Binh Thuan province | ||||||||
Điện thoại/ Tel: 0252.3821434 | Fax: 02523.824447 | |||||||
E-mail: [email protected] | Website: | |||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nước sạch, nước mặt, nước ngầm, Domestic water Surface water, ground water | Xác định hàm lượng Clo Phương pháp Mohr’s Determination of Chloride content Mohr’s method | 5,0 mg/L | TCVN 6194:1996 |
| Xác định hàm lượng Sắt tổng Phương pháp Phenanthroline Determination of total iron content Phenanthroline method | 0,040 mg/L | SMEWW 3500.Fe.B:2017 | |
| Xác định hàm lượng Nitrit (NO2-) Phương pháp UV-Vis Determination of nitrite (NO2-) content UV-Vis method | 0,008 mg/L | TCVN 6178:1996 | |
| Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp UV-Vis Determination of nitrate content UV-Vis method | 0,04 mg/L | TCVN 6180:1996 | |
| Xác định hàm lượng Sunfat Determination of Sulfate content | 4,00 mg/L | EPA 375.4:78 | |
| Xác định hàm lượng amoni (NH4+) Phương pháp chuẩn độ Determination of ammonium (NH4+) content Titrimetric method | 0,40 mg/L NH3-N | TCVN 5988:1995 | |
| Xác định độ cứng tổng số Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of total Hardness content EDTA titrimetric method | 5,0 mg/L | SMEWW 2340 C:2017 | |
| Xác định giá trị pH Determination of pH value | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 | |
| Xác định độ đục Determination of turbidity | 0,1 NTU | SMEWW 2130B:2017 | |
| Nước sạch Domestic water | Xác định hàm lượng Mangan Phương pháp UV-Vis Determination of manganese content UV-Vis method | 0,10 mg/L | SMEWW 3500.Mn.B:2017 |
| Nước mắm Fish sause | Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Phương pháp Kjeldahl Determination of total nitrogen content Kjeldahl method | 0,85 g/L | TCVN 3705:1990 |
| Xác định hàm lượng Nitơ Amoniac Phương pháp chuẩn độ Determination of nitrogen ammonia Titrimetric method | 0,40 g/L | TCVN 3706:1990 | |
| Xác định hàm lượng NaCl Phương pháp chuẩn độ Determination of NaCl content Titrimetric method | TCVN 3701:2009 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thực phẩm Food | Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí Đếm khuẩn lạc ở 30oC bằng kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of total aerobic microorganisms. Colony count at 30oC by the pour plate technique | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) |
| Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khá) trên đĩa thạch Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird_Parker Enumeration of coagulase -positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species. Technique using Baird-Parker agar medium. | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999) | |
| Nước sạch Domestic water | Định lượng vi khuẩn Coliforms. Phương pháp màng lọc Enumeration of coliform organisms Membrane filtration method | 1 CFU/100 mL | TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014) |
| Định lượng vi khuẩn Escherichia coli Phương pháp màng lọc Enumeration of presumptive Escherichia coli Membrane filtration method | 1 CFU/100 mL | TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014) | |
| Nước đun sôi, nước uống đóng chai, nước khoáng đóng chai, nước đá dùng để uống Boilled water, bottled drinking water, bottled mineral water, ice for drinking | Định lượng vi khuẩn Coliform Phương pháp màng lọc Enumeration of Escherichia coli and coliform bacteria Membrane filtration method | 1 CFU/250 mL | TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014) |
| Định lượng Escherichia coli Phương pháp màng lọc Enumeration of Escherichia coli and coliform bacteria Membrane filtration method | 1 CFU/250 mL | TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014) | |
| Định lượng số bào tử vi khuẩn kị khí khử sulphit (Clostridia) Phương pháp màng lọc Enumeration of the spores of sulfite-reducing anaerobes (Clostridia) Membrane filtration method | 1 CFU/ 50 mL | TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) | |
| Định lượng Pseudomonas aeruginosa Phương pháp màng lọc Enumeration of Pseudomonas aeruginosa Membrane filtration method | 1 CFU/ 250 mL | TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2006) | |
| Thực phẩm Food | Định lượng Escherichia coli dương tính β-Glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-Bromo-4-Clo-3-Indoly β-D-Glucuronid Enumeration of β-Glucuronidase positive Escherichia coli Colony-count technique at 44 degrees C using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl beta-D-glucuronide | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) |
| Định lượng Bacillus cereus giả định Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC Enumeration of presumptive Bacillus cereus Colony-count technique at 300C | 1CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 4992:2005 (ISO 7932:2004) | |
| Thực phẩm Food | Định lượng Escherichia coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất Enumeration of presumptiveEscherichia coli Most probable number technique | 0,3 MPN/g 0,3 MPN/mL | TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005) |
| Định lượng Coliforms Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất Enumeration of Coliforms Most probable number technique | 0,3 MPN/g 0,3 MPN/mL | TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006) | |
| Nước đun sôi, nước uống đóng chai, nước khoáng đóng chai, nước đá dùng để uống Boilled water, bottled drinking water, bottled mineral water, ice for drinking | Phát hiện và đếm khuẩn đường ruột Phương pháp màng lọc Detection and enumeration of intestinal enterococci Membrane filtration method | 1 CFU/250 mL 1 CFU/250 g | TCVN 6189-2:2009 (ISO 7899-2:2000) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Cái gì có nhiều quá tốt quá, thì sợ sẽ nhanh mất, giống như một dòng chảy chảy qua đám cỏ xanh, thoáng chốc hoa tàn, chim bay, sông cạn… Vì hạnh phúc quá, nên càng thấy sợ nỗi khổ đau. "
Sênh Ly
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".