Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Khoa Xét nghiệm - Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng | ||||||||||||
Laboratory: | Faculty Medical Test - Imaging Diagnostics - Functional Exploration | ||||||||||||
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Giang | ||||||||||||
Organization: | Ha Giang’s Center for Disease Control | ||||||||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | ||||||||||||
Field of testing: | Chemical, Biological | ||||||||||||
Người quản lý: | Phan Thị Nga | ||||||||||||
Laboratory manager: | |||||||||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||||||||||
| |||||||||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 29/10/2024 | |||||||||||||
Địa chỉ/ Address: Tổ 10, phường Minh Khai, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang | |||||||||||||
Địa điểm/Location: Tổ 10, phường Minh Khai, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang | |||||||||||||
Điện thoại/ Tel: 02193 886 495 | Fax: 02193 886 195 | ||||||||||||
E-mail: [email protected] | Website: | ||||||||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
1. | Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Domestic water, bottled drinking water, mineral water | Xác định pH Determination of pH value | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 |
2. | Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp UV-Vis Determination of Nitrite content UV-Vis method | 0,007 mg/L | TCVN 6178:1996 | |
3. | Xác định hàm lượng sắt Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1.10 Phenantrolin Determination of Iron content UV spectrometric method using the reagent 1.10 phenatrolin | 0,023 mg/L | TCVN 6177:1996 | |
4. | Xác định hàm lượng Clorua Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp Mohr) Determination of Chloride content Titration silver nitrate with chromate indicator (Mohr’s method) | 5,0 mg/L | TCVN 6194:1996 | |
5. | Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Domestic water, bottled drinking water, mineral water | Xác định tổng Canxi và Magiê Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of Calcium and Magnesium EDTA titration method | 3,03 mg/L | TCVN 6224:1996 |
6. | Xác định hàm lượng Nitrrat Phương pháp trắc phổ dùng Axit sunfosalixylic Determination of Nitrate content Spectrometric method using sulfosalicylic acid | 0,014 mg/L | TCVN 6180:1996 | |
7. | Đồ uống có cồn Alcoholic beverage | Xác định hàm lượng Aldehyde tổng số Phương pháp chuẩn độ Determination of Aldehyde total content Titration method | 3,95 mg/L | TCVN 8009:2009 |
8. | Đồ uống có cồn Alcoholic beverage | Xác định độ cồn Phương pháp dùng rượu kế Determination of alcohol Alcohol measured method | Đến/to: 96 % | TCVN 8008:2009 |
9. | Chè khô Dry tea | Xác định hao hụt khối lượng ở 103 0C Determination of loss in mass at the 1030C | Đến/to: 20 % | TCVN 5613:2007 |
10. | Bia Beer | Xác định độ Axit Phương pháp chuẩn độ dùng chất chỉ thị Determination of Acidity Titration method using directive | TCVN 5564:2009 | |
11 | Nước mắm, thủy sản và sản phẩm thủy sản Fish sauce, fishery and fishery product | Xác định hàm lượng Nitơ tổng số và Protein thô Determination of total Nitrogen and Protein contents | 0,14 g/100 mL | TCVN 3705:1990 |
12 | Nước thải Wastewater | Xác định nhu cầu Oxy hóa học (COD) Determination of the chemical oxygen demand | 30 mg O2/L | TCVN 6491:1999 |
13 | Thực phẩm Food | Xác định hàm lượng Cadimi Phương pháp AAS-kỹ thuật lò graphit Determination of Cadmium content Atomic absorption spectrometry method (graphite furnace technique) | 0,015 mg/kg | TCVN 8126:2009 |
14 | Thực phẩm (ngoại trừ format, sữa và sản phẩm từ sữa Food (except cheese, milk and milk product) | Xác định hàm lượng Chì Phương pháp AAS-kỹ thuật lò graphit Determination of Lead content Atomic absorption spectrometry method (graphite furnace technique) | 0,1 mg/kg | TCVN 8126:2009 |
15 | Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Domestic water, bottled drinking water, mineral water | Xác định hàm lượng Cadimi Phương pháp AAS- kỹ thuật lò graphite Determination of Cadmium content Atomic absorption spectrometry method (graphite furnace technique) | 0,001 mg/L | TCVN 6197:2008 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
1. | Thực phẩm Food | Định lượng Coliforms Enumeration of Coliforms | 0 MPN/g | TCVN 4882:2007 |
2. | Định lượng E. coli giả định Enumeration of presumptive E. coli | 0 MPN/g | TCVN 6846:2007 | |
3. | Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 0C Enumeration of total aerobic bacteria Colony count technique at 30 0C | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 4884-1:2015 | |
4. | Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (S. aureus và các loài khác). Enumeration of coagulase-positive Staphylococci (S. aureus and other species) | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 4830-1:2005 | |
5. | Định lượng Clostridium perfringens Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Clostridium perfringens Colony count technique | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 4991:2005 | |
6. | Nước sạch, nước uống đóng chai Domestic water, Bottled drinking water | Định lượng Coliforms Phương pháp màng lọc Enumeration of coliforms Membrane filtration method | 1 CFU/ 100 mL | TCVN 6187-1:2019 |
7. | Định lượng E. coli Phương pháp màng lọc Enumeration of E. coli Membrane filtration method | 1 CFU/ 100 mL | TCVN 6187-1:2019 | |
8. | Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng Domestic water, bottled drinking water, mineral water | Định lượng bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sunphit Phương pháp màng lọc Enumeration of spores of sulfide-reducing anaerobes Membrane filtration method | 1 CFU/ 100 mL | TCVN 6191-2:1996 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Mọi thứ được thúc đẩy bằng nỗi sợ cuối cùng sẽ đưa bạn vào con đường sai và dẫn bạn vào ngõ cụt; mọi thứ xuất phát từ mục đích, từ niềm vui, và từ sự yêu thương sẽ đưa bạn vào con đường tiến triển dẫn đến hạnh phúc lớn lao hơn. "
Jack Canfield
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.