Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Khoa xét nghiệm - chẩn đoán hình ảnh - thăm dò chức năng | ||||
Laboratory: | Deparment of Imaging, Diagnostics and Testing | ||||
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Lai Châu | ||||
Organization: | Lai Châu’s Center for Disease Control | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | ||||
Field of testing: | Chemical, Biological | ||||
Người phụ trách: | Trần Đức Tình | ||||
Laboratory manager: | |||||
Người có thẩm quyền ký: | |||||
Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
1. | Trần Đỗ Kiên | Các phép thử được công nhận/ All accredited tests | |||
2. | Nguyễn Hồng Hải | ||||
3. | Trần Đức Tình | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 841 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 05/06/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Tổ 22, phường Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu | |
Địa điểm/Location: Tổ 22, phường Đông Phong, TP Lai Châu, tỉnh Lai Châu | |
Điện thoại/ Tel: 0213.3790647 | Fax: |
E-mail: | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
1. | Nước sinh hoạt, nước ngầm, nước mặt Domestic water, ground water, surface water | Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị Cromat (phương pháp MO) Determination of Chloride content Silver Nitrat titration with Chlomate indicator (Mohr’s method) | 5,0mg/L | TCVN 6194:1996 |
2. | Xác định tổng Canxi và Magie Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of Calcium and Magnesium EDTA titrimetric method | 5mg/L (CaCO3) | TCVN 6224:1996 | |
3. | Xác định hàm lượng Sulfat Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử Determination of Sulfat – Molecular Absorption spectrometric method | 1mg/L | EPA – 375.4:1978 | |
4. | Bánh mỳ Bread | Xác định độ ẩm Phương pháp sấy ở 1050C Determination of moisture content Oven method at 1050C | H.QT.04:2014 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nước uống đóng chai, nước sinh hoạt đã qua xử lý, nước bể bơi đã khử khuẩn Bottled drinking water, treated domestic water, disinfected swimming pool water | Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia Coli và vi khuẩn Coliform. Phần 1: Phương pháp màng lọc áp dụng cho nước có số lượng vi khuẩn thấp. Water quality - Enumeration of Escherichia Coli and coliform bacteria Part 1: Membrane filtration method for waters with low bacterial background flora | 1 CFU/100mL | TCVN 6187-1:2019 |
| Thịt và sản phẩm thịt; Bánh kẹo; Nước giải khát Meat and meat products; candy beverage | Định lượng Colirorm Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất Enumerration of Colirorms Most probable number technique | 0,04 MPN/1mL(g) | TCVN 4882:2007 |
| Định lượng Escherichia Coli giả định Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất Enumerration of presumptive Escherichia Coli Most probable number tẹchnique | 0,04 MPN/1mL(g) | TCVN 6846:2007 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Chết vì thiếu tình yêu thì ghê sợ quá. Đó là sự chết ngạt của tâm hồn. "
Victor Hugo
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".