Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Khoa Xét nghiệm – Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng |
Laboratory: | Faculty medical test – Image analysation – Probe function |
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Vĩnh Phúc |
Organization: | Vinh Phuc’s Centers for Disease Control |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh |
Field of testing: | Chemical, Biological |
Người quản lý / Laboratorymanager: Bùi Văn Uỷ Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: |
TT | Họ và tên / Name | Phạm vi được ký / Scope |
| Bùi Văn Ủy | Các phép thử được công nhận / Accredited tests |
| Chu Thị Phương Minh |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantify (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nước uống đóng chai, nước sạch, nước mặt Bottle water, domestic water, surface water | Xác định pH Determination of pH value | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 |
| Nước sạch Domestic water | Xác định độ đục Determination of turbidity | 0,4 NTU | TCVN 6184-2008 |
| Xác định hàm lượng Clorua Chuẩn độ bạc nitrat với chị thị cromat (Phương pháp Mo) Determination of chlorid content Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr’s method) | 5 mg/L | TCVN 6194:2011 | |
| Xác định tổng Canci và Magiê Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of calcium and magnesium EDTA titrimetric method | 5 mg/L (CaCO3) | TCVN 6224:1996 | |
| Xác định chỉ số Pecmanganat Phương pháp chuẩn độ Determination of permanganat index Titrimetric method | 0,5 mg/L | TCVN 6186:1996 | |
| Xác định tổng chất rắn hoà tan Phương pháp sấy ở 103 – 105oC Determine total dissalved solids Drying method at 103 – 105oC | 5 mg/L | SMEWW 2540B.Solids: 2017 | |
| Xác định hàm lượng sắt tổng số Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10- phenaltrolin Determination of iron content spectrometric method using 1,10- phenaltrolin | 0,1 mg/L | SMEWW 3500.Fe: 2017 | |
| Nước sạch, Nước uống đóng chai Domestic water, Bottled water | Xác định hàm lượng Đồng Phương pháp F – AAS Determination of Copper content F-AAS method | 0,1 mg/L | SMEWW 3111B.Cu: 2017 |
| Xác định hàm lượng Mangan Phương pháp F – AAS Determination of Manganese content F-AAS method | 0,1mg/L | SMEWW 3111B.Mn: 2017 | |
| Xác định hàm lượng Kẽm Phương pháp F – AAS Determination of Zinc content F-AAS method | 0,1 mg/L | SMEWW 3111B.Zn: 2017 | |
| Xác định hàm lượng Cadmi Phương pháp GF-AAS Determination of Cadmi content GF-AAS method | 0,5 µg/L | SMEWW 3113B.Cd: 2017 | |
| Xác định hàm lượng Chì Phương pháp GF-AAS Determination of Lead content GF-AAS method | 4,0 µg/L | SMEWW 3113B.Pb: 2017 | |
| Xác định hàm lượng Asen Phương pháp GF-AAS Determination of Asen content GF-AAS method | 4,0 µg/L | ISO 15586:2003 | |
| Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử Determination of nitrite content Molecular absorption spectrometry method | 0,03 mg/L | TCVN 6178:1996 | |
| Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp trắc phổ dùng axit sulfosalicylic Determination of nitrate content Molecular absorption spectrometry method using sulfosalicylic acid | 0,2 mg/L | TCVN 6180:1996 | |
| Nước sạch, Nước thải Domestic water, Wastewater | Xác định Màu sắc Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử một bước sóng Determination of color Spectrophotometric—Single-Wavelength Method | 3 TCU | SMEWW 2120C.Color: 2017 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantify (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nước uống đóng chai, Nước sạch Bottle water, Domestic water | Định lượng Coliform và E.coli Phương pháp màng lọc Enumeration of Coliform and Escherichia Coli. Membrane filtration method | 1 CFU/ 250 mL 1 CFU/ 100 mL | TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2000) |
| Thực phẩm Food | Định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất Enumeration of Coliform. Most probable number technique | 0 MPN/mL,g | TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006) |
| Định lượng Escherichia coli giả định Phương pháp tính số có xác suất lớn nhất. Enumeration of presumptive Escherichia Coli Most probable number technique (MPN) | 3 MPN/mL 3 MPN/g | TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005) | |
| Định lượng Staphylococci cóphản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Phần 1- Kỹ thuật sử dụng môi trường Bair Parker Enumeration of coagulase –positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species). Part 1: Technique using Baird – Parker agar medium. | 10 CFU/g 1CFU/mL | TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999) | |
| Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | Phát hiện Detected/ 25g,25mL | TCVN 10780:2017 | |
| Sữa và sản phẩm sữa Milk and milk products | Định lượng nấm men và nấm mốc Phần1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 Enumeration of yeast and mould -Colony count technique Part1: Colony count technique in products with water activity greater than 0,95 | 1 CFU/mL | TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) |
| Bánh đậu xanh Green bean cake canned foods | Định lượng nấm men và nấm mốc Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 Enumeration of yeast and mould -Colony count technique Part 2: Colony count technique in products with water activity less than or equal to 0,95 | 10 CFU/g | TCVN 8275-2:2010 (ISO 21527-1:2008) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Hãy tử tế, bởi bất cứ ai bạn gặp đều đang chiến đấu một cuộc chiến khó khăn hơn. "
Plato
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.