Khoa Xét nghiệm – Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng

Số hiệu
VILAS - 1070
Tên tổ chức
Khoa Xét nghiệm – Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 10, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:26 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
30-06-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Khoa Xét nghiệm – Chẩn đoán hình ảnh - Thăm dò chức năng
Laboratory: Faculty medical test – Image analysation – Probe function
Cơ quan chủ quản: Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Vĩnh Phúc
Organization: Vinh Phuc’s Centers for Disease Control
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý / Laboratorymanager: Bùi Văn Uỷ Người có thẩm quyền ký / Approved signatory:
TT Họ và tên / Name Phạm vi được ký / Scope
Bùi Văn Ủy Các phép thử được công nhận / Accredited tests
Chu Thị Phương Minh
Số hiệu / Code: VILAS 1070 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 30/06/2024 Địa chỉ / Address: Số 10, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc Đia điểm / Location: Số 10, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc Điện thoại / Tel: 086 589 5368 Fax: E-mail: [email protected] Website: Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantify (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nước uống đóng chai, nước sạch, nước mặt Bottle water, domestic water, surface water Xác định pH Determination of pH value 2 ~ 12 TCVN 6492:2011
Nước sạch Domestic water Xác định độ đục Determination of turbidity 0,4 NTU TCVN 6184-2008
Xác định hàm lượng Clorua Chuẩn độ bạc nitrat với chị thị cromat (Phương pháp Mo) Determination of chlorid content Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr’s method) 5 mg/L TCVN 6194:2011
Xác định tổng Canci và Magiê Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of calcium and magnesium EDTA titrimetric method 5 mg/L (CaCO3) TCVN 6224:1996
Xác định chỉ số Pecmanganat Phương pháp chuẩn độ Determination of permanganat index Titrimetric method 0,5 mg/L TCVN 6186:1996
Xác định tổng chất rắn hoà tan Phương pháp sấy ở 103 – 105oC Determine total dissalved solids Drying method at 103 – 105oC 5 mg/L SMEWW 2540B.Solids: 2017
Xác định hàm lượng sắt tổng số Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10- phenaltrolin Determination of iron content spectrometric method using 1,10- phenaltrolin 0,1 mg/L SMEWW 3500.Fe: 2017
Nước sạch, Nước uống đóng chai Domestic water, Bottled water Xác định hàm lượng Đồng Phương pháp F – AAS Determination of Copper content F-AAS method 0,1 mg/L SMEWW 3111B.Cu: 2017
Xác định hàm lượng Mangan Phương pháp F – AAS Determination of Manganese content F-AAS method 0,1mg/L SMEWW 3111B.Mn: 2017
Xác định hàm lượng Kẽm Phương pháp F – AAS Determination of Zinc content F-AAS method 0,1 mg/L SMEWW 3111B.Zn: 2017
Xác định hàm lượng Cadmi Phương pháp GF-AAS Determination of Cadmi content GF-AAS method 0,5 µg/L SMEWW 3113B.Cd: 2017
Xác định hàm lượng Chì Phương pháp GF-AAS Determination of Lead content GF-AAS method 4,0 µg/L SMEWW 3113B.Pb: 2017
Xác định hàm lượng Asen Phương pháp GF-AAS Determination of Asen content GF-AAS method 4,0 µg/L ISO 15586:2003
Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử Determination of nitrite content Molecular absorption spectrometry method 0,03 mg/L TCVN 6178:1996
Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp trắc phổ dùng axit sulfosalicylic Determination of nitrate content Molecular absorption spectrometry method using sulfosalicylic acid 0,2 mg/L TCVN 6180:1996
Nước sạch, Nước thải Domestic water, Wastewater Xác định Màu sắc Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử một bước sóng Determination of color Spectrophotometric—Single-Wavelength Method 3 TCU SMEWW 2120C.Color: 2017
Ghi chú/ Note:
  • SMEWW: Standard methods for the Examination of Water and Wasstewater
  • AOAC: Association of Offical Analytical Chemists
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantify (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nước uống đóng chai, Nước sạch Bottle water, Domestic water Định lượng Coliform và E.coli Phương pháp màng lọc Enumeration of Coliform and Escherichia Coli. Membrane filtration method 1 CFU/ 250 mL 1 CFU/ 100 mL TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2000)
Thực phẩm Food Định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất Enumeration of Coliform. Most probable number technique 0 MPN/mL,g TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006)
Định lượng Escherichia coli giả định Phương pháp tính số có xác suất lớn nhất. Enumeration of presumptive Escherichia Coli Most probable number technique (MPN) 3 MPN/mL 3 MPN/g TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005)
Định lượng Staphylococci cóphản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Phần 1- Kỹ thuật sử dụng môi trường Bair Parker Enumeration of coagulase –positive Staphylococci (Staphylococcus aureus and other species). Part 1: Technique using Baird – Parker agar medium. 10 CFU/g 1CFU/mL TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999)
Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. Phát hiện Detected/ 25g,25mL TCVN 10780:2017
Sữa và sản phẩm sữa Milk and milk products Định lượng nấm men và nấm mốc Phần1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 Enumeration of yeast and mould -Colony count technique Part1: Colony count technique in products with water activity greater than 0,95 1 CFU/mL TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008)
Bánh đậu xanh Green bean cake canned foods Định lượng nấm men và nấm mốc Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95 Enumeration of yeast and mould -Colony count technique Part 2: Colony count technique in products with water activity less than or equal to 0,95 10 CFU/g TCVN 8275-2:2010 (ISO 21527-1:2008)
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Thương nhau thương cả lối đi Ghét nhau ghét cả tông ti họ hàng. "

Ca dao Việt Nam

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây